Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (194.32 KB, 15 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>Lớp 12C4 12C5. Ngày dạy. Sĩ số, tên học sinh vắng mặt. Tiết 7 LUY ỆN T ẬP A. MỤC TIÊU 1. Về kiến thức: - Nắm chắc khái niệm cực đại, cực tiểu. - Nắm chắc 2 quy tắc tìm cực trị của hàm số 2. Về kỹ năng: - Biết vận dụng các ĐK đủ hàm số có cực trị. Biết tìm cực trị của HS theo quy tắc 1,2 vào giải bài tập 3. Về thái độ - Tích cực, chủ động trong học tập . Cẩn thận, chính xác trong tính toán. B. CHUẨN BỊ CỦA GV VÀ HS 1. Giáo viên: - Bài soạn, hệ thống câu hỏi hợp lý 2. Học sinh: Vở ghi, thước. Làm bài trước ở nhà C. TIẾN TRÌNH BÀI GIẢNG 1. Kiểm tra bài cũ: Thông qua bài giảng. 2. Bài mới: HOẠT ĐỘNG CỦA GV VÀ HS NỘI DUNG GV: gọi hs lên bảng thực hiện cách Bài 4 (Tr 18) CMR với mọi GT của tham số m, HS luôn luôn có 1 giải bt4 HS:trình bày cách giải cực đại, 1 cực tiểu y = x3 - mx2 -2x + 1 Giải: TXĐ: D = R, y’ = 3x2 -2mx -2 , = m2 + 6 > 0 với mọi m R nên PT y’ = 0 luôn có 2 nghiệm phân biệt và y’ đổi dấu khi x đi qua giá trị nghiệm đó. vậy HS luôn luôn có 1 cực đại, 1 cực tiểu Bài 6 ( Tr 18)Xác định GT của tham số m để HS x 2 mx 1 đạt cực đại tại x = 2 y xm x 2 2mx m 2 1 Giải: TX Đ: D = R\{-m} y , 2 x m. GV: nêu p 2 giải bài tập này HS: nêu cách giải Nếu HS đạt cực đại tại x = 2 thì y’(2) = 0 " ĐK để hsố đã cho đạt CĐ tại x=2 m 1 <=> m2 +4m + 3 = 0 <=> là y ' (2)=0 m=? " m 3. Thử lại xem g.trị m nào T/m y.cầu Xét 2 trường hợp: *TH1: Với m=-1 bài toán đã cho x2 2x ' ta có : y = ( x 1) 2 HS: thực hiện cách giải trên bảng. Lop12.net. xđ x 1.
<span class='text_page_counter'>(2)</span> x 0 x 2. x2 2x 0. y’ = 0 . x 1. BBT: x ’ y y. 0 + 0 -1. . 1 -. 2 0. . +. . . 3. . BBT chứng tỏ rằng HS không đạt cực đại tại x = 2 m=-1 ko T/m GV: h.dẫn hs xét T.hợp 2. *TH 2: Với m = -3 ta có y’ =. HS: thực hiện. x2 6x 8 ( x 3) 2. xđ x 3. x2 6x 8 0. y’ = 0 . x 3. BBT: x ’ y y . +. 2 0 1. x 4 x 2. 3 -. -. 4 0. . +. . . 5. . Từ BBT ta thấy h.số đạt cực đại tại x = 2 Vậy m = -3 h.số đạt CĐ tại x= 2 Bài 5: (Tr 18) Tìm a và b để các cực trị của HS GV: gợi ý cách giải GV: xét 2 t.hợp : a=0 và a 0 Tính y ' =?. 5 y a 2 x3 2ax 2 9 x b đều 3 5 x0 là điểm cực đại 9. Lop12.net. là những số dương và.
<span class='text_page_counter'>(3)</span> GV: y.cầu hs xét t.hợp a 0. Giải: Nếu a = 0 HS: y = -9x +b, HS này không có cực trị Vậy ta chỉ xét t/h a 0, y’ = 5a2x2 + 4ax - 9 5 x=- 9 y’ = 0 x 1 a. Lập BBT trong t.hợp a<0 , tìm a=? 5 Khi h.số đạt CĐ tại x =9 Từ ĐK y CT > 0 b?. *Ta xét 2t/h: a) Với a < 0 ta có BBT x. . . +. y,. 1 a. 0. . -. 9 5a. 0. . + +. y . Theo GT x0 . Làm tương tự cho t.hợp a>0 a ? b ?. HS: làm theo h.dẫn của GV. 5 là điểm cực đại nên 9. 1 5 9 =- a=- . Mặt khác GT cực tiểu là số dương nên a 9 5 9 yCT = y(- ) =y(1) 5a 36 36 Mà y(1) = b 0 b 5 5 81 a 25 b) Với a > 0. Tương tự kết quả: 400 b 243. 9 a 5 Vậy ĐSố 36 hoặc b 5. 3- Củng cố: Nắm được các bài tập đã chữa Khắc sâu 2 dạng bài tập tìm m để HS có cực trị? Tìm m để HS đạt cực đại ( cực tiểu) tại x0 4- Hướng dẫn BT về nhà: Đọc trước bài mới. Lop12.net. 81 a 25 b 400 243.
