Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (192.61 KB, 11 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>PHƯƠNG TRÌNH BẬC HAI – TRÙNG PHƯƠNG 1. Biết x a 0, x b 0 là hai nghiệm của phương trình x 2 ax b 0 . Tính a b . 2. Tính tổng x12 x22 ,với x1 , x2 là các nghiệm phương trình x 2 4 x 1 0 . 3. Tìm m để phương trình x 2 4 x 2m 1 0 có hai nghiệm phân biệt x1 , x2 thỏa 2 x1 x2 1 . 4. Tìm m để phương trình x 2 3mx 3 m 0 có hai nghiệm x1 , x2 thỏa x2 2 x1 . 5. Cho phương trình x 2 2 x 3 0 có các nghiệm là x1 ; x2 . Tính giá trị biểu thức x14 x24 . 6. Tìm m để phương trình có hai nghiệm phân biệt : m 1 x 2 2 m 1 x m 3 0 , 2. m 1 x 2 2 m 1 x m 2 0 7. Tìm 8. Tìm 9. Tìm 10. Tìm 11. Tìm. để phương trình mx 2 mx 1 0 vô nghiệm. để phương trình x 2 2mx m 2 m 2 0 có hai nghiệm dương phân biệt. để phương trình x 4 2 x 2 m 0 có 4 nghiệm phân biệt. để đồ thị hàm số cắt trục hoành tại 4 điểm phân biệt. y x 4 2mx 2 m 1 , y x 4 2mx 2 2m m để bất phương trình x 2 2 m 1 x m 2 2m 0 đúng x 0;1. ĐS: 1 m 0 . m m m m. 12. Tìm m để hai phương trình sau có nghiệm chung: x 2 x m 1 0, x 2 m 1 x 1 0 . 13. Tìm m để hai phương trình sau tương đương: x 4 1 0 và x 2 2 x 3 2m 0 . 14. Tính GTLN, GTNN của hàm số y f x x 2 5 x 6 với x thỏa bất phương trình x 2 5 x 6 0 . 15. Giải phương trình x 4 4 x 3 3 x 2 2 x 1 0 . 16. Pt x 2 4 x 1 0 có hai nghiệm x1 , x 2 . Lập các pt lần lượt có hai nghiệm x12 ; x 22 và x13 ; x 23 . Giải bài toán với phương trình bậc hai tổng quát 17. Pt x 2 7 x 3 0 có hai nghiệm x1 , x 2 . Lập pt có hai nghiệm là 2 x1 x 2 ;2 x 2 x1 . Tính 2 x1 x 2 2 x 2 x1 BẤT PHƯƠNG TRÌNH 1 2 x 2. 3x 5x 4 0. 1. Tìm x biết 3 . 3. x 2 9 6 x 2 2 4. 4 x 7 6 x 1. 5. x 2 8 2x 2 0 6. 8 x 2 10 x 16 x 2 25 3x 7 x 0 7. x 2 x 2 5 2. . . 8. 9. 10. 11. 12.. x 1 1 3 x 12 2x 5 6x 3 6x 3 2x 5 x2 5 5 x2 1 ( x 3) 2 2 8 x 1 5 3 x 5 3x 1 3 x 7 x 2 x7 x2. 3 x 2 10 x 3 0 x 2 10 x 25 3x x 3 2 x 0 14. x 2 3x 4 x 1 0 15. x 2 x . 13.. . . x 1 x 1 0 3 x 2 x 3 2. 16.. PHƯƠNG TRÌNH, BẤT PHƯƠNG TRÌNH CHỨA ẨN DƯỚI DẤU GIÁ TRỊ TUYỆT ĐỐI Giải phương trình và bất phương trình 1. 2 x 2 3 x 5 0. 2. 2 x 2 3 x 5 0. Lop10.com.
