Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (137.97 KB, 4 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>Bài tập phần dao động điều hoà 1.Một con lắc lò xo có:K=40 N/m;m=100g dao động điều hoà.Tại thời điểm ban đầu,kéo vật ra khỏi VTCB bên phía chiều dương một đoạn 6cm rồi thả nhẹ .pt dao động là: A.x=6 cos (20πt) cm B.x=6 sin (20t +π/4) cm C.x=6 cos (20t +π/2) cm D.x=6 sin (20t +π/2) cm 2: Chän ph¸t biÓu sai khi nãi vÒ D§§H A. Pha ban đầu là góc xác định vị trí ban đầu của vật so với chiều dương của trục 0x B. Biên độ dao động phụ thuộc vào cách kích thích cho vật dao động C.Chu kì là thời gian để vật đi được quóng đường cú độ dài bằng A D. Pha dao động cho phép xác định trạng thái dao động 3: Trong một chu kì dao động, số lần vật D Đ ĐH có động năng bằng thế năng là A. 4 B. 1 C. 2 D. 3 4.Vật dao động điều hoà với chu kỳ T =1s.Tại thời điểm t=2,5s vật đi qua vị trí có ly độ x = -5 2 cm và vận tốc v = 10π√2 cm/s.Phương trình dao động là: A.x = 10√2 cos (2πt –π/4) cm B. x = 10 cos (2πt – π/4) cm C.x = 10√2 cos (2πt +π /4) cm D. x = 10 cos (2π t +π/4) cm 5. Vật dao động điều hoà với pt:x=8cos(10πt+π/3)cm.Gốc thời gian được chọn khi vật ở trạng thái nào? A.vật qua ly độ x=4cm,c/đ theo chiều dương B.vật qua ly độ x=-4cm,c/đ theo chiều dương C.vật qua ly độ x=-4cm,c/đ ngược chiều dương D.vật qua ly độ x=4cm,c/đ ngược chiều dương 6: Nếu một vật D Đ ĐH với chu kì T thì động năng và thế năng nó dao động với chu kì A. T/4 B. T/2 C. 2T D. T 7: Vật D Đ ĐH theo phương trình x Acos( t 6) . Mốc thời gian được chọn là lúc A. vËt ®i qua vÞ trÝ x=-A/2 theo chiÒu ©m Ox B. vật có độ lệch cựcđại về phía chiều dương Ox C. vËt qua vÞ trÝ x=A/2 theo chiÒu ©m Ox D. vật đi qua vị trí cân bằng theo chiều dương Ox 8: Vật D Đ ĐH với biên độ A=4cm và chu kì T=1s. Vận tốc trung bình của nó trong một chu kì là A. 8cm/s B. 16cm/s C. 4cm/s D. 32cm/s 9: Vật chuyển động tròn đều với vận tốc góc 2 vòng/s, trên đường tròn bán kính 2cm. Lúc t=0 nó nằm tại giao điểm của đường tròn quỹ đạo và chiều dương trục . Hình chiếu của nó lên trục xx’ dao động điều hoà theo phương trình A. x 2 cos(2 t ) cm B. x 2 cos(4 t ) cm C. x 2 cos(4 t . . . ) cm D. x 2 cos(4 t ) cm 2 2. 10: Vật dao động điều hoà với chu kì 2s bắt đầu chuyển động từ vị trí biên dương, trong giây đầu tiên kể từ lúc t=0, số lần vật đi qua vị trí cân bằng theo chiều dương là A. 0 B. 5 C. 2 D. 1 11: Vật dao động điều hoà theo phương trình x 4 cos(5 t 6) cm . Với k là số nguyên thì những thời điểm vật có li độ x=2cm là A. t=1/5+2k(s) B. t=1/5+2k/5(s) C. t=-1/5+2k(s) D. t=1/15+2k/5(s) 12: Vật dao động điều hoà với chu kìT=2s, biên độ A=2cm. Lúc t=0 nó bắt đầu chuyển động. Sau thời gian t=2,5s kể từ lóc t=0 nã ®i ®îc qu·ng ®êng lµ A. 8cm B. 12cm C. 14cm D. 10cm 13 : Vật D Đ ĐH theo phương trình x 4 cos(2 t 3) cm . Thời gian vật đi từ VTCB tới vị trí có li độ x=2cm là A. 1/6s B. 1/12s C. 1/3s D. 1/18s 14: Vật D Đ ĐH theo phương trình x 4 cos(2 t 3) cm .ó ại thời điểm t1 vật có li độ x1=3cm. Tại thời điểm t2 sau t1 một khoảng 1/2s, li độ của vật là A. -3cm B. 3cm C. -4cm D. 4cm 15: Vật D Đ ĐH với biên độ A=2cm, chu kì T=2 Vận tốc cuả nó khi đi qua VTCB là A. 2cm/s B. 6cm/s C. 4cm/s D. 1cm/s 16: Vật D Đ ĐH với chu kỳ T=2 s và biên độ A=5cm. Tại thời điểm vật có li độ x=3cm thì vận tốc có độ lớn A. 5cm/s B. 4cm/s C. 3cm/s D.2cm/s. Lop11.com.