<span class='text_page_counter'>(4)</span> Lớp 12C4 12C5. Ngày dạy. Sĩ số, tên học sinh vắng mặt. Tiết 8: §3. GIÁ TRỊ LỚN NHẤT VÀ GIÁ TRỊ NHỎ NHẤT CỦA HÀM SỐ (T1) A. MỤC TIÊU 1. Về kiến thức: - Biết các khái niệm giá trị lớn nhất , giá trị nhỏ nhất của hàm số trên một tập hợp số 2. Về kỹ năng: - Biết cách tìm giá trị lớn nhất ,giá trị nhỏ nhất của hàm số trên một khoảng, một đoạn của một số hàm số thường gặp. 3. Về thái độ: - Tích cực, chủ động trong học tập - Cẩn thận, chính xác trong tính toán. B. CHUẨN BỊ CỦA GV VÀ HS 1. Giáo viên: - Bài soạn, xây dựng các hoạt động. - Thước kẻ, bảng phụ có hình vẽ hình 9, hình 10 2. Học sinh:. Đọc bài trước ở nhà, bảng phụ họat động nhóm C. TIẾN TRÌNH BÀI GIẢNG I. Tiến trình lên lớp T1 1. Kiểm tra bài cũ: Thông qua bài giảng. 2. Bài mới: HĐ CỦA GV VÀ HS NỘI DUNG GV: nêu đ/n GTLN và GTNN của h/số I. ĐỊNH NGHĨA: HS: ghi nhận KT Kí hiệu : M max f x . D GV: h.dẫn hs tìm GTLN và GTNN của hsố Kí hiệu : m min f x . D Ví dụ:Tìm GTLN và GTNN của hsố y=x+. 1 trên (0;+ ) x. Giải: Trên khoảng từ (0; ) ta có. y’. x2 1 = 2 x. và y’ = 0 x 2 1 0 x 1 -Tính y ' , giải pt : y ' =0 BBT x 0 1 x=? ’ ' y 0 + Lập BBT xét dấu y y -Từ BBT giá trị cực tiểu của hsố đó chính -3 là GTNN của hsố Từ bảng biến thiên ta thấy trên khoảng HS: làm theo h.dẫn (0; ) HS có GT cực tiểu duy nhất, đó cũng là Lop12.net.
<span class='text_page_counter'>(5)</span> GTNN của HS Vậy min f ( x) 3 tại x = 1 (0; ). Không tồn tại GTLN của HS trên khoảng (0; ) * KL: HS y= f(x) liên tục trên khoảng (a;b) Nếu trên khoảng đó HS có 1 cực trị duy nhất là cực đại hoặc (cực tiểu), thì GT cực đại đó là GTLN ( GTcực tiểu đó là GTNN) của HS trên khoảng (a;b) II. Cách tính giá trị lớn nhất, nhỏ nhất của HS. H1: xéttínhĐB ,NB,và tính GTLN, GTNNcủa hs a) y = x2 trên đoạn [ -3;0] b) y . GV: y.cầu hs thực hiện HĐ1 theo nhóm nhóm 1+2 thực hiện a nhóm 3+4 thực hiện b thời gian 3 phút Sau đó nhóm 1 KT kết quả nhóm2 3 -- - - - - - 4 và ngc lại HS: thực hiện GV: qua 2 ví dụ trên .Hãy nêu nhận xét -H/số đã cho có LT/ a; b ? -H/số đã cho có GTLN và GTNN ? HS: trả lời. x 1 trên đoạn [3;5] x 1. Giải: a) y’ = 2x, y’ = 0 <=> x = 0 BBT: x -3 y’ y 9. 0 0. 0 Trên đoạn [-3;0] , HS NB trên [ -3;0], GTLN là 9, GTNN là 0 b) y , . 2. x 1. 2. 0 3;5. BBT: x 3 y’ y 2. 5 0. -. 3 2. Trên đoạn [-3;5] HS NB trên [ 3;5], HS có GTNN là 2, GTNN là GV: treo đồ thị y= sinx trên 0; 2 Y.cầu hs nhận xét HS: trả lời. 3 2. 1.Định lí: SGK-T20 Ví dụ: Tìm GTLN và GTNN của hsố y= sinx . 7 a)Trên đoạn ; 6. b) ; 2 . 6 . 6. . Giải 1 2 D D b) Dựa vào hình vẽ, m axy 1, min y 1,. a)Dựa vào hình vẽ, m axy 1, min y , D. 3. Củng cố: Nắm được ND của Đlí, các ví dụ 4. Hướng dẫn bài tập về nhà:về nhà xem phần lí thuyết còn lại Lop12.net. D.
