Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (301.93 KB, 10 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>Giáo án Toán 10. Tuần 8. KẾ HOẠCH GIẢNG DẠY TUẦN 8. HÌNH HỌC. ĐẠI SỐ. Phân môn. Tiết. Tiết PPCT. 1. 15. Ôn tập chương II. 2. 16. Kiểm tra 45’. 3. TC. Bài tập tăng cường về hàm số. 4. TC. nt. 1. 8. 2. TC. Nội dung. Ghi chú. Luyện tập (Tích của vectơ với 1 số) Bài tập tăng cường về vectơ. Gv: Nguyễn Văn Thanh. Trang 1 Lop10.com.
<span class='text_page_counter'>(2)</span> Giáo án Toán 10. Tuần 8 Ngày soạn:……/ 09 / 2010 Tiết 15 – Đại số. OÂN TAÄP CHÖÔNG II I. MUÏC TIEÂU: Kiến thức: Hiểu và nắm được tính chất của hàm số, miền xác định, chiều biến thiên. Hiểu và ghi nhớ các tính chất của hàm số bậc nhất, bậc hai. Xác định được chiều biến thiên và vẽ đồ thị của chúng. Kó naêng: Vẽ thành thạo các đường thẳng dạng y = ax+b bằng cách xác định các giao điểm với các trục toạ độ và các parabol y = ax2+bx+c bằng cách xác định đỉnh, trục đối xứng và một số điểm khác. Biết cách giải một số bài toán đơn giản về đường thẳng và parabol. Thái độ: Rèn luyện tính tỉ mỉ, chính xác khi xác định chiều biến thiên, vẽ đồ thị các hàm số. II. CHUAÅN BÒ: Giaùo vieân: Giaùo aùn. Heä thoáng baøi taäp oân taäp. Học sinh: SGK, vở ghi. Ôn tập kến thức chương II. III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: 1. Ổn định tổ chức: Kiểm tra sĩ số lớp. 2. Kieåm tra baøi cuõ: (Loàng vaøo quaù trình oân taäp) 3. Giảng bài mới: Hoạt động của Giáo Hoạt động của Học sinh Nội dung TL vieân Hoạt động 1: Luyện tập tìm tập xác định của hàm số H1. Nhaéc laïi ñònh nghóa taäp Ñ1. D = {xR/ f(x) coù nghóa} 1. Tìm taäp xaùc ñònh cuûa haøm 10' xaùc ñònh cuûa haøm soá? Neâu a) D = [–3; +) \ {–1} soá 2 1 ñieàu kieän xaùc ñònh cuûa moãi x3 a) y b) D = ; x 1 haøm soá? 2 1 Cho moãi nhoùm tìm taäp xaùc c) D = R b) y 2 3 x ñònh cuûa moät haøm soá. 1 2x 2 x, x 1 c) y 1 , x 1 x3 Hoạt động 2: Luyện tập khảo sát sự biến thiên của hàm số H1. Nhắc lại sự biến thiên Đ1. 2. Xeùt chieàu bieán thieân cuûa 10' cuûa haøm soá baäc nhaát vaø baäc a) nghòch bieán treân R haøm soá a) y = 4 – 2x hai? b) y = x2 = /x/ Cho mỗi nhóm xét chiều + x ≥ 0: đồng biến b) y = x2 bieán thieân cuûa moät haøm soá. + x < 0: nghòch bieán c) y = x2 – 2x –1 c) + x ≥ 1: đồng biến + x < 1: nghòch bieán. Gv: Nguyễn Văn Thanh. d) y = –x2 + 3x + 2. Trang 2 Lop10.com.