<span class='text_page_counter'>(2)</span> 3.. x 1 x 1. 13. x 1 x 1. 4.. x3 x x 1. 14. x 1 x 3 2. 5.. x3 x x 1. 15. 2 2 x 1 1 3. 6.. 2x 1 x 3. 16. x 2 4 x 2 x 1 1. 7.. x 1. 17. x 1 4 x. 2. 2 x 1 3 .. 8.. 3 x 1 x 1 2. 9.. x 2x 1 3. 18. x 1 4 x 19.. x 3 1. 5 x 1. 10. x 2 x 2 x 4 3. 20.. x 3 1. 5 x 1. 11. x 2 5 x 4 3. 21. 1 . 12. x 2 5 x 6 x 2 5 x 6 6 2. x 7 2x 1 x 1 x 1. 22. Tìm a để bất phương trình x 4 x 3 a có nghiệm. 23. Tìm nghiệm của phương trình x 1 4 x 9 thuộc miền xác định của hàm số y 5 2 x . 2. 24. Phương trình x x 1 x 2 1 có bao nhiêu nghiệm? PHƯƠNG TRÌNH CHỨA ẨN DƯỚI DẤU CĂN THỨC 1. Phương pháp bình phương hai vế:. x 2 6x 6 2x 1 x2 6x x 1. 5 x 7 2 x 3 3x 4 x 4 1 x 1 2x 2x2 1 x 1 x 1 5x2 1 2 x2 2x 5 x 1 2 1. Tìm m để phương trình. 4 x m x 3 0 có nghiệm duy nhất.. 2. Tìm m để phương trình. 2 x 2 6 x m x 1 có nghiệm duy nhất.. 3. Tìm m để phương trình. 2 x 2 6 x m x 1 có hai nghiệm phân biệt.. 4. Tìm m để phương trình. x 2 mx 2 2 x 1 có hai nghiệm phân biệt.. 2. Phương pháp hằng đẳng thức:. 1 1 1. x x x 2 2 4 1 1 2. x x x 2 2 4. Lop10.com.
<span class='text_page_counter'>(3)</span> x 2 2 x 1 x 2 2 x 1 . 3.. x5 2. 4. x 2 2 2 x 3 1 ( 1: HĐT, C2: hai ẩn phụ, hệ) 5. x 4 x 2 1995 1995 (HĐT?) 6. x y z 4 2 x 2 4 y 3 6 z 5 (một pt nhiều ẩn, HĐT, đánh giá) 3.Phương pháp liên hợp: Dạng: f x a f x b . Nhân 2 vế với lượng liên hợp tạo thành hệ 1.. 4 x2 5x 1 4 x2 5x 7 3. 2.. 3x 2 5 x 1 3x 2 5 x 7 2. 3 x 2 x x x3 4 x 1 3x 2 4. ( chuyển sang hệ được) 5 5. 2 x 3 x 2 x 6 ( hệ) 6. x 2 9 x 20 2 3 x 10 HD: 20=18+2 3.. x x x x . 7.. x 2 12 5 3 x x 2 5 . HD: liên hợp của. x 2 12 4 và. x2 5 3. 3x 2 7 x 3 x 2 2 3x 2 5 x 1 x 2 3x 4 1 1 1 1 9. x3 x2 x 2 x 1 x 1 x 10. 2 x 2 11x 21 3. 3 4 x 4 HD: 21=15+6, liên hợp bậc 3 11. x 3 3 x 2 8 x 40 8 4 4 x 4 8.. 2 x 2 1 x 2 3x 2 2 x 2 2 x 3 x 2 x 2 6x 4 13. 2 x 4 2 2 x x2 4 14. 12 x 13 4 x 13 x 1 ( liên hợp không gọn được!) 15. 2 x 1 2 x 3 x 3 x 1 (cách khác?) 12.. 16.. 2 x 2 x 1 3x 2 x 1 x 2 4 x 3 3x 2 x 1. 17.. 2 x 2 1 x 2 3x 2 2 x 2 2 x 3 x 2 x 2. 18.. 3x 2 7 x 3 x 2 2 3x 2 5 x 1 x 2 3x 4 x x 1 x 1. 19. 20.. 3. x 6 x 1 x 2 1 * HD: Vế phải x 2 4 , hai liên hợp của vế trái. 4. Phương pháp một ẩn phụ: a) Dạng: ax 2 bx c . px 2 qx r ;. a b . Đặt t p q. px 2 qx r. 1. 4 x 2 10 x 9 5 2 x 2 5 x 3. Lop10.com.