<span class='text_page_counter'>(6)</span> Lớp 12C4 12C5 Tiết 9:. Ngày dạy. Sĩ số, tên học sinh vắng mặt. §3. GIÁ TRỊ LỚN NHẤT VÀ GIÁ TRỊ NHỎ NHẤT CỦA HÀM SỐ (T2). II.Tiến trình lên lớp T2 1. Kiểm tra bài cũ: Thông qua bài giảng. 2. Bài mới: Hoạt động của Gv và HS Kiến thức cần đạt GV: treo đồ thị H10 2. Quy tắc tìm GTLN,GTNN của HS liên tục trên GV: dựa vào đồ thị H10 ,em hãy xđ một đoạn GTLN và GTNN của hsố trên đoạn H2: 2;3 ? HS: trả lời Giải: GV: nêu cách xđ GTLNcủa HS đó trên đoạn [- 2; 3] là 3. HS thực hiện theo h.dẫn của GV GTNN của hàm số đó trên đoạn [- 2; 3] là -2 -Tính f ' (x) trên 2;1 và 1;3 -Tìm các điểm làm cho f ' (x) =0 (x=0) * Nhận xét: SGK Tr 21 -Tính f(0) , f(-2) , f(3) -Tìm số LN và số NN trong các số trên * Quy tắc: GV: nêu nhận xét 1/ Tìm các điểm x1, x2, …, xn trên khoảng GV: từ đó nêu qui tắc tìm GTLN và (a, b) tại đó f’(x) bằng không hoặc f’(x) không xác GTNN của hsố LT/ a, b định. HS: tiếp nhận KT 2/ Tính f(a), f(x1), f(x2), …, f(xn), f(b). GV: nêu ví dụ3 3/ Tìm số lớn nhất M và số nhỏ nhất m trong các HS: theo dõi và làm theo H.dẫn của GV số trên. Ta có: M max f x ; m min f x [a ;b ]. [a ;b ]. GV:nêu CT tính V của khối hộp? Lập Cthức V(x) =? HS: thực hiện a 2. GV: tính V ' (x) tìm x 0 (0; ) Lập BBT từ đó suy ra V(x) của khối hộp là LN ? HS: thực hiện. * Chú ý: SGK Ví dụ 3: SGK tr 22 Giải: Gọi x là độ dài cạnh hình vuông bị cắt ( 0 < x < a/2) Thể tích của khối hộp là: V(x) = x(x - 2x)2 (0 < x < a/2) a ta phải tìm x0 0; sao cho V(x0) có GT lớn nhất. . Ta có. V’(x). 2. = (a - 2x)(a - 6x). a a Trên khoảng 0; ta có V’(x) = 0 x 6 2 Lop12.net.
<span class='text_page_counter'>(7)</span> BBT. x. a 6. 0. V’(x). +. a 2. 0. -. 3. 2a 27. V(x) 0. 0. a Từ bảng biến thiên ta thấy trên khoảng 0; 2. GV: ycầu hs thực hiện hđ3 HS: thực hiện. . a HS có 1 cực trị duy nhất là điểm cực đại x 6. nên tại đó V(x) có GT lớn nhất: m axV(x) a 0; 2. 2a 3 27. H3: Hãy lập bảng biến thiên của hàm số f(x) = . 1 . Từ đó suy ra giá trị nhỏ nhất của f(x) trên 1 x2. tập xác định. Giải: f(x) xác định trên toàn bộ tập R 2x , (1 x 2 ) 2 f '( x) 0 x 0. f '( x) . BBT. x y’ y 0. -. 0 0. . + 0. f ( x) fCT ( x) f (0) 1 Từ đó suy ra min R. 3- Củng cố:Gv nhắc lại các khái niệm và quy tắc trong bài để Hs khắc sâu kiến thức 4- Hướng dẫn học bài ở nhà: VN làm các bài tập 1,2,3,4,5,(SGK-T23,24). Lop12.net.