<span class='text_page_counter'>(2)</span> 17: Vật D Đ ĐH theo phương trình x 4 cos(2 t 3) cm . Tại thời điểm t1vật có li độ x1=3cm và đang đi theo chiều âm Ox. Tại thời điểm t2 sau t1 một khoảng 1/4s, li độ của vật là A. 3 cm B. 3 cm C. 7 cm D. 7 cm 18: Đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của li độ của vật vào vận tốc của nó là đường A. trßn B. hypebol C. parabol D. elip 19: Một vật D Đ ĐH theo phương trình x 4 cos(2 t 6) cm . Tại thời điểm t1 vật đi qua vị trí có li độ x1=2cm theo chiều âm Ox. Tại thời điểm t2 sau t1 một khoảng 1/6s, li độ của vật là A. 0 B. 4cm C. 2 3 cm D. 2 3 cm 20. Đối với dao động tuần hoàn, khoảng thời gian ngắn nhất sau đó trạng thái dao động lặp lại như cũ gọi là A. Tần số dao động. B. Chu kì dao động. C. Pha ban đầu. D. Tần số góc. 21. Dao động được mô tả bằng biểu thức x = Acos(ωt + φ), trong đó A, ω, φ là hằng số, được gọi là dao động gì ? A. Tuần hoàn. B. Tắt dần. C. Điều hoà. D. Cưỡng bức. 22. Biểu thức của dao động điều hòa có dạng : x = Asin(t + ), vận tốc của vật có giá trị lớn nhất : A. vmax = A2. B. vmax = 2A. C. vmax = A2. D. vmax = A. 23. Một vật hình cầu có khối lượng 400g được treo vào một lò xo có độ cứng 160N/m.Vật dao động theo phương thẳng đứng với biên độ là 10cm. Vận tốc của vật khi qua vị trí cân bằng là: A. 4m/s. B. 6,28m/s. C. 0 m/s D. 2m/s. 24. Tìm phát biểu sai A. Động năng là một dạng năng lượng phụ thuộc vào vận tốc. B. Cơ năng của hệ luôn luôn là một hằng số. C. Thế năng là một dạng năng lượng phụ thuộc vào vị trí. D. Cơ năng của hệ bằng tổng động năng và thế năng. 25. Trong dao động điều hoà, giá trị gia tốc của vật A. Tăng khi giá trị vận tốc tăng. B. Không thay đổi. C. Giảm khi giá trị vận tốc tăng. D. Tăng hay giảm tuỳ thuộc vào giá trị vận tốc ban đầu của vật. 26. Trong dao động điều hoà, gia tốc biến đổi A. Cùng pha với vận tốc. B. Sớm pha π/2 so với vận tốc. C. Ngược pha với vận tốc. D. Trễ pha π/2 so với vận tốc. 27. Trong dao động điều hoà, gia tốc biến đổi A. Cùng pha với li độ. B. Sớm pha π/2 so với li độ. C. Ngược pha với li độ. D. Trễ pha π/2 so với li độ. 28. Dao động cơ học đổi chiều khi A. Lực tác dụng có độ lớn cực tiểu. B. Lực tác dụng bằng không. C. Lực tác dụng có độ lớn cực đại. D. Lực tác dụng đổi chiều. 29. Một dao động điều hoà có phương trình x = Asin (ωt + φ) thì động năng và thế năng cũng dao động điều hoà với tần số?. A. ω’ = ω. B. ω’ = 2ω. C. ω’ =. 