Tải bản đầy đủ (.pdf) (11 trang)

Bài tập tự luận Điện tích – Định luật culông

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (198.82 KB, 11 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>BAØI TẬP TỰ LUẬN ĐIỆN TÍCH – ĐỊNH LUẬT CULÔNG Caõu 1: Hai diện tích điểm bằng nhau, đặt trong chân không, cách nhau một khoảng r1= 2cm. Lực đẩy giữa chóng lµ F1  1, 6.104 N. a. Tìm độ lớn của các điện tích đó b. Khoảng cách r2 giữa chúng là bao nhiêu để lực tác dụng là F2 = 2,5.10-4 N. Caõu 2: Cho hai điện tích điểm q1 và q2 đặt cách nhau một khoảng r = 30cm trong không khí, lực tác dụng giữa chúng là F0. Nếu đặt chúng trong dầu thì lực này bị yếu đi 2,25 lần. Vậy cần dịch chúng lại một khoảng bằng bao nhiêu để lực tương tác giữa chúng vẫn bằng F ? Caõu 3: Hai điện tích điểm đặt cách nahu 1 m trong không khí thì đẩy nhau một lực F = 1,8 N. Độ lớn điện tích tæng céng lµ 3.10-5 C. TÝnh ®iÖn tÝch mçi vËt. Caõu 4: Hai quả cầu giống nhau, mang điện, đặt cách nhau một đoạn r = 20 cm, chúng hút nhau một lực F1 = 4.10-3N. Sau đó, cho chúng tiếp xúc và lại đưa ra vị trí cũ thì thấy chúng đẩy nhau bằng một lực F2 = 2,25.10-3 N. Hãy xác định điện tích ban đầu của mỗi quả cầu. Caõu 5: Hai điện tích q1 = 4.10-8 C, q2 = -4.10-8 C đặt tại hai điểm A, B cách nhau một khoảng a = 4 cm trong không khí. Xác định lực tác dụng lên điện tích điểm q = 2.10-9 C khi: a. q đặt tại trung điểm O của AB. b. q đặt tại M sao cho AM = 4 cm, BM = 8 cm. Caõu 6: Ba điện tích điểm q1 = 27.10-8 C; q2 = 64.10-8 C, q3 = -10-7 C đặt tại ba đỉnh của tam giác ABC vuông tại C. Cho AC = 30 cm; BC = 40 cm. Xác định lực tác dụng lên q3. Hệ thống đặt trong không khí. Caõu 7: Hai điện tích điểm +q và -q đặt tại hai điểm A và B cách nhau 2d trong không khí. Xác định lực tác dụng lên điện tích q0 = q đặt tại điểm M trên đường trung trực của AB, cách AB một đoạn x. ¸p dông b»ng sè: q = 10-6 C; d = 4 cm; x = 3 cm. Caõu 8: Hai quả cầu có cùng khối lượng m = 10g, tích điện q và treo vào hai dây mảnh, dài l = 30 cm vào cùng một điểm. Một quả cầu được giữ cố định tại vị trí cân bằng, dây treo quả cầu thứ hai lệch một góc  = 600 so với phương đứng. Xác định điện tích q. Cho g = 10m/s2. Caõu 9: Hai quả cầu nhỏ giống nhau, cùng khối lượng m, bán kính r, điện tích q được treo bằng hai dây mảnh có cùng chiều dài l vào cùng một điểm. Do lực tương tác Coulomb, mỗi dây lệch 1 góc  so với phương đứng. Nhúng hai quả cầu vào dầu có hằng số điện môi  = 2 người ta thấy góc lệch của mỗi dây vẫn là  . Tính khối lượng riêng D của quả cầu, biết khối lượng