Tải bản đầy đủ (.pdf) (1 trang)

Đề luyện tập Toán 12 - Đề 1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (67.2 KB, 1 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>to¸n 13.01. Câu I. 1) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số y =. x2 . x 1. 2) Tìm trên đồ thị (C) một điểm có hoành độ lớn hơn 1 sao cho tại ®iÓm nµy tiÕp tuyÕn cña (C) t¹o thµnh víi hai ®­êng tiÖm cËn cña (C) mét tam gi¸c cã chu vi nhá nhÊt. Câu II. Giải các phương trình sau: 1) tan2x - tan2x.sin3x - (1 - cos3x) = 0. x3 . x 3. 2) 2 x 2  9 = ( x  5) . C©u III. Cho I =. 2.  2. sin x 0 2 cos x  3sin x dx. vµ J =. cos 2 x 0 2 cos x  3sin x dx . 2. 1) TÝnh 9I - 4J vµ I + J. 2) Từ đó suy ra kết quả I và J. Câu IV. 1) Trên mặt phẳng với hệ toạ độ Đề-các vuông góc Oxy cho ba ®­êng th¼ng: d1: 3x - y - 4 = 0; d2: x + y - 6 = 0; d3: x - 3 = 0.: Tìm toạ độ các đỉnh của hình vuông ABCD biết rằng A và C thuộc d3, B thuéc d1, D thuéc d2. 2) Cho a, b, c   ;1 . Chøng minh r»ng 1 3 . a b c 7    . ab bc ca 5. Câu V. 1) Chứng minh rằng phương trình x5 - 5x - 5 = 0 có một nghiệm duy nhÊt. 2) Có bao nhiêu số chẵn lớn hơn 500, mỗi số gồm ba chữ số đôi một kh¸c nhau?. Lop10.com.

<span class='text_page_counter'>(2)</span>

×