<span class='text_page_counter'>(3)</span> Giáo án Toán 10. Tuần 8 3 : nghòch bieán 2. d) + x ≥ +x<. 3 : đồng biến 2. Hoạt động 3: Luyện tập vẽ đồ thị của hàm số H1. Nhắc lại dạng đồ thị của Đ1. 3. Vẽ đồ thị của các hàm số ở 10' haøm soá baäc nhaát vaø baäc hai? caâu 2 Cho mỗi nhóm vẽ đồ thị của moät haøm soá.. y 8. y = x2 - 2x - 1. 6. 4. 2. x -4. O. -2. 2. 4. 6. 8. -2. -4. y = -x2 + 3x + 2. -6. -8. Hoạt động 4: Luyện tập xác định hàm số H1. Nêu điều kiện để một Đ1. Toạ độ thoả mãn phương 4. Xác định a, b biết đường 10' điểm thuộc đồ thị hàm số? trình haøm soá. thaúng y = ax + b qua hai ñieåm A(1; 3), B(–1; 5) a b 3 4) a = –1; b = 4 a b 5 H2. Nêu công thức xác định b Ñ2. I ; toạ độ đỉnh của parabol? 5. Xaùc ñònh a,b,c, bieát parabol 2a 4a y = ax2+bx + c: a b c 1 a 1 5a) a b c 1 b 1 a) Ñi qua ba ñieåm A(0;–1), c 1 c 1 B(1;–1), C(3;0). b 2a a 1 b) Coù ñænh I(1; 4) vaø ñi qua ñieåm D(3; 0) b) a b c 4 b 2 9a 3b c 0 c 3 Hoạt động 5: Củng cố Nhaán maïnh caùch giaûi caùc 3' dạng toán. . 4. BAØI TAÄP VEÀ NHAØ: Laøm tieáp caùc baøi taäp coøn laïi Chuaån bò kieåm tra 1 tieát chöông I, II. IV. RUÙT KINH NGHIEÄM, BOÅ SUNG: ................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................... Gv: Nguyễn Văn Thanh. Trang 3 Lop10.com.
<span class='text_page_counter'>(4)</span> Giáo án Toán 10. Tuần 8 Ngày soạn:……/ 09 / 2010 Tiết 16 – Đại số. KIEÅM TRA VIEÁT CHÖÔNG I, II I. MUÏC TIEÂU: Kiến thức: Củng cố các kiến thức về mệnh đề, tập hợp, sai số. Củng cố các kiến thức về hàm số: tập xác định, chiều biến thiên, đồ thị của hàm soá baäc nhaát vaø baäc hai. Kó naêng: Thực hiện các phép toán về mệnh đề, tập hợp. Tìm tập xác định, xét chiều biến thiên, vẽ đồ thị của hàm số bậc nhất và bậc hai. Thái độ: Reøn luyeän tính caån thaän, chính xaùc. II. CHUAÅN BÒ: Giáo viên: Giáo án. Đề kiểm tra. Học sinh: Ôn tập kiến thức chương I, II. III. ĐỀ:. Đề. Câu 1. Tập xác định của hàm số y = (A) D = Ø (C) D = (-∞; -3]. 3 x x 3. là. (B) D = R. [-3; +∞). (D) D = [-3; 3]. Câu 2. Parabol y = -x2 + 4x -3 có đỉnh là (A) I(-2; -1). (B) I(-2; 1). (C) I(2; 1). (D) I(2; -1). Câu 3. Hàm số y = -x2 + 4x -3 (A) Đồng biến trên khoảng (-∞; 2). (B) Đồng biến trên khoảng (-2; +∞). (C) Nghịch biến trên khoảng (-2; +∞). (D) Nghịch biến trên khoảng (-∞;. 2) Câu 4. Tìm tập xác định của hàm số y =. 3 x x 3. Câu 5. Lập bảng biến thiên và vẽ đồ thị hàm số y = -x2 + 4x -3 Câu 6. Xác định parabol y = ax2 + bx + c, biết rằng parabol đó đi qua A(1; 0) và có đỉnh I(2; 1). Gv: Nguyễn Văn Thanh. Trang 4 Lop10.com.
<span class='text_page_counter'>(5)</span> Giáo án Toán 10. Tuần 8 Đáp án - Biểu điểm. Câu 1. B (D) Câu 2. B (C) Câu 3. B (D) Câu 4 (1,5 điểm) Lập được hệ điều kiện Giải đúng hệ điều kiện Ghi đúng TXĐ D = …. Câu 5 (3 điểm) Đúng bảng biến thiên Xác định đúng toạ độ đỉnh Xác định đúng trục đối xứng Lấy đúng thêm 4 tọa độ giao điểm Vẽ đúng, đẹp đồ thị Câu 6 (2 điểm) Phương trình từ toạ độ điểm A Phương trình từ toạ đỉnh I Phương trình từ hoành độ đỉnh I Giải đúng hệ, tìm được a, b, c Viết đúng hàm số sau khi thay a, b, c vào. Gv: Nguyễn Văn Thanh. 1,5 đ 1đ 1đ 0,5 đ 0,5 đ 0,5 đ 0,75 đ 0,5 đ 0,25 đ 1đ 0,5 đ 0,5 đ 0,5 đ 0,5 đ 0,25 đ 0,25 đ. Trang 5 Lop10.com.