riêng của dầu là D0 = 0,8.103 kg/m3. Caõu 10: Cho ba điện tích cùng độ lớn q đặt ở ba đỉnh của một tam giác đều cạnh a trong không khí. Xác định lùc t¸c dông cña hai ®iÖn tÝch lªn ®iÖn tÝch thø ba. BiÕt cã mét ®iÖn tÝch tr¸i dÊu víi hai ®iÖn tÝch kia. Caõu 11: Cho ba điện tích cùng độ lớn q đặt ở ba đỉnh của một tam giác đều cạnh a trong không khí. Xác định lực tác dụng lên điện tích q0 = +q tại tâm O của tam giác trong các trường hợp a. C¸c ®iÖn tÝch q cïng dÊu b. Mét ®iÖn tÝch tr¸i dÊu víi hai ®iÖn tÝch kia 1 Lop11.com.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Caõu 12:. Hai điện tích dương q1 = q và q2 = 4q đặt cách nhau một đoạn d trong không khí. Phải đặt điện tích q0 ở đâu, bằng bao nhiêu để q0 nằm cân bằng. Caõu 13:. Tại ba đỉnh của tam giác đều cạnh a đặt ba điện tích dương q. Phải đặt điện tích q0 ở đâu, bằng bao nhiêu để hệ cả 4 điện tích nằm cân bằng. Caõu 14: Bốn điện tích cùng loại có độ lớn q đặt tại 4 đỉnh của một hình vuông cạnh a trong không khí. Xác định lực tác dụng của ba điện tích lên điện tích thứ tư. Caõu 15: Giải lại bài toán trên trong trường hợp hai điện tích dương, hai điện tích âm nằm xen kẽ nhau. Caõu 16: Trong bài 92 phải đặt điện tích q0 ở đâu để hệ 5 điện tích cân bằng. Caâu 17: Cho 3 điện tích điểm q1=4.10-6C; q2=-4.10-6C, q3 đặt lần lượt tại 3 đỉnh của 1 tam giác vuông cân tại A trong chân không, cho AB=AC=30cm. Lực điện tổng hợp tác dụng lên điện tích điểm q1 là F=2N. Tính điện tích q3. Caâu 18: Hai điện tích điểm có độ lớn bằng nhau được đặt trong không khí cách nhau 12cm. Lực tương tác giữa 2 điện tích bằng 10N. Đặt 2 điện tích đó vào trong dầu và đưa chúng cách nhau 8cm thì lực tương tác giữa chúng vẫn bằng 10N. Hỏi độ lớn của các điện tích và hằng số điện môi của dầu là bao nhiêu? Caâu 19: Một quả cầu nhỏ điện tích, có khối lượng m =0,1g, được treo ở đầu một sợi chỉ mảnh, trong một điện trường đều, có phương nằm ngang và có cường độ điện trường E = 1.103 V/m. Dây chỉ hợp với phương thẳng đứng một góc 100. Tính điện tích của quả cầu, lấy g =10m/s2. Caâu 20: Nếu lực tác dụng giữa 2 điện tích điểm mang cùng điện tích q=4.10-7-C đặt trong không khí cách nhau 1 khoảng r là 0,9N thì r bằng bao nhiêu? Caâu 21: Một hạt nhỏ mang điện tích q=6μC, một hạt nhỏ khác mang điện tích q’ =12μC. Khi đặt chúng trong dầu hỏa có hằng số điện môi bằng 2 thì lực tác dụng lên một hạt là F=2,6N. Tìm khoảng cách r giữa 2 hạt đó? Caâu 22: Một quả cầu có khối lượng m=2g, điện lượng q1=2.10-8C được treo trên một đoạn chỉ cách điện. Ở bên dưới quả cầu tại khoảng