<span class='text_page_counter'>(8)</span> . Lớp 12C4 12C5. Ngày dạy. Sĩ số, tên học sinh vắng mặt. Tiết 10 §3. GIÁ TRỊ LỚN NHẤT VÀ GIÁ TRỊ NHỎ NHẤT CỦA HÀM SỐ (T3) III. Tiến trình lên lớp tiết 3: 1- Kiểm tra bài cũ: Nêu quy tắc tìm GTLN, GTNN của hàm số liên tục trên một đoạn? HS: đứng tại chỗ trả lời 2- Bài mới: HOẠT ĐỘNG CỦA GV VÀ HS GV: nêu quy tắc tìm GTLN và GTNN của hsố LT /1đoạn HS: trả lời GV: vận dụng tìm GTLN và GTNN của hsố: y= x 3 -3x 2 -9x+35 trên các đoạn 4; 4 và 0;5 HS: thực hiện GV: gọi 3 hs lên bảng thực hiện cách tìm GTLN và GTNN của các hsố này HS: thực hiện trên bảng. Kiến thức cần đạt Bài 1(23) Tìm GTLN,GTNN của HS a) y = x3 - 3x2 - 9x + 35 trên các đoạn [-4;4] và [0;5] b) y = x4 - 3x2 + 2 trên các đoạn [0;3] và [2;5] 2 x trên các đoạn [2;4] và [-3;-2] 1 x d) y 5 4 x trên các đoạn [-1;1]. c) y . Giải: a) HS xác định với mọi GT của x thuộc R y’ = 3x2 - 6x -9 y’ = 0 x = - 1, x = 3 y(-4) = -41, y(4) = 15, y(-1) = 40, y(3) =8 y 41 Vậy maxy 40, min 4;4 . 4;4. . Tương tự: GV: cùng hs cả lớp chữa bài và đánh giá k.quả. maxy 40, min y 8 0;5. 0;5. 1 4. y , maxy 552, min y 6 b) maxy 56, min 0;3 2;5 . 0;3. 2;5. . . 1 (1 x) 2 2 4 5 maxy , min y 0 , maxy , min y 3 2;4 3 3;2 4 2;4 3;2. c) y’ =. 2 5 4x maxy 3, min y 1. d) y , 2;4. 2;4. Bài thêm: tìm GTLN và GTNN của hsố. GV: cho hs ghi ND bài tập thêm Lop12.net.
<span class='text_page_counter'>(9)</span> HS: ghi đề bài và suy nghĩ Gọi 1 hs lên bảng làm Bt. 1 cos x s inx , y, ,y 0 x cos 2 x. y=. BBT. x. . 3 2. . 2. y’. +. 0 -1. y . . HS không có GT NN, GTLN của HS là:. maxy 1 3 ; 2 2 . Bài 4(T24): Tìm GTLN, GTNN của HS sau 4 a) y = , b) y = 4x3 - 3x4 2 1 x Giải: TXĐ : D=R 8 x a) y , , y' 0 x 0 2 1 x2 . GV: yêu cầu 2hs lên bảng thực hiện HS: lên bảng thực hiện. BBT. x y’ y 0 m axy 4. 0 0 4. +. . 0. R. b) y’ = 12x2 - 12x3 x 0 y’ = 0 <=> x 1 BBT x y’ + y . Vậy m axy 1 R. 3 - Củng cố : Nắm được các bài tập đã chữa 4 - Hướng đẫn học bài ở nhà: Về nhà làm bài 2,3,5 tr 2. Lop12.net. 0 0. +. 1 0 1. . .