<span class='text_page_counter'>(4)</span> 2. x 2 2 x 2 4 x 4 2 2 x 3. 18 x 2 18 x 5 3 3 9 x 2 9 x 2 4. 3 x 2 21x 18 2 x 2 7 x 7 2 x4 x4 x x4 6. 5. 6.. x 1x 3 2 x 1. x3 8 x 1. . . 1 1 x 2 x 1 2 1 x 2 . HD: đặt t 1 x 2. 7. b) Dạng 1.. x a 2 b 2a x b x a 2 b 2a x b cx m . Đặt t x b (còn nhiều bài ) xm x 6 x 9 x 6 x 9 . Giải khi m 23 ; Tìm m để pt có nghiệm. 6 x 2x 1 x 2x 1 2. 2. c) Dạng. a cx b cx d. TQ: . P x Q x . a cx b cx n . đặt t . P x . a cx b cx. . Q x P x .Q x 0; 2 2 0 . Đặt t P x Q x . 1.. x 1 3 x 3 2x x2 2. 2.. 2 x 3 x 1 3 x 2 2 x 2 5 x 3 16. 3.. 4 x 3 2 x 1 6 x 8 x 2 10 x 3 16. 4.. 3x 8 6 3x 1 3x 8 6 3x 1 3x 4. x 3 4 x 1 x 8 6 x 1 5 2 x x2 x 1 x 6. 1 3. 5.. 7. 8. 9.. . x x 7 2 x 2 7 x 35 2 x. . . x 5 x 2 1 x 2 7 x 10 3 2 1 3 2x x2 x 1 3 x. 10. Tìm m để pt có nghiệm. x 1 3 x 3 2x x2 m. 11. Tìm m để pt có nghiệm:. 1 x 8 x 8 7 x x2 m. 12. Tìm m để pt có nghiệm:. x 3 2 x 4 x 4 x 4 m. 13. Tìm m để pt có nghiệm:. x4 x4 x x4 m. d) Dạng: .P x .Q x P x .Q x ; 0 . Đặt t 1. 2 x 2 5 x 2 4 2 x 3 21x 20 2. 2 x 2 3 x 2 3 x 3 8. Lop10.com. P x (còn nhiều bài ) Q x .
<span class='text_page_counter'>(5)</span> 3. 10 x 3 1 3 x 2 2 4. 3. Một ẩn phụ, cùng với ẩn ban đầu tạo thành hai ẩn hoặc coi ẩn ban đầu là tham số: (còn nhiều bài ) x x2 1 x x2 1 2. 1.. HD: t x 2 1. 2. 6 x 2 10 x 5 4 x 1 6 x 2 6 x 5 0. HD: đặt t 6 x 2 6 x 5. 5. Một (hoặc hai) ẩn phụ, cùng với ẩn ban đầu tạo thành một phương trình đẳng cấp hoặc phương trình tích: 1. 2 x 2 3 x 2 x 3 x 2 HD: đặt y 3 x 2 2. 6 x 2 10 x 5 4 x 1 6 x 2 6 x 5 0. HD: đặt u 6 x 2 6 x 5, v 4 x 1 ( xem 3.). 3. 2 x 2 2 5 x 3 1 HD: u x 1; v x 2 x 1 4.. 4 x 2 5 x 1 2 x 2 x 1 9 x 3 (PP liên hợp). 5.. 2 x 2 5 x 12 2 x 2 3 x 2 x 5. 6.. 2 x 2 x 4 x2 2. 7.. 2 x 3 x 1 3 x 2 2 x 2 5 x 3 16. 6. Hai ẩn phụ chuyến sang hệ đối xứng loại một: 1. x 5 3 x 4 2. 6 x 2 x 2 3. x 8 x 4 4. 10 2 x 2 x 3 1 3. 1 x 3 1 x 2. 48 x 3 35 x 3 13. 7.. 7. Hai ẩn phụ chuyến sang hệ đối xứng loại hai: 1. x 2 x 5 5 2. 1 1 x x 2 3. x 3 1 2 3 2 x 1 4. x 2 x 2004 2004 8. Hai ẩn phụ chuyến sang hệ 1. x 3 x 1 2 2. 3x 1 2 x 3 3. 1 2 x 1 x 2. 25 x 2 10 x 2 3. 5.. 3 x x2 2 x x2 1 5. ( Lưu ý: có thể đổi biến t u ) 5. x 2 6 x 6 6. x 2 x 5 5 7. x 2 4 x 4 8.. hai ẩn: (b phương) (b phương) (b phương). 4. 6.. 10. x 17 x 2 x 17 x 2 9 1 1 2 11. x 2 x2 12. Giải và biện luận a x a x 4 , ax ax a. 8 x 5 x 5. 5. 6.. ( Lưu ý: có thể đổi biến t u ) 8. 3 x 3 35 x 5 9. 4 97 x 4 x 5. 7. 8. 9. 10. 11. 12.. 32 x 2 5 1 x 2 4. Lop10.com. 5 x x 5 0 2 2. 3 3 3. 3 3. 2 x x 1 1 x 86 3 x 5 1 x 1 3 4 82 x x 4 20 x 4 2 x x 1 1 x 2 x 1 3.