2. D. ω’ = 4ω. 30. Pha của dao động được dùng để xác định A. Biên độ dao động. B. Trạng thái dao động. C. Tần số dao động. D. Chu kì dao động. 31. Đồ thị biểu diễn sự thay đổi của gia tốc theo li độ trong dao động điều hòa có hình dạng là A. Đường cong. B. Đường thẳng. C. Đường elíp. D. Đường tròn. 32. Chọn câu đúng trong các câu sau: A. Dao động điều hoà là một dao động tắt dần theo thời gian. B. Chu kì dao động điều hoà phụ thuộc vào biên độ dao động. C. Khi vật dao động ở vị trí biên thì thế năng của vật lớn nhất. D. Biên độ dao động là giá trị trung bình của li độ. 33. Biểu thức liên hệ giữa li độ A tốc độ góc và vận tốc v của chất điểm dao động điều hòa là A.. A2. =. x2. +. v2. . 2. .. 2 B. A2 = v2 + x .. 2. C. A2 = v2 + 2x2.. D. A2 = x2 + 2v2.. 34. Chọn câu đúng trong các câu sau khi nói về năng lượng trong dao động điều hoà. A. Khi vật chuyển động về vị trí cân bằng thì thế năng của vật tăng. B. Khi động năng của vật tăng thì thế năng cũng tăng. C. Khi vật dao động ở vị trí cân bằng thì động năng của hệ lớn nhất. D. Khi vật chuyển động về vị trí biên thì động năng của vật tăng.. Lop11.com.
<span class='text_page_counter'>(3)</span> 35. Chọn câu sai khi nói về chất điểm dao động điều hoà: A. Khi chuyển động về vị trí cân bằng thì chất điểm chuyển động nhanh dần đều. B. Khi qua vị trí cân bằng, vận tốc của chất điểm có độ lớn cực đại. C. Khi vật ở vị trí biên, li độ của chất điểm có đ ộ lớn cực đại. D. Khi qua vị trí cân bằng, gia tốc của chất điểm bằng không. 36. Một vật dao động điều hòa với biên độ a và tần số góc . Chọn gốc thời gian là lúc vật qua vị trí cân bằng và chuyển động theo chiều dương Phương trình dao động của vật là: A. x = Asin(t + /4). B. x = Asint. C. x = Asin(t - /2). D. x = Asin(t + /2). 37. Con lắc lò xo dao động theo phương ngang với biên độ là a. Li độ của con lắc khi thế năng bằng động năng là : A. x = ± A . 2. B. x = ± A 2 . 2. C. x = ± A . D. x = ± A 2 . 4. 4. 38. Một chất điểm dao động điều hòa với biên độ 1m và chu kì 3.14 s thì vận tốc của chất điểm khi qua vị trí cân bằng là : A. 0,5m/s. B. 2m/s. C. 3m/s. D. 1m/s. 39. Trong dao động điều hòa vận tốc của vật: với li độ. A. cùng pha vói li độ . B. lệch pha với li độ. C. ngược pha với li độ. D. Lệch pha 2 4 40. Cơ năng của một vật dao động điều hòa tỉ lệ thuận với A. Biên độ do động. B. Li độ của dao động. C. Bình phương biên độ dao động . D. chu kì dao động 41. Động năng của dao động điều hoà biến đổi theo thời gian: A. Tuần hoàn với chu kì T B. Không đổi B. Như một hàm cosin D. Tuần hoàn với chu kì T/2 42. Vận tốc của chất điểm dao động điều hoà có độ lớn cực đại