Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (241.58 KB, 11 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>Giáo án Toán 10. Tuần 13. KẾ HOẠCH GIẢNG DẠY TUẦN 13. HÌNH HỌC. ĐẠI SỐ. Phân môn. Tiết. Tiết PPCT. 1. 25. Ôn tập chương II. 2. 26. Kiểm tra 1t. 3. TC. Bài tập tăng cường về PT. 4. TC. nt. 1. 13. Kiểm tra cuối chương I. 2. TC. BTTC về hệ trục tọa độ.. Nội dung. Gv: Nguyễn Văn Thanh. Ghi chú. Trang 1 Lop10.com.
<span class='text_page_counter'>(2)</span> Giáo án Toán 10. Tuần 13 Ngày soạn:……/ 10 / 2010 Tiết 25 – Đại số. OÂN TAÄP CHÖÔNG II I. MUÏC TIEÂU: Kiến thức: Cuûng coá caùc khaùi nieäm ñkxñ, pt töông ñöông, pt heä quaû, heä hai pt baäc nhaát hai aån. Nắm vững cách giải phương trình qui về phương trình bậc nhất, bậc hai. Nắm được cách giải hệ pt bậc nhất hai ẩn. Kó naêng: Giaûi thaønh thaïo phöông trình qui veà phöông trình baäc nhaát, baäc hai. Biết vận dụng định lí Viet để giải toán. Giaûi thaønh thaïo heä phöông trình baäc nhaát hai aån. Bieát giaûi heä pt baäc nhaát ba aån baèng pp Gause. Thái độ: Reøn luyeän tính caån thaän, chính xaùc. Luyện tư duy linh hoạt thông qua việc biến đổi phương trình. II. CHUAÅN BÒ: Giaùo vieân: Giaùo aùn. Heä thoáng baøi taäp. Học sinh: SGK, vở ghi. Ôn tập các kiến thức đã học về phương trình, hệ phöông trình. III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: 1. Ổn định tổ chức: Kiểm tra sĩ số lớp. 2. Kieåm tra baøi cuõ: (Loàng vaøo quaù trình oân taäp) H. Ñ. 3. Giảng bài mới: Hoạt động của Giáo Hoạt động của Học sinh Noäi dung TL vieân Hoạt động 1: Củng cố cách tìm đkxđ, xét pt tương đương H1. Neâu ÑKXÑ cuûa caùc Ñ1. 1. Giaûi caùc phöông trình 10' pt. Từ đó thực hiện các a) ĐKXĐ: x ≥ 5 –> S = sau: {6} phép biến đổi pt? a) x 5 x x 5 6 b) ÑKXÑ: x = 1 –> S = b) 1 x x x 1 2 c) ÑKXÑ: x > 2 x2 8 c) –> S = {2 2 } x2 x2 d) ÑKXÑ: x –> S = d) 3 + 2 x = 4x2 – x + x3. Hoạt động 2: Luyện kỹ năng giải pt qui về pt bậc nhất, bậc hai. Gv: Nguyễn Văn Thanh. Trang 2 Lop10.com.
<span class='text_page_counter'>(3)</span> Giáo án Toán 10. Tuần 13. H1. Nêu cách biến đổi? Đ1. 2. Giaûi caùc phöông trình 10' Cần chú ý các điều kiện a) Qui đồng mẫu. sau: ÑK: 2x – 1 ≠ 0 –> S = gì? 3x2 2x 3 3x 5 a) 1 9. 2x 1. 2. 2. b) Bình phöông 2 veá. 5 2 . ÑK: x – 1 ≥ 0 –> S = . b) x 4 = x– 1 c) 4x 9 = 3 – 2x d) 2x 1 3x 5. c) Duøng ñònh nghóa GTTÑ. –> S = {2, 3} . 6 5. d) S = 4, Hoạt động 3: Luyện kỹ năng giải hệ pt bậc nhất hai ẩn, ba ẩn H1. Neâu caùch giaûi? Ñ1. 3. Giaûi caùc heä phöông 37 10' Cho moãi nhoùm giaûi 1 trình: x 24 heä pt a) a) 2x 5y 9 y 29 12 x 2 b) 3 y 2 3 3 13 c) x ; y ; z 5 2 10 181 7 83 ;y ;z d) x 43 43 43. 4x 2y 11 b) 3x 4y 12 5x 2y 7 2x 3y z 7 c) 4x 5y 3z 6 x 2y 2z 5 x 4y 2z 1 d) 2x 3y z 6 3x 8y z 12. Hoạt động 4: Luyện kỹ năng giải toán bằng cách lập hệ phương trình H1. Nêu các bước giải? Đ1. 4. Hai coâng nhaân cuøng sôn 10' Gọi t1 (giờ) là thời gian một bức tường. Sau khi người thứ nhất sơn xong người thứ nhất làm được 7 bức tường. giờ và người thứ hai làm t2 (giờ) là thời gian người được 4 giờ thì họ sơn được thứ hai sơn xong bức 5 bức tường. Sau đó họ 9 tường. cùng làm việc với nhau ÑK: t1, t2 > 0 trương 4 giờ nữa thì chỉ 7 4 5 t t 9 t 18 1 2 1 t 2 24 4 4 7 t1 t 2 18. coøn laïi. 1 bức tường chưa 18. sơn. Hỏi nếu mỗi người laøm rieâng thì sau bao nhiêu giờ mỗi người mới sơn xong bức tường?. Hoạt động 5: Củng cố. Gv: Nguyễn Văn Thanh. Trang 3 Lop10.com.