<span class='text_page_counter'>(6)</span> Giáo án Toán 10. Tuần 8 Ngày soạn:……/ 09 / 2010 2 Tiết TC – Đại số. BÀI TẬP TĂNG CƯỜNG VỀ HÀM SỐ Tuần 8 Baøi 1. Tìm taäp xaùc ñònh cuûa caùc haøm soá sau : a/ y =. 4x 3 x 1. d/ y =. x 1 x 2x 5. g/ y =. 6 2x x2. b/ y =. 2x 1 x2 3. e/ y =. 2 x x6. h/ y =. 1 + x 1. c/ y =. 1 x 4. f/ y = x 2. 2. 2. 2. 3 x2. i/ y = x 3 +. 1 4x. Bài 2. Xác định a và b sao cho đồ thị hàm số y = ax + b : a/ Ñi qua 2 ñieåm A(1, 20) vaø B(3, 8) 2 3. b/ Đi qua C(4, 3) và song song với đường thẳng y = x + 1 c/ Ñi qua D(1, 2) vaø coù heä soá goùc baèng 2 d/ Đi qua E(4, 2) và vuông góc với đường thẳng y = 1 x + 5 2. e/ Đi qua M(1, 1) và cắt trục hoành tại điểm có hoành độ là 5 Bài 3. Vẽ đồ thị hàm số : a/ y = 3x + 1. b/ y = 2x + 3. c/ y =. x 1 3. Bài 4. Xét sự biến thiên và vẽ đồ thị các hàm số sau : a/ y = x2 4x + 1. b/ y = x2 + 2x 3. c/ y = 2x2 + 3. Bài 6. Tìm Parabol y = ax2 + bx + c biết rằng Parabol đó : a/ Ñi qua 3 ñieåm A(1; 2) ; B(2; 0) ; C(3; 1) b/ Có đỉnh S(2; 1) và cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng 3. c/ Đạt cực đại tại I(1; 3) và đi qua gốc tọa độ. d/ Đạt cực tiểu bằng 4 tại x = 2 và đi qua B(0; 6) e/ Cắt Ox tại 2 điểm có hoành độ là 1 và 2, cắt Oy tại điểm có tung độ bằng 2. Gv: Nguyễn Văn Thanh. Trang 6 Lop10.com.
<span class='text_page_counter'>(7)</span> Giáo án Toán 10. Tuần 8 Ngày soạn: ……/ 09 / 2010 Tiết 8 – Hình học. LUYỆN TẬP I. Mục tiêu: Qua bài học khắc sâu cho HS 1. Về kiến thức - ĐN, t/c của tích của 1 véc tơ với 1 số - T/c trung điểm của đoạn thẳng, t/c trọng tâm của tam giác - ĐK để 2 véc tơ cùng phương - Phân tích 1 véc tơ theo 2 véc tơ không cùng phương 2. Về kĩ năng - Vận dụng đn, t/c cm các đt véc tơ - Biết phân tích 1 véc tơ theo 2 véc tơ không cùng phương - Biết vận dụng t/c trọng tâm của tam giác vào giải bài tập 3. Tư duy Hiểu và biết vận dụng đn, t/c vào giải bài tập, làm quen với bài toán phân tích 1 véc tơ theo 2 véc tơ không cùng phương 4. Về thái độ - Nghiêm túc, cố gắng học tập - Cẩn thận, chính xác II. Chuẩn bị về phương tiện dạy học 1. Thực tiễn HS đã được học lý thuyết ở giờ trước, biết cách cm một đt véc tơ 2. Phương tiện Chuẩn bị phiếu học tập, các bảng kết quả của các hoạt động III. Tiến trình bài học và các hoạt động 1. Kiểm tra bài cũ 2. Bài luyện tập HĐ1: Tìm hiểu nhiệm vụ Bài tập 2, 3, 4, 6, 8 Bài tập thêm: 1 1. Cho AB, M AB : AM AB . Tìm số k trong định thức sau 5 a. AM k AB b. MA k MB c. MA k AB 1 2. Cho ABC có trung tuyến AM, gọi I là trung điểm của AM, k AC : AK AC , 3 CMR: B, I, K thẳng hàng HĐ của HS HĐ của GV - Nhận bài tập - Giao bài tập (hay phát phiếu học tập cho. Gv: Nguyễn Văn Thanh. Trang 7 Lop10.com.