cách r =5cm người ta đặt một điện tích điểm q2=1,2.10-7C. Cả 2 điện tích đều cùng dấu. lực căng T của sợi chỉ bằng bao nhiêu? Caâu 23: Một quả cầu nhỏ có khối lượng m =1g được treo trong không khí bằng một sợi chỉ cách điện. Quả cầu có điện tích q1=9,8.10-6C. Có một điện tích điểm q2 trái dấu tiến đến quả cầu theo phương nằm ngang. Nếu kéo lệch sợi chỉ khỏi phương thẳng đứng 1 góc α =400 thì khoảng cách giữa quả cầu và điện tích q2 là r =4cm, thì điện tích q2 có giá trị là bao nhiêu?. Caâu 24: Hai quả cầu nhỏ tích điện giống nhau đặt trong không khí cách nhau một đoạn 1m, đẩy nhau một lực 1,8N. Điện tích tổng cộng của chúng là 3.10-5C. Tìm điện tích mỗi quả cầu. Caâu 25: Hai quả cầu kim loại nhỏ giống nhau mang các điện tích q1, q2 trong không khí cách nhau 2cm. Chúng đẩy nhau với một lực F = 2,7.10-4N. Cho hai quả cầu chạm nhau rồi đưa về vị trí cũ thì chúng đẩy nhau với một lực F’ = 3,6.10-4N. Tính q1, q2. Caâu 26: Ba điện tích điểm q1 = 4.10-8C, q2 = -4.10-8C, q3 = 5.10-8C lần lượt đặt tại ba điểm A, B, C của tam giác đều cạnh a = 2cm. Xác định vectơ hợp lực điện tác dụng lên mỗi điện tích.. Hai điện tích q1 = 4.10-8C, q2 = -8.10-8C đặt tại A, B trong nước có hằng số điện môi bằng 81. Xác định lực tác dụng lên q3 = 2.10-8C đặt tại C trong nước với CAAB, biết AB = 4cm, AC = 3cm Caâu 27: Cho hai điện tích q1 = q >0 và q2 = -4q đặt tại A, B trong không khí với AB = 30cm. Phải chọn một điện tích thứ ba q3 như thế nào và đặt ở đâu để hệ cân bằng trong trường hợp: a. q1 và q2 được giữ cố định b. q1 và q2 không được giữ cố định. Câu 28: Hai vật nhỏ giống nhau, mỗi vật thừa một e. Tìm khối lượng mỗi vật để lực tĩnh điện bằng lực hấp daãn. Câu 29: Hai điện tích điểm bằng nhau đặt cách nhau đặt trong chân không, cách nhau đoạn R = 4cm. Lực đẩy tĩnh điện giữa chúng là F = 10-5N. 2 Lop11.com.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> a) Tìm độ lớn mỗi điện tích. b) Tìm khoảng cách R1 giữa chúng để lực đẩy tĩnh điện là F1 = 2,5. 10-6N. Caâu 30: Ba ñieän tích ñieåm q1= 4.10-8C q2= - 4.10-8C vaø q3 = 5.10-8C ñaët trong khoâng khí taïi ba ñænh cuûa tam giác đều ABC cạnh là a=2cm. Xác định vecto lực tác dụng lên q3. Caâu 31: Ba ñieän tích ñieåm q1= 27.10-8C q2= 64.10-8C vaø q3 = -10.10-8C ñaët trong khoâng khí taïi ba ñænh cuûa tam giác ABC vuông góc tại C. Cho AC = 30cm, BC = 40cm. Xác định vecto lực tác dụng lên q3. Caâu 32: Tính lực tương tác điện giữa êlectron và hạt nhân trong nguyên tử hiđrô. Biết rằng điện tích của chúng có độ lớn 1,6.10-19C và khoảng cách giữa chúng là 