Tải bản đầy đủ (.pdf) (4 trang)

Thiết kế giáo án Đại số 8 - Tiết 42, 43

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (168.49 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Ngày soạn Tiết 42. §3. PHƯƠNG TRÌNH ĐƯA ĐƯỢC VỀ DẠNG ax + b = 0 I. MỤC TIÊU HS: - Biết vận dụng quy tắc chuyển vế, quy tắc nhân để biến đổi một số phương trình về dạng ax + b = 0 hoặc ax = - b. - Rèn luyện kỹ năng trình bày bài. - Nắm chắc phương pháp giải các phương trình. II. CHUẨN BỊ: - GV: Chuẩn bị các ví dụ trên bảng phụ. - HS: Chuẩn bị tốt các bài tập về nhà, bảng nhóm. III. TIẾN TRÌNH TIẾT DẠY: 1. Ổn định (1’) 2. Kiểm tra: (8’) a) - HS lên bảng giải bài tập 8b: 2x+x+12=0 Sau khi giải xong. GV yêu cầu HS giải thích rõ các bước biến đổi. b) - Bài tập 9c: 10- 4x = 2x-3 ….. kq: x = 13:6  2,17 3. Vào bài: TL Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung 34’ PHƯƠNG TRÌNH ĐƯA VỀ DẠNG ax + b = 0 1. Cách giải a) Giải phương trình - HS tự giải, sau đó 5 phút Ví dụ 1: 2x – (5 – 3x) = 3(x + 2) cho trao đổi nhóm để rút 2x – (5 – 3x) = 3(x + 2) Khi HS giải xong, GV nêu câu kinh nghiệm.  2x – 5 + 3x = 3x + 6 hỏi: “Hãy thử nêu các bước chủ  2x + 3x – 3x = 6 + 5 yếu để giải phương trình trên”.  2x = 11 b) Giải phương trình 11 x=. 2. - GV: Yêu cầu HS gấp sách lại - HS làm việc cá nhân rồi Phương trình có tập nghiệm S 11 và giải ví dụ 3. Sau đó gọi 1 HS trao đổi với nhóm. =   lên bảng giải. 2 - GV: “Hãy nêu các bước chủ 2. Áp dụng yếu khi giải phương trình này”. Ví dụ 3: Giải phương trình: - HS thực hiện ?2 2. (3x  1)( x  2) 2 x  1 11   3 2 2.  (SGK)  x=4 Vậy ptrình có S = 4 Chú ý: 1) Hệ số của ẩn bằng 0: a) x + 1 = x - 1  x – x = -1 – 1  0x = -2 Phương trình vô nghiệm; S = Ø.. Giải các phương trình sau: a) x + 1 = x – 1; b) 2(x + 3) = 2(x – 4) + 14. - GV: Lưu ý sửa những sai lầm của HS hay mắc phải, chẳng hạn: 0x = 5 - HS đứng tại chỗ trả lời bài tập 10. 5 x= - HS tự giải bài tập 11c, 0 12c. x=0 và giải thích từ nghiệm đúng cho HS hiểu.. ĐẠI SỐ 8 Lop8.net. b) 2(x + 3) = 2(x – 4) + 14  2x + 6 = 2x + 6  2x – 2x = 6 – 6  0x = 0 Phương trình nghiệm đúng với mọi số thực x hay tập nghiệm S = R..