khi: A. Li độ có độ lớn cực đại. B. Gia tốc có dộ lớn cực đại C. Li độ bằng không. D. Pha cực đại. 43. Khi nói về năng lượng trong dao động điều hoà, phát biểu nào sau đây không đúng ? A. Tổng năng lượng là đại lượng tỉ lệ với bình phương của biên độ. B. Tổng năng lượng là đại lượng biến thiên theo li độ. C. Động năng và thế năng là những đại lượng biến thiên tuần hoàn. D. Tổng năng lượng của con lắc phụ thuộc vào cách kích thích ban đầu. 44. Phương trình dao động của một vật dao động điều hoà có dạng. x = A cos (t +. . 4. ) cm. Gốc thời gian đã được. chọn lúc nào ? A. Lúc chất điểm đi qua vị trí có li độ x = A/2 theo chiều dương. B. Lúc chất điểm đi qua vị trí có li độ x = A 2 theo chiều dương. 2. C. Lúc chất điểm đi qua vị trí có li độ x =. A 2 2. theo chiều âm.. D. Lúc chất điểm đi qua vị trí có li độ x = A/2 theo chiều âm. 45. Một vật dao động điều hòa trên quỹ đạo dài 40cm. Khi ở vị trí x = 10cm vật có vận tốc 20 3 cm/s. Chu kì dao động của vật là A. 1s. B. 0,5s. C. 0,1s. D. 5s. 46. Li độ và vận tốc trong dao động điều hoà luôn biến đổi A. cïng pha B. lệch pha 4 C. ngược pha D. vuông pha 47.Vật dao động điều hoà theo trục Ox;tại vị trí vật có ly độ x = -√2 cm thì vận tốc là v = -√2π cm/s và gia tốc là a = √2π² cm/s².Chọn gốc thời gian tại thời điểm trên.Phương trình giao động là : A.x = 2 cos (πt + π/4) cm B.x = 2 cos (πt +3π/4) cm C.x = √2 cos (πt + π/4) cm D.x =√2 cos (πt + 3π/4) cm 48.Vật dđđh với pt:x = 8 cos (10πt + π/3) cm.Gốc thời gian được chọn khi vật ở trạng thái nào? A.Vật qua ly độ x = 4 cm ,c/đ theo chiều dương. B.Vật qua ly độ x =-4 cm,c/đ theo chiều dương C.Vật qua ly độ x = -4 cm,c/đ ngược chiều dương D.Vật qua ly độ x = 4 cm,c/đ ngược chiều dương 49./.Vật dđđh với pt x = Acos(ωt + φ),: cm.Chu kỳ dao động T = 2s (π²=10). Tại thời điểm ban đầu t = 0.Vật có vận tốc v = -π√3 cm/s,gia tốc a = -0,1 m/s² pt dao động là: A.x = 2 sin (πt +5π/6) B.x = 2√2 sin (πt +π/6) Lop11.com.
<span class='text_page_counter'>(4)</span> C.x = 2 cos (πt +5π/6). D.x = 2√2 cos (πt +π/6). 50./.Con lắc lò xo dao động điều hoà theo phương thẳng đứng,điểm treo ở trên;K =100N/m;m = 100g (π² = g = 10 m/s²).Kéo vật xuống dưới cách VTCB một đoạn 1 cm rồi truyền cho vật một vận tốc là 10π cm/s hướng xuống dưới.Gốc toạ độ tại VTCB,chiều dương hướng lên.Gốc thời gian là lúc truyền vận tốc.pt dao động là: A.x = 2 cos (10t +3π/4) cm B.x = √2 cos (10t + π/4) cm C.x = 2 cos (10πt +π/4) cm D.x = √2 cos (10t + 3π/4) cm. Lop11.com.
<span class='text_page_counter'>(5)</span>