Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (192.64 KB, 5 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>Giáo án hình 12 - chuẩn. GV:Ngụy Như Thái. Ngày soạn:29/10/09 Cụm tiết :10 Tên bài dạy: ÔN CHƯƠNG I . Tiết PPCT:10 A. MỤC TIÊU: 1. Về kiến thức: Học sinh phải nắm được:. . Khái niệm về đa diện và khối đa diện Khái niệm về 2 khối đa diện bằng nhau. Đa diện đều và các loại đa diện. Khái niệm về thể tích khối đa diện. Các công thức tính thể tích khối hộp CN. Khối lăng trụ .Khối chóp.. 2. Về kĩ năng: Nhận biết được các đa diện & khối đa diện. Biết cách phân chia và lắp ghép các khối đa diện để giải các bài toán thể tích. Hiểu và nhớ được các công thức tính thể tích của các khối hộp CN. Khối LTrụ. Khối chóp. Vận dụng được chúng vào việc giải các bài toán về thể tích khối đa diện. 3. Về tư duy và thái độ: - Vận dụng linh hoạt các công thức vào các bài toán liên quan đến thể tích. - Phát triển tư duy trừu tượng. - Kỹ năng vẽ hình. B. CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ CỦA HỌC SINH: 1. Chuẩn bị của giáo viên: - Giáo án, đồ dùng dạy học - Bảng phụ 2. Chuẩn bị của học sinh: - Sách giáo khoa, vở nháp, vở ghi và đồ dùng học tập C. TIẾN TRÌNH BÀI DẠY: I. Ổn định tồ chức: Kiểm tra sỉ số II. Kiểm tra bài cũ: (5') III.Dạy học bài mới : 1. Đặt vấn đề chuyển tiếp vào bài mới : 2. Dạy học bài mới :. Hoạt động 1: Hướng dẫn HS giải bài 5 SGK Hoạt động của GV và HS Gv: Hướng dẫn HS giải bài 5 H1:Nêu cách vẽ hình ? H2 : Tính VO. ABC ? HS:trả lời câu Gv H3: Tính OH ? HS : Trả lời câu hỏi GV H4: Tính diện tích tam giác ABC?suy ra OH H5: Tính trực tiếp OH ? + Chia nhóm thảo luận . + các nhóm cử đại diện trình bày kết quả. +các nhóm khác nhận xét kết quả của nhóm bạn GV: Chỉnh sữa và chính xác hóa kq . GV: Hướng dẫn học sinh giải và nhấn mạnh công thức để học sinh áp dụng vào giải các bài tập liên quan. Trang 1. Lop12.net. Ghi bảng. Bài 5 : (Trang 28 SGK) OE OH OH . OB.OC b.c 2 BC b c2 OA.OE abc b 2c 2 : a2 2 AE b c2 b2 c2 abc a 2b 2 b 2 c 2 c 2 a 2.
<span class='text_page_counter'>(2)</span> Giáo án hình 12 - chuẩn. GV:Ngụy Như Thái. Hoạt động 2: Hướng dẫn HS giải bài 6 Hoạt động của GV và HS GV: H1: Xác định góc 60o. Xác định vị trí D.Nêu hướng giải bài toán GV: Hướng dẫn vẽ mặt phẳng chứa BC và vuông góc với SA H2: S.ABC là hình chóp đều nên chân đường cao là diểm nào ? H3: nhận xét gì về vị trí tương đối giữa BC và SA ? H4:Trong SAE kẻ ED SA có nhận xét gì về đường thẳng SA và mp(BCD) ? H5:Có nhận xét gì về các tam giác ABE, ADE, SAG Hãy tính AE,AD,AG,SA. Ghi bảng Bài 6 : (Trang 28 SGK). a) Gọi G là trọng tâm của tam giác ABC, E. là trung điểm BC. Ta có BC SG; BC SA BC mp(SAC). GV:Ta có thể xem SBC là đáy chung của hai hình chóp D.SBC và A.SBC gọi h và h’ lần lượt Trong mp(SAE) kẻED SA SA mp(BCD) h SD là hai đường cao tương ứng ta có a 3 h' SA ABC đều cạnh a AE= HS:Trả lời các câu hỏi GV 2 Chứng minh BC SA a 3 ADE là nữa tam giác đều AD= Chứng minh SA mp(BCD) 4 ABE, ADE, SAG là các nữa tam giác đều 2 a Tính AE , AD , AG , SA AG = AE 3 3 Tính tỉ số thể tích 2a SAG là nữa tam giác đều SA = 2AG = 3. VSBCD SD SA AD 5a 3 2a 5 : VSABC SA SA 12 3 8. H6: tính VSABC ; VSBCD. b). HS:tính VSABC ; VSBCD. 1 1 a 3 a3 3 VSABC . . .a.a 3 2 2 12 3 5 a .5 3 VSBCD VSABC 8 96. IV. CỦNG CỐ KHẮC SÂU KIẾN THỨC :(10') V. HƯỚNG DẪN HỌC TẬP Ở NHÀ: - Về nhà các em nắm lại các kiến thức trong bài, vận dụng thành thạo để giải các bài tập1=>12 SGK D.RÚT KINH NGHIỆM: -----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------. Trang 2. Lop12.net.