5.10-9cm. So sánh với lực vạn vật hấp dẫn giữa chúng ?. Nm 2 Cho biết G = 6,672.10-11( 2 ), me= 9,11.10-31kg và mp= 1,67.10-27kg. kg Caâu 33: Hai điện tích điểm bằng nhau, đặt trong chân không cách nhau một khoảng r1= 2cm thì lực đẩy giữa chúng là F1=1,6.10-4N. a) Tìm độ lớn của các điện tích đó. b) Tìm khoảng cách r2 giữa chúng để lực đẩy là F2 = 2,5.10-4N. Caâu 34: Xác định lực tương tác điện giữa hai điện tích q1= +3.10-6C và q2= -3.10-6C cách nhau một khoảng r =3cm trong hai trường hợp: a) Đặt trong chân không. b) Đặt trong dầu hỏa (   2 ). Caâu 35: Hai điện tích điểm q1=q2=4.10-10C đặt tại hai điểm A và B cách nhau một khoảng a=10cm trong không khí. Xác định lực điện mà q1 và q2 tác dụng lên q3=3.10-12C đặt tại C cách A và B những khoảng bằng a. Bài 5. Có hai điện tích q và –q đặt tại hai điểm A và B cách nhau một khoảng AB=2d. Một điện tích dương q1=q đặt trên đường trung trực của AB cách AB một khoảng x. a) Xác định lực điện tác dụng lên q1 b) Áp dụng số q =2.10-6C; d=3cm; x=4cm. Caâu 36: Hai quả cầu kim loại nhỏ giống nhau tích điện q1=4.10-7C và q2 hút nhau một lực 0,5N trong chân không với khoảng cách giữa chúng là 3cm. a) Tính điện tích q2. b) Cho hai quả cầu tiếp xúc với nhau rồi lại đặt ra xa cách nhau 3cm. Tìm lực tương tác mới. Caâu 37: Hai quả cầu nhỏ giống nhau bằng kim loại, có khối lượng 5g, được treo vào cùng điểm O bằng hai sợi dây không dãn, dài 10cm. Hai quả cầu tiếp xúc với nhau. Tích điện cho một quả cầu một điện tích q thì thấy hai quả cầu đẩy nhau cho đến khi hai dây treo hợp với nhau một góc 600. Lấy g=10m/s2. Tính điện tích mà ta đã truyền cho các quả cầu? Caâu 38: Hai quả cầu giống nhau tích điện như nhau q1=q2=10-6C được treo vào cùng điểm O bằng hai sợi dây, không dãn, dài 10cm. Khi hai điện tích cân bằng thì hai điện tích điểm và điểm treo tạo thành một tam giác đều. Tìm lực căng dây treo. Caâu 39: Cho hai điện tích q và 4q đặt trên trục xx’ cách nhau một khoảng a. a) Phải đặt điện tích q3 ở đâu để nó cân bằng. Tìm điều kiện để q3 cân bằng bền. b) Muốn cả ba điện tích đó cân bằng thì q3 phải đặt ở đâu và bằng bao nhiêu? Caâu 40: Hai quả cầu nhỏ như nhau, mang điện tích q1 và q2 đặt trong không khí, cách nhau 20cm thì hút nhau một lực F1= 5.10-7N. Nối hai quả cầu bằng một dây dẫn, sau đó bỏ dây nối đi. Với khoảng cách như cũ thì hai quả cầu đẩy nhau một lực F2=4.10-7N. Tính q1 và q2? Cho 2 điện tích q1;q2 đặt cách nhau một khoảng 30cm trong không khí, lực tác dụng lên chúng là F. Nếu đặt chúng trong dầu thì lực này yếu đi 2,25 lần. Vậy cần dịch chuyển chung một khoảng bao nhiêu để lực tác dụng vẫn là F.. 3 Lop11.com.