<span class='text_page_counter'>(6)</span> 13. 2 3 3 x 2 3 6 5 x 8 0 A09 14. 2 3 x 2 5 x 1 12 0 15. 4 17 x 2 3 2 x 2 1 1 16.. 3. 1 1 x x 1 2 2. 17. 3 3 x x 18. 2 x 2 9 x 5 19. 20. 21.. x3 x2. x 3 x 2 1 x 3 x 2 2 3 ( pp liên hợp ) 6x 3 3 x x2 x 1 x 2 2 1 x 4 2 x 1 HD:đặt 2 2 1 x 4 2.a, 4 2 x 4 2.b. Lop10.com.
<span class='text_page_counter'>(7)</span> 9. Phương pháp hàm số: ( khi chưa biết đạo hàm, khảo sát hàm số, có thể đánh giá chỉ ra nghiệm và chứng minh nghiệm) 1. 2.. 3 x 2 9 x 3 4 x 2 1 1 x x 0 HD: 3 x 2 2 x 12 . 4 x 2 4 x 4 3x 2 9 x 2 3 0. 2. 2. 3.. x 2 2 x 1 3. 4.. x x 5 x 7 x 16 14. 5.. x x2 x 1 x 1 x2 x 1 1. x6 4. x 6 2 x 1 3. 6. Tìm điều kiện của m để phương trình. 3x . 2. . . 3 2 x 1 2 . 2 x 1. 2. 3. . x2. x 1 3 x . x 13 x m. có nghiệm( khảo sát). 7. Tìm điều kiện của m để phương trình 1 x 2 2 3 1 x 2 m có nghiệm duy nhất. 8. Tìm m để phương trình 3 x 1 m x 1 2 4 x 2 1 có nghiệm thực. 9. Tìm m để phương trình 4 2 x 2 x 2 4 6 x 2 6 x m m R có đúng hai nghiệm thực phân biệt. 10. Chứng minh m phương trình: x 2 2 x 8 m x 2 có hai nghiệm phân biệt. 11. Tìm tất cả giá trị của m để phương trình x 1 x m 0 có nghiệm duy nhất. 12. Tìm m để phương trình sau có nghiệm m. 1 x. 2. . 1 x 2 2 2 1 x 4 1 x 2 1 x 2 . HD: Đặt. t 1 x2 1 x2 10. Giải pt vô tỉ bằng pp đánh giá: 42 60 6 1. 5 x 7x 2.. 6 8 6 (cách khác?) 3 x 2 x. 3. 4x 1 4x2 1 1 4. 4 x 1 x 2 5 x 4 5. 6.. x 2 2 x 2 x 1 3x 2 4 x 1. x 2 . x 1 2x 1. 7. 32 x 2 4 x 1 4 x 8 x 1 8.. 1 2 x x 2 1 2 x x 2 2 x 1 2 x 2 4 x 1.HD: đặt t x 1 4. 3x 2 1 x 2 x x x 2 1 . 1 2 2. 7 x. 2. 2. x 4 HD:Bunhiacopxki 1;1; x ;. 3x 1; 2. x2 x ; x2 1. BẤT PHƯƠNG TRÌNH CHỨA ẨN DƯỚI DẤU CĂN THỨC 8. x 1 x 2 3 x 3 . 9. x 9 3x 4 5 10. 5 x 1 x 1 2 x 4. 6.. x 1 2x 1 x 1 2x 1 x2 4 x. 2x 9 3 x 2x 1 2x 1 . 2x 1 x 5 2x 3 9. 7.. x2 7 x 8 x 6. 14. x 1 x 2 0. 1. 2. 3. 4. 5.. 11. 2 x x 1 1 x 2 x 1 . 12. x 2 4 x x 2 1 0 13.. Lop10.com. 2 x2 8x 6 x2 1 2 x 1. .