<span class='text_page_counter'>(3)</span> Giáo án hình 12 - chuẩn. GV:Ngụy Như Thái. Ngày soạn:01/11/09 Cụm tiết :11 Tên bài dạy: KIỂM TRA 1T . Tiết PPCT:11 A. MỤC TIÊU: 1. Về kiến thức: Học sinh phải nắm được:. . Khái niệm về đa diện và khối đa diện Khái niệm về 2 khối đa diện bằng nhau. Đa diện đều và các loại đa diện. Khái niệm về thể tích khối đa diện. Các công thức tính thể tích khối hộp CN. Khối lăng trụ .Khối chóp.. 2. Về kĩ năng: Nhận biết được các đa diện & khối đa diện. Biết cách phân chia và lắp ghép các khối đa diện để giải các bài toán thể tích. Hiểu và nhớ được các công thức tính thể tích của các khối hộp CN. Khối LTrụ. Khối chóp. Vận dụng được chúng vào việc giải các bài toán về thể tích khối đa diện. 3. Về tư duy và thái độ: - Vận dụng linh hoạt các công thức vào các bài toán liên quan đến thể tích. - Phát triển tư duy trừu tượng. - Kỹ năng vẽ hình. B. CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ CỦA HỌC SINH: 1. Chuẩn bị của giáo viên: - Giáo án, đồ dùng dạy học - Bảng phụ 2. Chuẩn bị của học sinh: - Sách giáo khoa, vở nháp, vở ghi và đồ dùng học tập C. TIẾN TRÌNH BÀI DẠY: III. Ổn định tồ chức: Kiểm tra sỉ số IV. Kiểm tra bài cũ: (5') III.Dạy học bài mới : 1. Đặt vấn đề chuyển tiếp vào bài mới : 2. Dạy học bài mới : ĐỀ 1: Bài 1 : Cho hình lăng trụ đứng ABC.A’B’C’ có đáy ABC là tam giác vuông tại B, AB = a , ACB 300 , cạnh bên AA’ = 2a .Tính thể tích khối chóp A’.ABC và khối lăng trụ .(4đ) Bài 2 : Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD, đáy là hình vuông cạnh a, cạnh bên tạo với mặt đáy một góc 60 . Gọi M là trung điểm SC. Mặt phẳng đi qua AM và song song với BD, cắt SB tại E và cắt SD tại F. a) Tính thể tích khối chóp S.ABCD . (3 đ) b) Tính thể tích khối chóp S.MEF ĐỀ 2: Bài 1 : Cho hình lăng trụ đứng ABC.A’B’C’ có đáy ABC là tam giác vuông tại B, AB = a , 600 , cạnh bên AA’ = 3a .Tính thể tích khối chóp A’.ABC và khối lăng trụ .(4đ) BAC Bài 2 : Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD, đáy là hình vuông cạnh a, cạnh bên tạo với mặt đáy một góc 60 . Gọi M là trung điểm SC. Mặt phẳng đi qua AM và song song với BD, cắt SB tại E và cắt SD tại F. a) Tính thể tích khối chóp S.ABCD . (3 đ) b) Tính thể tích khối chóp S.AEF. Trang 3. Lop12.net.