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Caâu 41: Cho 2 điện tích diểm q1  107 C ; q2  5.108 C đặt tại hai điểm A và B trong chân không cách nhau 5cm. Xác định lực điện tổng hợp tác dụng lên điện tích điểm q2  2.108 C đạt tại điểm C sao cho CA=3cm; CB=4cm. Caâu 42: Có 3 điện tích q1  6.107 C ; q2  2.107 C ; q3  106 C đặt trong chân không ở 3đỉnh của tam giác đều cạnh a = 16cm. Xác định lực điện tổng hợp tác dụng lên mỗi điện tích điểm. Caâu 43: Cho hai quả cầu nhỏ giống hệt nhau đặt cách nhau một đoạn r = 10cm. Đầu tiên hai quả cầu này tích điện trái dấu, chúng hút nhau với một lực F1  1,6.102 N . Cho hai quả cầu tiếp xúc nhau rồi đưa lại vị trí cũ thì chúng đẩy nhau bằng một lực F2  9.103 N . Tìm điện tích mỗi quả cầu trước khi chúng tiếp xúc nhau. Caâu 44: Hai vật nhỏ tích điện đặt cách nhau 3m trong chân không thì hút nhau bằng một lực F1  6.109 N . Điện tích tổng cộng hai vật là 109 C . Tìm điện tích mỗi vật. Caâu 45: Hai quả cầu nhỏ giống nhau , cùng khối lượng m , điện tích q được treo vào cùng một điểm bằng hai sợi dây mảnh. Do lực đẩy tĩnh điện hai quả cầu tách xa nhau 3cm. Xác định góc lệch của các sợi dây. Biết m = 100g, q  108 C ; g  10m / s 2 Câu 46: Hai điện tích điểm đặt cách nhau 1 m trong không khí thì đẩy nhau 1 lực bằng 1,8N. Độ lớn điện tích toång coäng laø 3.10-5C. tính ñieän tích cuûa moãi vaät Câu 47: Hai điện tích điểm q1= 4.10-8C và q2= -4.10-8C đặt cách nhau khoảng a = 4cm trong không khí. Xác định lực điện tác dụng lên điện tích q=2.10-9C khi: a) q ñaët tai trung ñieåm O cuûa AB b) q ñaët taïi M sao cho AM=4cm, BM=8cm Câu 48:Cho hai điện tích q1=q2=10-6C đặt tại hai điểm AB cách nhau 10cm trong chân không.Hãy tính lực tác dụng tổng hợp lên điện tích q3= -4.10-7C đặt tại C nếu:  CA = 4cm vaø CB = 6cm  CA = 2cm vaø CB = 12cm  CA = 6cm vaø CB = 8cm  CA = CB = 10cm  CA = CB = 8cm Câu 49:Cho hai điện tích q1=q2=10-6C đặt tại hai điểm AB cách nhau 10cm trong chân không.Hãy tính lực tác dụng tổng hợp lên điện tích q3= 4.10-7C đặt tại C nếu:  CA = 4cm vaø CB = 6cm  CA = 2cm vaø CB = 12cm  CA = 6cm vaø CB = 8cm  CA = CB = 10cm  CA = CB = 8cm Caâu 50:Cho hai ñieän tích q1=10-6C vaø q2=10-6C ñaët taïi hai ñieåm AB caùch nhau 10cm trong chaân khoâng.Haõy tính lực tác dụng tổng hợp lên điện tích q3= -4.10-7C đặt tại C nếu:  CA = 4cm vaø CB = 6cm  CA = 2cm vaø CB = 12cm  CA = 6cm vaø CB = 8cm  CA = CB = 10cm  CA = CB = 8cm. 4 Lop11.com.