Tải bản đầy đủ (.pdf) (2 trang)

Giáo án Dạy thêm Đại số 10 NC Chương 1 - Bài 3: Các phép toán tập hợp

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (100.12 KB, 2 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>CÁC PHÉP TOÁN TẬP HỢP I. Cách xác định tập hợp Bài 1. Viết lại mỗi tập hợp sau bằng cách liệt kê các phần tử của nó: a. A là tập hợp các nghiệm của phương trình x3  4 x  0 ; b. B là tập hợp các ước nguyên dương của 30; c.. . .  . C  x  Z : x  3 2 x 2  3 x  1  0 .. d. A = {x  R/ x2 +x – 12 = 0 vaø 2x2 – 7x + 3 = 0} e. B = {x  R / 3x2 - 13x +12 = 0 hay x2 – 3x = 0 } Bài 2. Viết lại mỗi tập hợp sau bằng cách chỉ ra tính chất đặc trưng cho các phần tử của nó: a. B  2; 1;0;1; 2; b. B  2; 4;6;8;10; c. C  2;6;12; 20;30;. 2 3 4 5 6  ; ; .  3 8 15 24 35 . d. D   ; ;. II. Xác định tập hợp con, hai tập hợp bằng nhau. Bài 3. Tập hợp A có bao nhiêu tập hợp con nếu: a. A có 2 phần tử; b. A có 3 phần tử; Bài 4. Tìm tất các các tập con của mỗi tập sau: a. A  1;3;5; b. B  0;  .. . c. A có 4 phần tử?. .  Nếu tập hợp A có n phần tử thì A có 2n tập con. Bài 5. Cho tập hợp A  a; b; c; d . Liệt kê tất cả các tập con của A có a. Ba phần tử; b. Hai phần tử; c. Không quá một phần tử. Bài 6. Hãy dùng kí hiệu ''  ","  " để diễn tả mối quan hệ giữa các tập sau: A là tập hợp các hình bình hành; F là tập hợp các hình bình hành có một góc vuông; B là tập hợp các hình chữ nhật; G là tập hợp các hình thoi có hai đường chéo bằng nhau; C là tập hợp các hình thoi; H là tập hợp các hình chữ nhật có hai cạnh liên tiếp bằng nhau. D là tập hợp các hình vuông; III. Xác định các tập hợp A  B, A  B, A \ B, CE A .. Bài 7. Cho A  1; 2;3; 4;5, B  2; 4;6;8, E  1; 2;3; 4;...;10 a. Hãy xác định các tập A  B, A  B, A \ B, CE A ; b. Bẳng cách liệt kê các phần tử của tập hợp hãy chứng tỏ rằng:  A  B  \  A  B    A \ B  B \ A và CE A  CE B  CE  A  B .. Bài 8. Xác định hai tập hợp A, B biết rằng: A \ B  2;6;10, B \ A  1; 4;8; A  B  3;5;7;9. Bài 9. Cho A  1; 2;3; 4, B  2; 4;6;8. a. Hãy xác định tất cả các tập X biết X  A và X  B . b. Hãy xác định tất cả các tập Y biết A  Y và Y   A  B  . Bài 10. Xác định các tập hợp sau và biểu diễn chúng trên trục số: a. 3;1  0; 4 ;. b. 0; 2 1;1 ;. c. 2;15   3;   ;. e. ;1  2;  . f. 12;3 1; 4 ;. g. 4;7   7; 4  ;. l. R \ 2;  ;. m. R \ ;3.. h. 2;3  3;5  ; k. 2;3 \ 1;5  ;.  . 4 3. d.  1;  .. i. ; 2 2;   ; j. 2;3 \ 1;5 ;. Gv: Hồ Thạch Thảo Anh Lop10.com.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> IV. Chứng minh tập con, hai tập bằng nhau – Các tập con của R Bài 11. Cho A  x  Z : x  12k , k  N , B = {x  N: x chia hết cho 3 và 4}. Chứng minh A = B. Bài 12. Cho hai tập A, B bất kì. Chứng minh: a. A   A  B  ;. b. Nếu A  B  B thì A  B .. Bài 13. Cho hai tập bất kì A, B. Dùng biểu đồ Ven xác định tính đúng sai của các khẳng định sau: a.  A \ B   A ;. b. A  B \ A    ;. c.  A  B  \  A  B    A \ B  B \ A  ;. d.  A  B  \  A  B   A  B .. Bài 14. Có thể nói gì về các tập A và B trong mỗi trường hợp sau: a. A  B  A ;. b. A  B  A ;. c. A \ B  A ;. d. A \ B  B \ A .. Bài 15. Xác định các tập sau và biểu diễn chúng trên trục số: a. ; 2  1;5;. b. 3;3 0;   ;. c. 4; 2\ 0;   ;. d. CR 1;   .. e. R \ 0; 2 ;. f. ;0  0; 2  ;. g. 1; 4 4;5  ;. h. 2;3 \ 3;3 .. Bài 16. Cho tập A  x  R :1 | x | 2. Hãy biểu diễn A thành hợp của những khoảng. Bài 17. Cho tập A  x  R :| x | 3. Hãy biểu diễn A thành hợp của những nửa khoảng. Bài 18. Cho A  1; 4 , B  2;   . Biểu diễn các tập A, B trên trục số và xác định các tập: A  B, A  B, A \ B , B \ A, CR A, CR B. Bài 19. Cho hai tập khác rỗng A  a; a  2 và. B  b; b  1 . Tìm điều kiện cho a, b để A  B   .. Bài 20. Cho hai tập khác rỗng A  m  1; 4 , B  2; 2m  2  , với m  R . Hãy xác định m để: a. A  B   ;. b. A  B ;. c. B  A ;. c.  A  B   1;3 .. Bài 21. Cho A  x  R :| x  1| 3, B  x  R :| x  2 | 5. Hãy tìm A  B . Bài 22. Một lớp có 45 học sinh. Mỗi em đều đăng kí chơi ít nhất một trong hai môn: bóng đá và bóng chuyền. Có 35 em đăng kí chơi môn bóng đá, 15 em đăng kí chơi môn bóng chuyền. Hỏi có bao nhiêu em: a. Đăng kí chơi cả hai môn? b. Chỉ đăng kí chơi môn bóng đá? c. Chỉ đăng kí chơi môn bóng chuyền? Bài 23. Xác định tập hợp A  B với: a. A  1;5, B  3; 2  3;7  ; b. A  5;0  3;5 , B  1; 2  4;6  . Bài 24. Cho a, b, c, d là những số thực và a < b < c < d. Xác định các tập hợp số sau: a. (a; b)  (c; d ) ; b. a; c  b; d  ; c. a; d  \ b; c  ;. d. b; d  \ a; c  . Gv: Hồ Thạch Thảo Anh Lop10.com.

<span class='text_page_counter'>(3)</span>

×