<span class='text_page_counter'>(8)</span> 15. x 1 2 x 2 1. 2 x 2 16 7x 18. x 3 x 3 x 3. 16. x 2 3 x 2 x 2 3 x 2 0 17. x x 4 x 4 x x 2 2 2. 2. 19.. x 2 2 x 3 x 2 6 x 11 3 x x 1. 20.. 7 x 7 7 x 6 2 49 x 2 7 x 12 181 14 x. 21.. x 2 3x 2 x 2 4 x 3 2 x 2 5x 4. 22. Tìm m để bất phương trình. x 5 4 x m có nghiệm.. 23. Tìm m để bất phương trình. 2 x 4 x x 2 2 x m. nghiệm đúng x 2; 4. XEM XÉT: 1. Phương pháp bình phương hai vế: 2. Phương pháp hằng đẳng thức: 3.Phương pháp liên hợp: Dạng: f x a f x b . Nhân 2 vế với lượng liên hợp tạo thành hệ 4. Phương pháp một ẩn phụ: a) Dạng: ax 2 bx c b) Dạng c) Dạng. px 2 qx r ;. a b . Đặt t p q. px 2 qx r. x a 2 b 2a x b x a 2 b 2a x b cx m . Đặt t x b. a cx b cx d. TQ: . P x Q x . a cx b cx n . đặt t . P x . a cx b cx. . Q x P x .Q x 0; 2 2 0 . Đặt t P x Q x . d) Dạng: .P x .Q x P x .Q x ; 0 . Đặt t . P x Q x . 3. Một ẩn phụ, cùng với ẩn ban đầu tạo thành hai ẩn hoặc coi ẩn ban đầu là tham số: 5. Một (hoặc hai) ẩn phụ, cùng với ẩn ban đầu tạo thành một phương trình đẳng cấp hoặc phương trình tích: 6. Hai ẩn phụ chuyến sang hệ đối xứng loại một: 7. Hai ẩn phụ chuyến sang hệ đối xứng loại hai: 8. Hai ẩn phụ chuyến sang hệ hai ẩn: 9. Phương pháp hàm số: 10. Giải pt vô tỉ bằng pp đánh giá: 1 1 1 1 2 x 2 x 2 ... x 2 x 2 x 2 x 3 3 x 2 3 x 1*có 2006 dâu can 4 4 4 4. Xác định m để pt sau có nghiệm: m Giải và biện luận x 1 3 x . 1 x. 2. . 1 x 2 2 2 1 x 4 1 x 2 1 x 2 (pp hàm số). x m m 1 3 x 2 m2 m 3 x m x 13 x m : a. Giải khi m 2 , b. Tìm. 3. 2. 2. m để pt có nghiệm. Cho pt: x x 1 m . Giải khi m 1 ; tìm m để pt có hai nghiệm phân biệt Cho pt: x 2 x 1 m 2 6m 11 0 . Giải khi m 2 . C. minh pt luôn có nghiệm 3x 2 1 2 x 1 mx Tìm m để pt sau có nghiệm duy nhất: 2x 1 Xác định m để pt sau có nghiệm: mx x 3 m 1 Xác định m để pt sau có nghiệm: x x x 12 m. 5 x . 4 x. Xác định m để pt sau có nghiệm: 2 x x x 7 2 x 2 7 x m Lop10.com. .