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> BAØI TAÄP TRAÉC NGHIEÄM ÑIEÄN TÍCH – ÑÒNH LUAÄT CULOÂNG Caõu1:Có hai điện tích q1 = 2.10-6 (C), q2 = - 2.10-6 (C), đặt tại hai điểm A, B trong chân không và cách nhau một khoảng. 6 (cm). Một điện tích q3 = 2.10-6 (C), đặt trên đương trung trực của AB, cách AB một khoảng 4 (cm). Độ lớn của lực điện do hai ®iÖn tÝch q1 vµ q2 t¸c dông lªn ®iÖn tÝch q3 lµ: A. F = 14,40 (N).. B. F = 17,28 (N).. C. F = 20,36 (N).. D. F = 28,80 (N).. Caõu2:Hai điện tích điểm bằng nhau được đặt trong nước (  = 81) cách nhau 3 (cm). Lực đẩy giữa chúng bằng 0,2.10-5 (N). Hai điện tích đó A. trái dấu, độ lớn là 4,472.10-2 (C). C. trái dấu, độ lớn là 4,025.10-9 (C).. B. cùng dấu, độ lớn là 4,472.10-10 (C). D. cùng dấu, độ lớn là 4,025.10-3 (C).. Caõu3:Hai quả cầu nhỏ có điện tích 10-7 (C) và 4.10-7 (C), tương tác với nhau một lực 0,1 (N) trong chân không. Khoảng c¸ch gi÷a chóng lµ: A. r = 0,6 (cm).. B. r = 0,6 (m).. C. r = 6 (m).. D. r = 6 (cm).. Caõu4:Có bốn vật A, B, C, D kích thước nhỏ, nhiễm điện. Biết rằng vật A hút vật B nhưng lại đẩy C. Vật C hút vật D. Khẳng định nào sau đây là không đúng? A. §iÖn tÝch cña vËt A vµ D tr¸i dÊu. C. §iÖn tÝch cña vËt B vµ D cïng dÊu.. B. §iÖn tÝch cña vËt A vµ D cïng dÊu. D. §iÖn tÝch cña vËt A vµ C cïng dÊu.. Caõu5:Tại 3 đỉnh của 1 tam giác đều cạnh a = 6cm, đặt 3 điện tích điểm q1 = 6.10-9C , q2 = q3 = -8.10-9C. Độ lớn lực tác dụng của hệ điện tích lên 1 điện tích điểm q0 = 6,67.10-9C đặt tại tâm của tam giác đó là : A. 7.104N B. -7.104N C. 7.10-4N D. -7.10-4N. Caõu6:Ba điện tích dương bằng nhau q = 6.10-7C được đặt ở 3 đỉnh của 1 tam giác đều. Phải đặt điện tích thứ tư q0 có giá trị bao nhiêu để hệ thống đứng yên cân bằng (gần đúng): A. 6,34.10-7C B. -6,34.10-7C C. -3,46.10-7C. D. 3,46.10-7C. Caâu7:Hai vËt nhá mang ®iÖn tÝch trong kh«ng khÝ c¸ch nhau ®o¹n 1m, ®Èy nhau b»ng lùc 1,8N. §iÖn tÝch tæng céng cña 2 vËt lµ 3.10-5C. TÝnh ®iÖn tÝch mçi vËt: A. q1 = -10-5C , q2 = 4.10-5C C. q1 = 2.10-5C , q2 = 10-5C. B. q1 = -10-5C , q2 = - 2.10-5C D. q1 = 1,5.10-5C , q2 = 1,5.10-5C. Caõu8:Có 6 điện tích q bằng nhau đặt trong không khí tại 6 đỉnh lục giác đềucạnh a. Tìm lực tác dụng lên mỗi điện tích: (10  4 3 ) kq 2 . 2 A. 12 a C.. (10  2 3 ) kq 2 . 2 B. 12 a. (20  4 3 ) kq 2 . 2 12 a. D.. (15  4 3 ) kq 2 . 