<span class='text_page_counter'>(4)</span> Giáo án hình 12 - chuẩn. GV:Ngụy Như Thái. ĐÁP ÁN : ĐỀ 1. BIỂU ĐIỀM. Bài 1 : Hình vẽ : AA’ là đường cao hình chóp A’.ABC và hình ltr ABC vuông tai B có :. A’. C'. 0,5. B'. 0,5. BC AB.cot 300 a 3 S ABC . 1 1 a2 3 AB.BC a.a 3 2 2 2. 2a. 1 1 a2 3 a3 3 A S ABC . A ' A . .2a 3 3 2 3 2 a 3 VABC . A ' B 'C ' S ABC . A ' A .2a a 3 3 2. VA '. ABC . 1,0. C B. Bài 2 : Hình vẽ và xác định góc Gọi O AC BD , I SO AM . Vì S.ABCD là hình chóp đều => SO (ABCD) 600 SAO Ta có (AEMF) //BD EF // BD. a) VS . ABCD + S ABCD. 1.0. S. 1.0 M E. 1 S ABCD .SO 3. B. I. C. 0.5. F O. a 2 a 2 , AC a 2, AO 2. A. + SOA vuông tại O có : SO AO.tan 60 Vậy : VS . ABCD. 1.0. a 6 2. 1 2 a 3 a3 6 .a . 3 2 6. D. 1.0 0.5 1.0. b)Tính VS .MEF : Xét khối chóp S.MEF và S.BCD Ta có : M là trung diem SC . SM 1 SC 2. SAC có trọng tâm I, EF // BD nên:. SI SE SF 2 SO SC SD 3. VS .MEF SM SE SF 1 2 2 2 . . . . VS .CBD SC SB SD 2 3 3 9 VS .MEF. Trang 4. 1.0 1.0. 2 2 1 1 a3 6 a3 6 VS .BCD . VS . ABCD . 9 9 2 9 6 54. Lop12.net. 1,0.
<span class='text_page_counter'>(5)</span> Giáo án hình 12 - chuẩn. GV:Ngụy Như Thái. ĐÁP ÁN : ĐỀ 2. BIỂU ĐIỀM. Bài 1 : Hình vẽ : AA’ là đường cao hình chóp A’.ABC và hình ltr ABC vuông tai B có :. A’. C'. 0,5. B'. 0,5. BC AB.tan 600 a 3 S ABC . 3a. 1 1 a2 3 AB.BC a.a 3 2 2 2. 1 1 a2 3 a3 3 S ABC . A ' A . .3a A 3 3 2 2 a2 3 3a 3 3 VABC . A ' B 'C ' S ABC . A ' A .3a 2 2. 1,0. VA '. ABC . + S ABCD. S. 1.0 M E. 1 S ABCD .SO 3. B. I. C. 0.5. F O. a 2 a 2 , AC a 2, AO 2. A. + SOA vuông tại O có : SO AO.tan 60 Vậy : VS . ABCD. 1.0. B. Bài 2 : Hình vẽ và xác định góc Gọi O AC BD , I SO AM . Vì S.ABCD là hình chóp đều => SO (ABCD) 600 SAO Ta có : (AEMF) //BD EF // BD. a) VS . ABCD. 1.0. C. a 6 2. 1 2 a 3 a3 6 .a . 3 2 6. D. 1.0 0.5 1.0. c)Tính VS . AEF : Xét khối chóp S.AEF và S.ABD Ta có : SI SE SF 2 SO SC SD 3. SAC có trọng tâm I, EF // BD nên:. VS . AEF SA SE SF 2 2 4 . . . VS . ABD SA SB SD 3 3 9. 1.0 1.0. 4 4 1 2 a3 6 a3 6 VS . AEF VS . ABD . VS . ABCD . 9 9 2 9 6 27. 1,0. IV. CỦNG CỐ KHẮC SÂU KIẾN THỨC :) V. HƯỚNG DẪN HỌC TẬP Ở NHÀ: D.RÚT KINH NGHIỆM: ---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------. Trang 5. Lop12.net.
<span class='text_page_counter'>(6)</span>