<span class='text_page_counter'>(8)</span> Giáo án Toán 10. Tuần 8. - Đọc, nêu thắc mắc về đề bài - Nhớ lại kiến thức liên quan - Độc lập suy nghĩ tìm lời giải. HS) - Phân nhóm, nhóm trưởng - Thông báo thời gian hoàn thành - Kiểm tra kiến thức cũ + ĐN: T/c của tích của 1 véc tơ với 1 số? + ĐK để 2 véc tơ cùng phương +T/c trung điểm của đoạn thẳng, t/c trọng tâm của tam giác HĐ2: HS độc lập tìm lời giải bài tập 2 (SGK) HĐ của HS HĐ của GV - Nhận bài, độc lập suy nghĩ tìm lời giải - Gọi 1 HS lên bảng - Nhớ lại t/c đường trung tuyến trong tam giác - Kiểm tra: T/c đường trung tuyến của tam - Cách phân tích 1 véc tơ theo 2 véc tơ không giác? Cách phân tích 1 véc tơ theo 2 véc tơ không cùng phương cùng phương - Thông báo việc chuẩn bị bài ở nhà - Kiểm tra vở bài tập của 10 HS - Nhận xét, chỉnh sửa (nếu có) - Nhận và chính xác hoá kết quả của HS - Đánh giá mức độ hoàn thành bài của HS - Đưa ra đáp án chính xác (ngắn gọn) HĐ3: HS tiến hành tim lời giải bài tập 3 (SGK) HĐ của HS HĐ của GV - Nhận bài, độc lập suy nghĩ tìm lời giải - Gọi 1 HS lên bảng làm tương tự bài tập 3 - Làm bài tập tương tự tại lớp (SGK) - Thông báo kết quả khi GV yêu cầu - Theo dõi HS làm bài tập tại lớp - Nhận xét, chỉnh sửa (nếu có) - HS tại lớp làm bài tập tương tự - Ghi nhận lời giải bài toán - Nhận và chính xác hoá kết quả của HS - Đánh giá mức độ hiểu biết, vận dụng của HS - Đưa ra đáp án đúng HĐ4: HS độc lập tìm lời giải bài tập 4 (SGK) HĐ của HS HĐ của GV - Vẽ hình minh hoạ - Vẽ hình minh hoạ - Độc lập suy nghĩ tìm lời giải - Kiểm tra: p2 cm 1 đt véc tơ? t/c trung điểm, - Nhớ lại p2 cm 1 đt véc tơ t/c đường trung tuyến của tam giác - Nhớ lại t/c trung điểm, t/c đường trung - Gọi 1 HS lên bảng làm ý a. tuyến của tam giác - Nhận xét bài làm của bạn - Tại lớp mỗi dãy làm 1 ý (b, c) - Hoàn thiện (nếu có) - Theo dõi hoạt động của HS - Ghi nhận lời giải bài toán - Nhận và chính xác hoá kết quả của HS - Đánh giá mức độ hoàn thành của HS - Đưa ra đáp án - Lưu ý: p2 cm 1 đt véc tơ HĐ5: HS tiến hành tìm lời giải bài tập 6 (SGK) HĐ của HS HĐ của GV 2 - Đọc đầu bài, suy nghĩ nêu p - Yêu cầu HS tóm tắt lý thuyết, nêu p2 giải - Sử dụng quy tắc 3 điểm: Bdiễn KB thông - Hướng dẫn HS nếu cần thiết, sử dụng quy tắc. Gv: Nguyễn Văn Thanh. Trang 8 Lop10.com.