<span class='text_page_counter'>(10)</span> Lớp 12C4 12C5 Tiết 11. Ngày dạy. Sĩ số, tên học sinh vắng mặt. LUY ỆN T ẬP. A. MỤC TIÊU 1. Về kiến thức: - Hiểu rõ ĐN giá trị lớn nhất , giá trị nhỏ nhất của hàm số trên tập số D.Nắm vững quy tắc tìm GTLN,GTNN của HS liên tục trên một đoạn 2. Về kỹ năng: - Tìm thành thạo giá trị lớn nhất ,giá trị nhỏ nhất của hàm số trên một khoảng, một đoạn của một số hàm số thường gặp. 3. Về thái độ: - Tích cực, chủ động trong học tập - Cẩn thận, chính xác trong tính toán. B. CHUẨN BỊ CỦA GV VÀ HS 1. Giáo viên: - Bài soạn, hệ thống bài tập 2. Học sinh:. Đọc bài trước ở nhà, bảng phụ họat động nhóm C. TIẾN TRÌNH BÀI GIẢNG 1. Kiểm tra bài cũ: Kiểm tra 15 phút 2. Bài mới: HĐ của GV và HS GV: nêu yêu cầu bài2, gọi 1 hs nêu p 2 giải HS: nêu p 2 giải GV : lập Cthức S(x)= ? Tìm x ( 0 ; 8) sao cho S(x) là lớn nhất HS: thực hiện. NỘI DUNG Bài 2(24) Giải: Gọi một cạnh của HCN là x (cm) với 0 <x < 8 Cạnh còn lại là 8 - x (vì chu vi HCN là 16) Diện tích của HCN là: S(x) = x(8 - x) (0 < x< 8) Ta phải tìm x 0;8 sao cho S(x) là lớn nhất . Ta có S’(x) = 8 - 2x Trên (0;8) S’(x) = 0 <=> x = 4 BBT x 0 4 8 ’ S (x) + 0 S(x) 16 0 0 Từ bảng biến thiên ta thấy trong (0;8) HS có 1 cực đại duy nhất nên S(x) có GT lớn nhất là max S ( x) 16 0;8. Lop12.net.
<span class='text_page_counter'>(11)</span> GV: nêu y.cầu của bài toán3 HS: nêu hg giải và thực hiện cách giải bài toán này. Bài 3 ( Tr 24) Giải: Gọi 1 cạnh của HCN là x (m) (0< x <48) 48 Cạnh còn lại là (m2) x Chu vi HCN là: 48 48 P(x) = 2 x , P ' ( x) 2 1 2 x x P ' ( x) 0 x 4 3 BBT. x 0 ’ P (x) P(x) . -. 4 3 0. 48 + 98. 16 3 Vậy hình vuông với cạnh bằng hình có chu vi nhỏ nhất min P( x) 16 3. 4 3 m là. 0;48. GV: gọi 2 hs lên bảng thực hiện các hoạt động này HS: thực hiện. Bài 5 Tìm GTKN,GTNN của HS sau 4 b) y x Với x > 0 x 4 x2 4 ' , y' 0 x 2 y 1 2 2 x x BBT. Gọi 2hs khác nhận xét bài của bạn HS: thực hiện GV: đánh giá kết quả. x 0 ’ y y . min y y (2) 4. -. 2 0. . + . 4. 0; . *Bài thêm: Tìm GTLN,GTNN của HS sau 3. y = 2sinx + sin2x trên 0; 2 Giải: y’ = 2cosx +2cos2x = 2cosx +2(2cos2x - 1) = 4cos2x +2cosx -2 cosx=-1 = 0 <=> cosx=- 1 2 3 Trên 0; thì x , x 3 2 . y’. Ta có f(0) = 0, Lop12.net.
<span class='text_page_counter'>(12)</span> 3 3 f ( ) 0, f , 2 3. Vậy max y 3 0; 2 . 3 - Củng cố: Nắm được các bài tập đã chữa 4: Hướng dẫn học bài ở nhà: VN làm các bài trong sách bài tập. Lop12.net. 3 f 2. 2 . 3 3 , min y 2 2 0; 3 . 2 .