<span class='text_page_counter'>(4)</span> Giáo án Toán 10 3'. Tuần 13. Nhaán maïnh: – Caùch giaûi caùc daïng toán. – Caùch xeùt caùc ñieàu kiện khi thực hiện các phép biến đổi pt. 4. BAØI TAÄP VEÀ NHAØ: Laøm caùc baøi taäp coøn laïi. Đọc trước bài "Bất đẳng thức" IV. RUÙT KINH NGHIEÄM, BOÅ SUNG: ............................................................................................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................................................................................. Gv: Nguyễn Văn Thanh. Trang 4 Lop10.com.
<span class='text_page_counter'>(5)</span> Giáo án Toán 10. Tuần 13 Ngày soạn:……/ 10 / 2010 Tiết 26– Đại số. KIỂM TRA CUỐI CHƯƠNG III ĐỀ 1 Bài 1. (5đ) Giải các phương trình và hệ phương trình sau: a) 2 x 4 x 1 b) x 3 2 x 5 c) 3x2 – 5x + 2 = 0 d) 4x4 – 5x2 + 1 = 0. 3 x 2 y 1 e) 4 x 3 y 10 Bài 2. (2đ) Giải và biện luận phương trình sau theo tham số m: (2m – 4)x + m – 3 =0 Bài 3. (3đ) Cho phương trình: (m – 1)x2 + (2m – 3)x + m = 0 a) Tìm m để phương trình có hai nghiệm phân biệt. b) Tìm m để phương trình có nghiệm kép và tìm nghiệm kép đó. ĐỀ 2 Bài 1. (5đ) Giải các phương trình và hệ phương trình sau: a) 2 x 4 x 2 b) 2 x 3 x 6 c) 4x2 – 3x - 1 = 0 d) x4 – 5x2 + 4 = 0. 3 x y 2 2 x 3 y 5. e) . Bài 2. (2đ) Giải và biện luận phương trình sau theo tham số m: (m – 3)x + 2m +3 =0 Bài 3. (3đ) Cho phương trình: (m + 1)x2 + (2m – 3)x + m – 1 = 0 a) Tìm m để phương trình có hai nghiệm phân biệt. b) Tìm m để phương trình có nghiệm kép và tìm nghiệm kép đó.. Gv: Nguyễn Văn Thanh. Trang 5 Lop10.com.
<span class='text_page_counter'>(6)</span> Giáo án Toán 10. Tuần 13 Ngày soạn:……/ 10 / 2010 2 Tiết TC – Đại số. BÀI TẬP TĂNG CƯỜNG VỀ PHƯƠNG TRÌNH Tuần 13 I- MỤC TIÊU: - Tăng cường dạng bài tập tổng hợp về các loại phương trình (chú ý: phương trình chứa căn, dấu giá trị tuyệt đối, phương trình quy về phương trình bậc hai), giải và biện luận phương trình, hệ phương trình…. II- CÁC BÀI TẬP: Dạng 1 - GIẢI CÁC DẠNG PT – HỆ PT CƠ BẢN 1. Phương trình chứa căn thức: A B. A 0 A B B 0 A B2 BT: Giải các phương trình sau a) 3 x 6 2 c) 5 x 3 3 x 7 e) 3 2 x 9 x. b) 8 4 x 6 d) 4 x x 3 f). 8 4x 2x 1. g) 3x 2 2 x 1 3x 1. h). 2 x 2 3x 4 7 x 2. 2. Phương trình chứa giá trị tuyệt đối: A B hoặc A B. A 0 A B A B A 0 A B. A B A B A B. ;. BT: Giải các phương trình sau a) 3 x 1 4. b) 4 2 x 3. c) 3x 1 2 x 5. d) 4 x 6 x 2. e) 4 6 x 6 x 1. f) 2 x 1 4 x 7. g) 3 2 x 9 2 x. h). 2x 7 3x 1 x 1. 3. Phương trình bậc hai: ax2 + bx + c = 0 (tự ôn tập) 4. Phương trình quy về Pt bậc hai: - Phương trình trùng phương (tự ôn tập) - Phương trình chứa ẩn ở mẫu (tự ôn tập) 5. Hệ 2 phương trình bậc nhất 2 ẩn: BT: Giải các hệ phương trình sau. Gv: Nguyễn Văn Thanh. Trang 6 Lop10.com.