<span class='text_page_counter'>(9)</span> Giáo án Toán 10. Tuần 8. qua KA - Biến đổi đt tương đương 5 KA 2 AB 0 KA ? điểm K. 3 điểm. - Ta cần tìm quan hệ của KA và AB ? - Biến đổi tương đương 5 KA 2 AB 0 KA ? - Từ đó vị trí điểm K? - Đưa ra đáp án - Tổng kết: p2 giải HĐ6: HS tiến hành tìm lời giải bài tập 8 (SGK) (dưới sự điều khiển của GV) HĐ của HS HĐ của GV - vẽ hình minh hoạ - Vẽ hình minh hoạ - Độc lập suy nghĩ tìm lời giải - G/s G là trọng tâm của MPR Ta có: - Từ G là trọng tâm MPR GM GP GR ? GM GP GR 0 Ta phải C/m? ( GN GQ GS 0 ) - CM: GN GQ GS 0 (1) - Kiểm tra t/c trung điểm của đoạn thẳng - Nhớ lại t/c trung điểm ( AB : I AB : IA IB ) Với M bất kì - Vận dụng chứng minh (1) 2 MI ? - Vận dụng gt đpcm - Yêu cầu HS áp dụng t/c trung điểm Nêu ĐKCVĐ để ABC và ABC có cùng Tìm GN ? GQ ? GS ? trọng tâm GA GB ? GC GD ? GE GF ? - Ghi nhận t/c từ GV - CMR: ABC và ABC có cùng trọng tâm GN GQ GS 0 (vì sao?) TK: ABC và ABC có cùng trọng tâm AA BB CC 0 khi? HĐ7: Củng cố toàn bài Qua bài ôn tập này các em cần nhớ và vận dụng t/c trung điểm của đoạn thẳng, t/c trọng tâm của tam giác vào giải bài tập biết c/m 1 đt véc tơ, biết phân tích 1 véc tơ thông qua các véc tơ không cùng phương 3.Bài tập về nhà - Dặn dò - Làm lại các bài tập §1, §2, §3; - Hướng dẫn bài tập thêm 1,2. Gv: Nguyễn Văn Thanh. Trang 9 Lop10.com.
<span class='text_page_counter'>(10)</span> Giáo án Toán 10. Tuần 8 Ngày soạn:……/ 09 / 2010 Tiết TC – Hình học. BÀI TẬP TĂNG CƯỜNG VỀ VECTƠ TUẦN 8 Bài 1: Cho 4 điểm bất kì M,N,P,Q . Chứng minh các đẳng thức sau: a) b) PQ NP MN MQ ; NP MN QP MQ ; c) MN PQ MQ PN ; Bài 2: Cho ngũ giác ABCDE. Chứng minh rằng: AD BA BC ED EC 0 ; a) AD BC EC BD AE b) Bài 3: Cho 6 điểm M, N, P, Q, R, S. Chứng minh: a) MN PQ MQ PN . b) MP NQ RS MS NP RQ . Bài 4: Cho 7 ñieå ;B ; D ; E;F ; G ; C m A . Chứng minh rằng : a) AB + CD + EA = CB + ED b) AD + BE + CF = AE + BF + CD c) AB + CD + EF + GA = CB + ED + GF d) AB - AF + CD - CB + EF - ED = 0 Bài 5: Cho hình bình hành ABCD, có tâm O. CMR: OA OB OC OD 0 . Bài 6: Cho ngũ giác đều ABCDE tâm O Chứng minh :. OA OB OC OD OE O Bài 7: Cho luïc giaù uABCDEF c đề coù taâ m laø O . CMR : a) OA + OB + OC + OD + OE + OF = 0 b) OA + OC + OE = 0 c) AB + AO + AF = AD d) MA + MC + ME = MB + MD + MF ( M tuøy yù ). Bài 8: Cho tam giaùc ABC ; veõ beâ c hình bình haønh ABIF ; BCPQ ; CARS n ngoà i caù Chứng minh rằng : RF + IQ + PS = 0 Bài 9: cho tứ giác ABCD. Gọi I, J lần lượt là trung điểm AC và BD. Gọi E là trung điểm I J . CMR: EA EB EC ED 0 . Bài 10: Cho giác ABC là trung điểm AB, tam với M, N, P BC, CA. CMR: a) AN BP CM 0 ; b) AN AM AP ; c) AM BN CP 0 . Bài 11: Cho ( đáy lớn hình thang ABCD DC, đáy nhỏ AB) gọi E là trung điểm DB. CMR: EA EB EC ED DA BC . Bài 12: ( Hệ thức trung điểm) Cho 2 điểm A và B. a) Cho M là trung điểm AB. CMR với điểm I bất kì : IA IB 2 IM b) Với N sao cho NA 2 NB . CMR với I bất kì : IA 2 IB 3IN c) Với P sao cho PA 3PB . CMR với I bất kì : IA 3IB 2 IP Bài 13: ( Hệ thức trọng G: tâm) Cho tam giác ABC có trọng tâm a) CMR: GA GB GC 0 . Với I bất kì : IA IB IC 3IG . 1 b) M thuộc đoạn AG và MG = GA . CMR 2 MA MB MC 0 4. Gv: Nguyễn Văn Thanh. Trang 10 Lop10.com.
<span class='text_page_counter'>(11)</span>