2 12 a. Caõu9:Hai điện tích q1 = 2.10-8C , q2 = - 8.10-8C đặt tại A,B trong không khí, AB = 8cm. Một điện tích q3 đặt tại C. hỏi C ở đâu để q3 nằm cân bằng: A. CA = 8cm , CB = 16cm C. CA = 4cm , CB = 12cm. B. CA = 16cm , CB = 8cm D. CA = 12cm , CB = 4cm. Caõu10:Hai quả cầu bằng kim loại nhỏ giống nhau, mỗi quả có điện tích q , khối lượng 10g; được treo bởi 2 sợi dây cùng chiều dài 30cm vào cùng 1 điểm. Giữ quả cầu 1 cố địnhtheo phương thẳng đứng, dây treo quả cầu 2 lệch góc 60º so với phương thẳng đứng. Cho g = 10m/s2. Tìm q : A. 4.10-6C B. 3.10-6C C. 2.10-6C D. 10-6C. Caâu11: Chọn câu trả lời đúng Hai hạt bụi trong không khí mỗi hạt chứa 5.108 electrôn cách nhau 2cm .Lực tĩnh điện giữa hai hạt bằng : A. 1,44.10-5 N. B. 1,44.10-7 N. C. 1,44.10-9 N. D. 1,44.10-11 N. Caâu12:Chọn câu trả lời đúng Lực tương tác giữa hai điện tích - 3 .10-9 C khi cách nhau 10cm trong không khí là : 5 Lop11.com.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> A. 8,1.10-10 N B. 8,1.10-6 N C. 2,7.10-10 N D. Một giá trị khác -6 Caâu13:Chọn câu trả lời đúng Hai điện tích hút nhau bằng một lực 2.10 N .Khi chúng dời xa nhau thêm 2cm thì lực hút là 5.10-7 N .Khoảng cách ban đầu giữa chúng : A. 1cm B. 2cm C. 3cm D.4cm Caâu14:Chọn câu đúng Hai điện tích điểm bằng nhau đặt trong chân không cách nhau một khoảng r1 =4cm .Lực đẩy giữa chúng là F1 = 9.10-5 N .Để lực tác dụng giữa chúng là F2 = 1,6.10-4N thì khoảng cách r2 giữa các điện tích đó phải bằng A. 1cm B. 2cm C. 3cm D.4cm 5 Caâu15:Chọn câu trả lời đúng Nếu truyền cho một quả cầu trung hoà điện 10 điện tử thì quả cầu sẽ mang một điện tích là: A. +1,6.10-14 C B. +1,6.10-24 C C. - 1,6.10-14 C D. -1,6.10-24 C Caâu16:Hai quả cầu kim loại mang điện tích q1 = 2.10-9 C và q2 = 8.10-9C .Cho chúng tiếp xúc nhau rồi tách ra ,mỗi quả cầu mang điện tích A. q = 10-8C B. q = 6.10-9C C. q = 3.10-9C D. q = 5.10-9C Caâu17:Hai quả cầu kim loại mang điện tích q1 = 3.10-8 C và q2 = -3.10-8C .Cho chúng tiếp xúc nhau rồi tách ra ,mỗi quả cầu mang điện tích A. q = -6 .10-8 C B. q = 6 .10-8 C C. q = 0 D. q = 1,5 .10-8 C -9 -9 63. Hai quả cầu kim loại mang điện tích q1 = 2.10 C và q2 = 4.10 C khi đặt trong không khí cách nhau một khoảng d thì chúng đẩy nhau bằng lực 4.10-5N .Nếu cho chúng tiếp xúc nhau rồi sau đó tách ra một khoảng d như lúc ban đầu thì chúng sẽ : A. hút nhau bằng lực 4,5.10-5N B. đẩy nhau bằng lực 4,5.10-5N -5 C. hút nhau bằng lực 8.10 N D. đẩy nhau bằng lực 2.10-5N Caâu18:Hai quả cầu nhỏ mang điện tích q1 = -3.10-9 C và q2 = 6.10-9C hút nhau bằng lực 8.10-6N .Nếu cho chúng chạm vào nhau rồi đưa trở về vị trí ban đầu thì chúng : A. hút nhau bằng lực 10-6N B. đẩy nhau bằng lực 10-6N C. không tương tác nhau D. hút nhau bằng lực 2.10-6N Caâu19:Hai quả cầu nhỏ mang điện tích q1 = 2.10-9 C và q2 = 4.10-9C .cho chúng chạm vào nhau rồi tách ra sau