Tải bản đầy đủ (.pdf) (2 trang)

Giáo án lớp 8 môn Đại số - Tiết thứ 29 đến tiết 33

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (148.88 KB, 2 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Ngày soạn: Ngày giảng:. Tiết 46. TRƯỜNG HỢP ĐỒNG DẠNG THỨ BA I. MỤC TIÊU: Kiến thức: Học sinh nắm vững nội dung định lý về trường hợp đồng dạng thứ ba, biết vận dụng bài toán vào chứng minh định lý. Kỹ năng: Học sinh vận dụng được định lý để nhận biết các tam giác đồng dạng với nhau, biết sắp xếp các đỉnh tương ứng của hai tam giác đồng dạng, lập ra các tỉ số thích hợp để từ đó tính ra được độ dài các đoạn thẳng trong bài tập. Thái độ: giáo dục học sinh tư duy linh hoạt chính xác. II. CHUẨN BỊ: GV: Bảng phụ vẽ sẵn hình 41, 42 SGK; Mảnh bìa 2 tam giác đồng dạng HS: Thực hiện hướng dẫn tiết trước; dụng cụ học tập  Bảng nhóm III. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP: 1. Ổn định: (1’) Vắng. 2. Kiểm tra bài cũ: (5’) Phát biểu hai trường hợp đồng dạng của 2 tam giác đã học; ghi GT, KL A ' B' A 'C ' B'C '   <=>  A’B’C’~  ABC AB AC BC A ' B' A 'C '  ;  = Â’ <=>  A’B’C’~  ABC AB AC. Đáp án:. 3. Bài mới: Hoạt động của giáo viên. Hoạt động của học sinh. Ghi bảng. Hoạt động 1: 1.Định lí (16’) Giáo viên treo bảng phụ ghi bài 1. Định lý toán và hình vẽ 1 học sinh đọc đề bài, vẽ a) Bài toán : Hãy cho biết GT, KL của bài hình vào vở ABC; (SGK) toán A’B’C’ A ˆ ˆ Dùng mảnh bìa đặt A’B’C’ lên GT  = Â’; B  B' . A’ ABC sao cho  trùng với Â’ KL A’B’C’~  ABC M N Em nào nêu cách vẽ MN? B C B’ C’ AMN đồng dạng với ABC Học sinh nêu cách vẽ như dựa vào định lý nào? SGK Chứng minh (sgk) Hãy CM AMN = A’B’C’ Dựa vào định lý  đồng Từ kết quả chứng minh trên, ta dạng có kết quả định lý nào ? 1 học sinh lên bảng trình b) Định lý Nếu hai góc của tamgiác này GV nhấn mạnh nội dung định lý bày cách chứng minh và hai bước chứng minh định lý Phát biểu định lý trang 78 lần lượt bằng hai góc của tam giác kia thì hai tam giác đó (cho cả ba trường hợp) là : SGK Một vài học sinh nhắc lại đồng dạng với nhau  Tạo ra AMN ~ ABC định lý  C/m : AMN = A’B’C’ Hoạt động 2: 2.Áp dụng (16’) Lop7.net.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> 2. Áp dụng : GV đưa bài ?1 và hình 41 SGK lên bảng phụ, yêu cầu Học sinh quan sát và thảo ?1 * ABC cân ở A có học sinh trả lời luận nhóm. Đại diện trình  = 400  Bˆ  Cˆ = 700 bày và giải thích PMN cân ở P có : M̂ = 700  Mˆ  Nˆ = 700. nên ABC ~ PMN *A’B’C’ có Â’ = 700 ;. GV gọi HS khác nhận xét. B̂' = 600  Ĉ ' = 500. nên A’B’C’~ D’E’F’ vì Bˆ '  Eˆ ' = 600 ; Cˆ '  Fˆ ' = 500 ?2 a) Có 3  là: ABC, ADB; giáo viên đưa bài ? 2 và hình HS : đọc đề bài ?2 và BDC. Xét ABC và ADB có 42 lên bảng phụ quan sát hình vẽ 42  : chung ; Cˆ  Bˆ 1 (gt) A 3. D.  ABC ~ ADC (gg). 4,5. b) Vì  ABC ~ ADB. 1 B. . C. AB AC 3 4,5  hay  AD AB x 3. Trả lời câu a và giải thích Trong hình vẽ này có bao miệng vì sao : 3.3 x= = 2 (cm) nhiêu tam giác? Có cặp tam 4 , 5 ABC ~ ADB giác nào đồng dạng không? HS lên giải câu b học y = 4,5  2 = 2,5 (cm) Ap dụng tam giác đồng dạng 2 sinh khác làm vở c) Vì BD là tia phân giác B̂ để tính x, y trên hình vẽ 2,5.3 DA BA 1 vài HS nhận xét   BC = = 3,75 GV gọi HS nhận xét DC. DA BA Nếu BD là phân giác góc B, DC  BC. BC. 2. Vì  ABC ~ ADC (cmt). ta có tỉ lệ thức nào?. HS3 lên trình bảng trình AB BC 3 3,75   hay  Ap dụng đểtính đoạn thẳng bày tiếp câu c AD BD 2 DB BC 1 vài học sinh nhận xét và  BD = 2.3,75 = 2,5cm Giáo viên gọi học sinh nhận bổ sung chỗ sai 3 xét và bổ sung chỗ sai 4.Củng cố: (5’) Hãy nêu trường hợp đồng dạng thứ 3 của tam giác? Tại sao chỉ nêu 2 góc bằng nhau mà không nêu 3 góc bằng nhau? Hãy nêu các trường hợp đồng dạng của tam giác? 5. Hướng dẫn học ở nhà: (2’)  Học thuộc, nắm vững các định lý về ba trường hợp đồng dạng của hai tam giác. so sánh với ba trường hợp bằng nhau của hai tam giác  Bài tập về nhà số: 35, 36 ; 37 ; 38 tr 79 SGK; bài tập số 39 ; 40 tr 73  74 SBT. Lop7.net.

<span class='text_page_counter'>(3)</span>

×