<span class='text_page_counter'>(7)</span> Giáo án Toán 10. Tuần 13. 7 x 3 y 5 a) 5 x 2 y 4. b) . 0,5 x 0, 4 y 0, 7 c) 0,3 x 0, 2 y 0, 4. 4 2 3 5 x 3 y 5 d) 2 x 5 y 4 3 9 3. 4 x 2 y 6 2 x y 3. 6. Hệ 3 phương trình bậc nhất 3 ẩn: BT: Giải các hệ phương trình sau x 2 y 3z 2 a) 2 x 7 y z 5 3 x 3 y 2 z 7 . x 3 y 4 z 3 b) 3x 4 y 2 z 5 2 x y 2 z 4 . Dạng 2 - GIẢI VÀ BIỆN LUẬN PT THEO THAM SỐ BÀI TẬP: 1) Giải và biện luận các phương trình sau theo tham số m: a. 2m(x – 2) + 4 = (3 – m2)x b. m(m – 6)x + m = - 8x + m2 – 2. (m 2) x 3 2m 1 x 1 (2m 1) x m xm d. x 1 (3m 2) x 5 3 e. xm c.. 2) Cho phương trình: (m + 2)x2 + (2m + 1)x + 2 = 0 a. Xác định m để phương trình có hai nghiệm trái dấu và tổng hai nghiệm bằng -3 b. Với giá trị nào của m thì phương trình có nghiệm kép? Tìm nghiệm kép đó. 3) Cho phương trình: 9x2 + 2(m2 – 1)x + 1 a. Chứng tỏ rằng với m>2 thì phương trình có 2 nghiệm phân biệt âm. b. Xác định m để phương trình có hai nghiệm x1 ; x2 mà x1 + x2 = - 4. Gv: Nguyễn Văn Thanh. Trang 7 Lop10.com.
<span class='text_page_counter'>(8)</span> Giáo án Toán 10. Tuần 13 Ngày soạn: ……/ 10/ 2010 Tiết 13 – Hình học. KIỂM TRA 45’ I. Mục tiêu 1. Về kiến thức - Véc tơ, tổng và hiệu 2 véc tơ, tích của véc tơ với 1 số - Các t/c của phép cộng véc tơ, t/c tích véc tơ với 1 số - Quy tắc 3 điểm, quy tắc trừ, t/c trung điểm đoạn thẳng, t/c trọng tâm của tam giác, ĐKCVĐ để 2 véc tơ cùng phương 2. Về kĩ năng - Biết vận dụng ĐN, quy tắc, t/c vào giải bài tập - Biết c/m 1 đt véc tơ nhờ vào quy tắc 3 điểm, quy tắc trừ, t/c trung điểm của đoạn thẳng, t/c trọng tâm của tam giác. - Biết phân tích 1 véc tơ theo 2 véc tơ không cùng phương 3. Về tư duy Hiểu và vận dụng được các kiến thức cơ bản của chương vào giải bài tập liên quan 4. Về thái độ Nghiêm túc, trung thực, cẩn thận, chính xác. II. Đề kiểm tra. Đề 1:. a 2 b a ( 1;0); b (3; 3); c ( 2;1) a 2b ; Câu 1. (3đ) Cho . Tính: ; 3a 2b c. Câu 2. (2đ) Phân tích vectơ a (1; 2); b (3;3); x (2; 3). x. theo. 2. vectơ. a. và. b. với. Câu 3. (2đ) Cho ABCD là hình bình hành, biết A(- 2; 3) ; B(3; 5) ; C(- 1; -3). Tìm tọa độ D Câu 4. Cho A(-2 ; 3) ; B(4;-2) ; C(-1;-3). a) (1,5đ) Tìm tọa độ trung điểm I của AB, trung điểm N của AC, trọng tâm G của tam giác ABC. b) (0,75đ) Chứng tỏ rằng IN cùng phương với BC Câu 5. (0,75đ) Cho 2 điểm A(-1;2), B(1;3). Tìm vị trí M, biết M là điểm thuộc đoạn AB sao cho MA = 2MB Đề 2:. x 2 y x ( 1;3); y ( 3; 3); z ( 2; 1) Câu 1. (3đ) Cho . Tính: ; x 2y ; 3y 2x z. Câu 2. (2đ) Phân tích vectơ a (1; 2); b (3;3); x (2; 3). a. Gv: Nguyễn Văn Thanh. theo. 2. vectơ. x. và. b. với. Trang 8 Lop10.com.