<span class='text_page_counter'>(2)</span> TL. Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung 2) GV: Trình bày chú ý 1, giới 2) Chú ý 1 (SGK) thiệu ví dụ 4. “Củng cố”. Kq: Bài 10: 1) Bài tập 10 a) Chuyển –6 sang vế phải không đổi dấu và –x sang vế trái không đổi dấu b)–3 chuyển vế vẫn -3 2) Bài tập 11c 3) Bài tập 12c. Bài 11c: x =. 1 7. Bài 12c: x = 1. 4) Dặn dò: 2’ Học thuộc bài và phần còn lại của các bài tập 11, 12, 13 SGK. IV. RÚT KN: ------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------. ĐẠI SỐ 8 Lop8.net.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Ngày soạn Tiết 43. LUYỆN TẬP. I. MỤC TIÊU Thông qua các bài tập, HS tiếp tục củng cố và rèn luyện kỹ năng giải phương trình, trình bày bài giải. II. CHUẨN BỊ: - GV: G/án - HS: Chuẩn bị tốt bài tập về nhà. III. TIẾN TRÌNH TIẾT DẠY: 1. Ổn định (1’) 2. Kiểm tra: (8’) a) Gọi HS lên bảng giải bài tập 12b.(Kq: x = -. 51 ) 2. b) Gọi HS lên bảng giải bài tập 13. (Kq: a) Sai, vì x = 0 là 1 nghiệm của phương trình. b) Giải phương trình x (x + 2) = x (x + 3)  x2 + 2x = x2 + 3x  x2 + 2x – x2 – 3x = 0  -x = 0 x=0 Tập nghiệm của phương trình S = {0} ) Lưu ý: GV lưu ý giải thích cho HS sở dĩ bạn Hoà giải sai vì bạn đã chia 2 vế của phương trình cho x. 3. Vào bài: TL Hoạt động của GV Hoạt động của HS Ghi bảng 34’ Tiết 43: LUYỆN TẬP “Giải bài tập 17f”,18a. - HS làm việc cá nhân và 1) Bài tập 17f: Đối với HS yếu và trung bình trao đổi ở nhóm kết quả và (x – 1) – (2x – 1) = 9– x GV yêu cầu các em ghi dòng cách trình bày.  x – 1 – 2x + 1 = 9– x giải thích bên phải.  x – 2x + x = 9 + 1– 1  0x = 9 Phương trình vô nghiệm. Bài tập 18a) Kq: x = 3 “Giải các bài tập 14”. - HS làm việc cá nhân và Tập nghiệm của phương trình trao đổi ở nhóm kết quả và S = Ø cách trình bày. 2) Bài tập 14: GV: “Đối với phương trình (1) có nghiệm là 2 |x| = x  x  0 |x| = x có cần thay x = -1; x = 2; Do đó chỉ có 2 là nghiệm (2) // -3 (3) // -1 x = -3 để thử nghiệm không?” của phương trình. “Giải bài tập 15” 3)Bài tập 15: GV cho HS đọc kỹ đề toán rồi - Quảng đường ô tô đi trong x trả lời các câu hỏi. giờ: 48x (km) “Hãy viết các biểu thức biểu thị: - Vì xe máy đi trước ôtô 1 (h) nên thời gian xe máy đi khi - Quảng đường ô tô đi trong x khởi hành đến khi gặp ôtô là x giờ. - Quảng đường xe máy đi từ khi + 1 (h). khởi hành đến khi gặp ô tô”: - Quảng đường xe máy đi trong x + 1 (h) là: Đối với HS khá giỏi có thể yêu cầu HS tiếp tục giải phương 32 (x + 1) km. Ta có phương trình: trình tìm x. 32(x + 1) = 48x - GV: cho HS giải bài tập 19.. - HS đọc kỹ rồi trao đổi 4) Bài tập 19: nhóm, rồi nêu cách giải. Chiều dài Hình chữ nhật: x + x + 2 (m) Diện tích hình chữ nhật 9(x + x + 2) (m) Ta có phương trình: 9(x + x + 2) = 144 Giải phương trình: x = 7(m). ĐẠI SỐ 8 Lop8.net.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> TL. Hoạt động của GV. Hoạt động của HS. Ghi bảng. GV: cho bài tập: Tìm x sao cho: 2(x – 1) – 3(2x + 1)  0 -GV Hãy nêu cách giải?. HS:… 5) Bài tập: a) Tìm x sao cho: - Giải phương trình 2(x – 1) – 3(2x + 1)  0 2(x – 1) – 3(2x + 1) = 0 => Giải: Ta cho: … 2(x – 1) – 3(2x + 1) = 0 ..... x=-. 5 4. Do đó với x  b) Tìm giá trị k sao cho phương trình: (2x + 1) (9x + 2k) – 5(x + 2) = 40 có nghiệm x = 2.. - HS trao đổi nhóm và trả lời. - Thay x = 2 vào phương trình ta được phương trình ẩn là k. - Giải phương trình ẩn k, tìm được k.. 5 thì 4. 2(x – 1) – 3(2x + 1)  0 b) Vì x = 2 là nghiệm của phương trình. (2x + 1) (9x + 2k) –5(x + 2) = 40 nên (22 + 1) (9.2 + 2k) –5(2 + 2) = 40  5(18 + 2k) – 20 = 40  90 + 10k – 20 = 40  70 + 10k = 40  10 k = -30  k = - 30:10 k=-3. 4) Dặn dò: 2’ Học thuộc bài và phần còn lại của các bài tập. a) Bài tập 24a, 25 sách bài tập trang 6, 7. b) Cho a, b là các số; - Nếu a = 0 thì ab = .....? - Nếu ab = 0 thì ....? c) Phân tích các đa thức sau thành nhân tử. 2x2 + 5x ; 2x(x2 – 1) – (x2 – 1) IV RUT KN: ………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………. ĐẠI SỐ 8 Lop8.net.

<span class='text_page_counter'>(5)</span>

×