<span class='text_page_counter'>(9)</span> Xác định m để pt sau có 2 nghiệm phân biệt: x m m x 2 1 Xác định m để pt sau có nghiệm: 3 x 1 m x 1 2 4 x 2 1 A07 Xác định m để pt sau có 2 nghiệm phân biệt: 4 2 x 2 x 2 4 6 x 2 6 x m A08 Xác định m để pt sau có 2 nghiệm phân biệt: 1 x 8 x Biện luận số nghiệm pt:. 1 x 8 x m. x 1 4m 4 x 2 3 x 2 m 3 x 2 0. Biện luận số nghiệm pt: 3 x 2 m x 2 3 0 Chứng minh pt x 2 x 1 2 x 1 vô nghiệm BỔ ĐỀ: a b c 0 thì phương trình. x a x b x c có nghiệm duy nhất. xa x b 1 có min f x f a xc xc VD: ABC nhọn có A B C , chứng minh pt x sin A x sin B x sin C có nghiệm duy nhất. Đang xem xét: f x . x 1. x 1 x x 2 1 1 4 x3 3x 1 x 2 x 2 x 1 x 2 x 1 . 4 x 1. x3 2. x2 1 2x2 2x 1. Nhóm nào??: 4. x x2 1 x x2 1 2. 3. x 1 3 x 2 3 2x 3 2 x 1 3 3x 1 3 5 x 1. 3. 3. x 1. 2. 4 3 x 1 6 3 x 2 1 2. 2 2 x 4 4 2 x 9 x 2 16. x2 x2 4 8 x2 4 3 3 x x. x. 1 1 1 x x x. 1 1 x 1 1 * x x x x 2 5 x 2 10 x 1. x. 5 x x 1 x2 2x 1 x 4 x 3 2 3 2 x 11 x3 3 2 x 2 3x 2 0 x2 5x 4 2 x 1 , t x 1 ? 2x2 2x 1 4x 1 , x 2 x 3x 2 x 2 9 x 5 . 2 3 3 1 x3 (tích) x 3 Lop10.com.
<span class='text_page_counter'>(10)</span> 5 2 7 4 x 3 2 1 * x 1 Nhóm???. x 4 x 2 1 x 2 3x 1 x 2 3 2x 5 x 2 2x 5 2 2. x 3 x 1 x x 1 2 x 2 5 x 1 3x 2 x 1 0 x 1 x3 x 2 x 1 1 x 4 1 x x 1 x x 2 x x 3 x 2 x 1 x 1 x x 2 x 0. x 2 3 x 2 x 3 x 2 x 2 2 x 3 (tích). x2 3 x x 3 2. x2 3. . x. x x 3 2. 2 x 5 x 3 3. 2. 3. x 1 3 x 1 3 5x 5 x 1 3 x 8 x3 1 3 2 x 1 3 2 x 1 3 10 x 5 x 1 3 9 x 2 x 2 3x 1 1 x x 1 x 3. 5 1 x 3 2 x 2 2 . x 2 3 x 1 x 3 x 2 1. 27 x10 5 x 6 5 864 0 2 x 3 5 2 x 3 x 2 12 x 14 5. 4 1 5 x x 2x x x x 2 4 27 x 2 24 x . 28 27 1 x6 3 2. 4x 4 . 2 x 2 . 3. . 2 x 2 3x 1. x 3 4 x 12 x 28 x * 2 x 2 2 x. . . . 2 x 2 2 x. x 2004 x 1 1 x 3. 2 *. * 2. x 2 2 3 x x 4 x 7 3 x 28 0 *. 13 x 1 9 x 1 16 x *. x. 2. 12 x 64 x 2 30 x 125 8000 0 * Lop10.com.
<span class='text_page_counter'>(11)</span> x 2 x 2 x 2 x 1 x x 4. 3. 2. 3. 1 x2 * x. x 3 3 6 3 x 6 6 * 2 x 4 4 x 7 x 4 4 x 3 3 x 2 2 x 7 * 7 x 2 22 x 28 7 x 2 8 x 13 31x 2 14 x 4 3 3 x 2 *. 2 x 2 8 5 x 3 8 *. 2 x 1 6 9 x2 6. x 19 x 2 38 10 x 2 x 2 x3 *. 4 x x 2 3 4 3 10 3 x * x x2 1 3. 9 2 x 1 x 1 * 4. . 14 x 3 x 2 1 x 2 2 x 1. x 2 . *. x 1 2 x 2 0 *. 3 x 2 4 x 2 21x 22 * 4. 17 x8 3 2 x8 1 1*. x 2 x 1000 1 8000 x 1000 *. x 2 4 x 2 x 2 5 x 1 (*) 3. 3 x 2 x 2001 3 3 x 2 7 x 2002 3 6 x 2003 3 2002 *. 3. 3 x 1 3 5 x 3 2 x 9 3 4 x 3 0 * 3. 8 x 3 2001 4004 x 2001 * 2002 4 x 2 4 x 10 8 x 2 6 x 10 *. x3 3x 2 2 3x x. x 2 . 3. 6 x 0 *. 3 x *. 16 x 4 5 6 3 4 x 3 x *. Lop10.com.
<span class='text_page_counter'>(12)</span>