<span class='text_page_counter'>(13)</span> Lớp 12C4 12C5. Ngày dạy. Sĩ số, tên học sinh vắng mặt. Tiết 12: §4. ĐƯỜNG TIỆM CẬN A. MỤC TIÊU 1. Về kiến thức: - Biết khái niệm đường tiệm cận đứng, T/c ngang của đồ thị hàm số 2. Về kỹ năng: - Biết cách tìm đường t/c đứng, t/c ngang của đồ thị hàm số. 3. Về thái độ: - Tích cực, chủ động nghiêm túc trong học tập - Cẩn thận, chính xác trong tính toán. B. CHUẨN BỊ CỦA GV VÀ HS 1. Giáo viên: - Bài soạn, xây dựng các hoạt động. - Thước kẻ, bảng phụ có hình vẽ hình 16, hình 17, h ình 18 2. Học sinh:. Đọc bài trước ở nhà, ôn tập các kiến thức về tính giới hạn của h/s C. TIẾN TRÌNH BÀI GIẢNG 1. Kiểm tra bài cũ: Thông qua bài giảng. 2. Bài mới: Hoạt động 1: Tiệm cận ngang Hoạt động của GV và HS HĐ1: Tiệm cận ngang GV: treo đồ thị h16 và y.cầu hs nhận xét về K/c từ điểm M(x;y) (C) tới đg thg y= -1 khi x + HS: nhận xét. Kiến thức cần đạt I - Đường tiệm cận ngang:. 2 x có đồ thị H16 x 1 Nhận xét: Vì lim f ( x) y0 0, y0 1. H1: Cho HS y . x . nên f ( x) y0 chính là khoảng cách từ điểm M(x;y) (C) đến đường thẳng y0=-1 ( Khi x thì f(x) đường thẳng y = -1) Ví dụ: Quan sát đồ thị f(x) =. GV: treo h17 và y.cầu hs nhận xét về K/c từ điểm M(x;y) (C) y=2 khi x + HS: nhận xét GV: tính lim f ( x) 2 =? x . Nêu nhận xét về khoảng cách từ điểm M(x;y) (C) đến đường thẳng y = 2 khi x và lim f ( x) 2 , lim f ( x) 2 x x Giải: Gọi M, M’ lần lượt là các điểm (C) và y = 2 có cùng hoanhd độ x . Khi x càng lớn thì điểm M và M’ trên các đồ thị càng gần nhau. ta có 1 0 x x x Tương tự lim f ( x) 2 0 lim f ( x) 2 lim. . HS: thực hiện. x . Lop12.net. 1 2 (H 17) x.
<span class='text_page_counter'>(14)</span> f ( x) lim f ( x) l *Chú ý: Nếu xlim x f ( x) l Viết chung là xlim . ĐN: SGK -tr28 Đường thẳng y = y0 là đường TCN của đồ thị HS y = f(x) nếu. GV: nêu Đ/n trong SGK HS: ghi nhớ KT. . lim f ( x) y0 , lim f ( x) y0. x . x . . Ví dụ: 1 1 xác định 0; có đường x 1 TCN là y = 1 vì xlim f ( x) lim 1 1 x x f ( x) . GV: hãy tính lim ( x. 1 1) x. HS: thực hiện Hoạt động 2: Tiệm cận đứng Hoạt động của GV và HS GV: treo h.vẽ h17 y.cầu nhận xét K/c MH khi x 0 ? Tính. 1. Kiến thức cần đạt II - Đường tiệm cận đứng: 2 H2: lim x 0 x Nhận xét: K/c từ MH khi khi x 0 là 1. lim( x 2) =? x 0. HS: trả lời GV: nêu đ/n về đg TCĐ HS: ghi nhớ KT GV: dựa vào đ/n hãy tìm các TCĐ và TCN của đthị (C) của h.số 2x 5 y= 5x 2. x x0. ĐN: SGK - Tr29 Ví dụ: Tìm các đường TCĐ, TCN của đồ thi (C) của HS y Giải:. HS: thực hiện. Vì lim x. 2 5. . 2x 5 5x 2. 2x 5 2x 5 2 , lim x 2 5x 2 5x 2 5 x 5. là TCĐ của (C) Vì xlim . 2x 5 2 2 y là TCN của (C) 5x 2 5 5. Hoạt động 3: Vận dụng kiến thức Hoạt động của GV và HS Kiến thức cần đạt GV: Tìm các đường TCĐ, TCN của đồ thi Ví d ụ: Tìm các đường TCĐ, TCN của đồ thi (C) x2 x 1 (C) của HS y ? 2 x2 x 1 3 2 x 5x của HS y HS: thực hiện 3 2 x 5x2 3 Giải: TX Đ: D=R\ 1, . Lop12.net. 5.
<span class='text_page_counter'>(15)</span> lim. Vì. x 1. x2 x 1 x2 x 1 , lim 2 3 3 2 x 5x 3 2 x 5x2 x 5. 3 x , x 1 5. là TCĐ của (C) x2 x 1 1 1 y là TCN Vì xlim 3 2 x 5 x 2 5 5. của (C) 3- Củng cố: Nắm được cách tìm các đường TCĐ, TCN của đồ thi (C) 4 - Hướng dẫn bài tập về nhà VN làm các bài 1,2 các ý còn lại. Lop12.net.
<span class='text_page_counter'>(16)</span>