<span class='text_page_counter'>(9)</span> Giáo án Toán 10. Tuần 13. Câu 3. (2đ) Cho ABCD là hình bình hành, biết A(- 2; -3) ; B(-3; 5) ; D(- 1; 3). Tìm tọa độ C Câu 4. Cho A(-1 ; -3) ; B(-4;-2) ; C(1;-3). a) (1,5đ) Tìm tọa độ trung điểm I của AB, trung điểm N của AC, trọng tâm G của tam giác ABC. b) (0,75đ) Chứng tỏ rằng IN cùng phương với BC Câu 5. (0,75đ) Cho 2 điểm A(-1;-2), B(-1;- 4). Tìm vị trí M, biết M là điểm thuộc đoạn AB sao cho MA = 2MB. Gv: Nguyễn Văn Thanh. Trang 9 Lop10.com.
<span class='text_page_counter'>(10)</span> Giáo án Toán 10. Tuần 13 Ngày soạn:……/ 10/ 2010 Tiết TC – Hình học. BÀI TẬP TĂNG CƯỜNG VỀ HỆ TRỤC TỌA ĐỘ TUẦN 13 I- MỤC TIÊU:. - Tăng cường các dạng bài tập tổng hợp về hệ trục tọa độ. Thực hiện dạng bài tập: tính tọa độ vectơ theo tọa độ điểm, các dạng bài tập khác: chứng minh – tìm vectơ cùng phương, chứng minh – tìm hình bình hành …. II- CỦNG CỐ LÝ THUYẾT: 1) Tọa độ vectơ theo tọa độ điểm. Nếu A( xA ; yA) và B( xB ; yB) thì AB xB x A ; yB y A . 2) Cộng, trừ, nhân vectơ Cho. a a1 ; a2 . ,. b b1 ; b2 . ,. k A. Khi đó ta có:. a b a1 b1 ; a2 b2 a b a1 b1 ; a2 b2 k a ka1 ; ka2 Từ đó, hai vectơ a và b cùng phương nếu có 1 số k thỏa mãn : b1 ka1 b2 ka2. hay. a1 b1 k a2 b2. 3) Tọa độ trung điểm, trọng tâm Nếu I là trung điểm của đoạn thẳng AB thì: xI . x A xB y yB ; yI A 2 2. Nếu G là trọng tâm tam giác ABC thì :. xG . x A xB xC y yB yC ; yG A 3 3. III- CÁC BÀI TẬP (tiếp theo tuần 12): DẠNG 2: Tọa độ vectơ theo tọa độ điểm, tọa độ trung điểm, trọng tâm:. Gv: Nguyễn Văn Thanh. Trang 10 Lop10.com.
<span class='text_page_counter'>(11)</span> Giáo án Toán 10. Tuần 13. Bài 4. Tìm trung điểm các đoạn thẳng sau: a) A(1; -1) ; B(2 ; 4) -3). b) B(1 ; 2) ; C(-2; -1). c) M(3; 5) ; N(- 1;. Bài 5. Tìm tọa độ trọng tâm các tam giác: a) A(- 2; 3) ; B(3; 5) ; C(- 1; -3). b) A(1; 1) ; C(- 2 ; - 4) ; D(3; 1). c) B(2; - 3) ; C(-2 ; 4) ; D(4; 1). d) M(- 2; 3) ; B(3; 5) ; C(- 1; -3). Bài 6. a) Cho M là trung điểm của AB, biết A(1;3) ; M(-2;-1). Tìm tọa độ B b) Cho N là trung điểm CD, biết D(-5; -3) ; N(-1;3). Tìm tọa độ C c) Biết G là trọng tâm tam giác ABC, biết A(1;1) ; B(4;-2); G(3;2). Tìm tọa độ C d) Biết G’ là trọng tâm tam giác HIK, biết G(-1;2) ; H(1;1) ; K(-2;-4). Tìm tọa độ I Bài 7: Cho A(1;1) ; B(3;2) ; C(-1;-3). Tìm tọa độ I biết: . . a) AM BM 0 . . . . . b) MB 2MA 0. . . a) MA 2MC MB 0. . . b) MB MA 2MC 0. Bài 8. Cho ba điểm A(-1;1), B(1;3), Tìm vị trí M, biết. a) M là điểm thuộc đoạn AB sao cho MA = 2MB b) M là điểm nằm ngoài đoạn thẳng AB sao cho MA = 3MB c) M là điểm thuộc đoạn AB sao cho MA = 3MB d) M là điểm nằm ngoài đoạn thẳng AB sao cho MB = 3MA. Gv: Nguyễn Văn Thanh. Trang 11 Lop10.com.
<span class='text_page_counter'>(12)</span>