đó đặt một quả cầu cách quả cầu thứ ba mang điện tích q3 = 3.10-9C một khoảng 3cm thì lực tác dụng lên q3 là A. 9.10-5N B. 18.10-5N C. 4,5.10-5N D. 9.10-7N Caâu20:Hai quả cầu A và B giống nhau ,quả cầu A mang điện tích q ,quả cầu B không mang điện .Cho A tiếp xúc B sau đó tách chúng ra và đặt A cách quả cầu C mang điện tich -2 .10-9C một đoạn 3cm thì chúng hút nhau bằng lực 6,10-5N .Điện tích q của quả cầu A lúc đầu là : A. 4.10-9C B. 6.10-9C C. 5.10-9C D. 2.10-9C Caâu21:Hai điện tích điểm đặt trong không khí ,cách nhau khoảng R =20cm.Lực tương tác tĩnh điện giữa chúng có một giá trị nào đó .Khi đặt trong dầu ,ở cùng khoảng cách ,lực tương tác tĩnh điện giữa chúng giảm đi 4 lần.Để lực tương tác giữa chúng bằng lực tương tác ban đầu trong hkông khí ,phải đặt chúng trong dầu một khoảng bao nhiêu ? A. 5cm B. 10cm C. 15cm D. 20cm Caâu22:Hai điện tích điểm q1 = .10-8 C và q2 = - 2.10-8C đặt cách nhau 3cm trong dầu có hằng số điện môi ε = 2.Lực hút giữa chúng có độ lớn A. 10-4N B. 10-3N C. 2.10-3N D. 0,5. 10-4N Caâu23:Hai điện tích điểm q1 = .10-9 C và q2 = - 2.10-9C hút nhau bằng lực có độ lớn 10-5N khi đặt trong không khí .Khoảng cách giữa chúng là : A. 3cm B. 4cm C. 3 2 cm D. 4 2 cm Caâu24:Chọn câu đúng Hai điện tích điểm đều bằng +Q đặt cách xa nhau 5cm.Nều một điện tích được thay thế bằng –Q ,để lực tương tác giữa chúng có độ lớn không đổi thỉ khoảng cách giữa chúng bằng A. 2,5cm B. 5cm C. 10cm D.20cm -6 Caâu25:Có bốn quả cầu kim loại ,kích thước giống nhau .Các quả cầu mang điện tích :+2,3.10 C ;- 264.10-7C ;- 5,9.10-6C ;+3,6.10-5C .Cho bốn quả cầu đồng thới tiếp xúc nhau ,sau đó tách chúng ra .Điện tích của bốn quả cầu là A. q = +1,5μC B. q = +2,5μC C. q = - 1,5μC D. q = - 2,5μC Caâu26:Chọn câu trả lời đúng Tính lực tương tác điện giữa electrôn và hạt nhân trong nguyên tử hidrô ,biết rằng điện tích của chúng có độ lớn 1,6.10-19C và khoảng cách giữa chúng là 5.10-9cm .Lực vạn vật hấp dẫn giữa chúng là bao nhiêu. 6 Lop11.com.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> ?Cho biết khối lượng electrôn bằng 9,1.10-31kg ,khối lượng hạt nhân hidrô bằng 1836 lần khối lượng electrôn,hằng số hấp dẫn G = 6,672.10-11 (SI) A. Fđ =7,2.10-8N ;Fhd = 34.10-51N B. Fđ =9,2.10-8N ;Fhd = 36.10-51N -8 -51 C. Fđ =7,2.10 N ;Fhd = 41.10 N D. Fđ =10,2.10-8N ;Fhd =51.10-51N Caâu27:Chọn câu trả lời đúng Tính lực tương tác tĩnh điện giữa một electrôn và một prôtôn nếu khoảng cách giữa chúng bằng 2.10-9 cm .Coi rằng electrôn và prôtôn là những điện tích điểm A. 9.10-7 N B. 6,6.10-7 N C. 8,76.10-7 N D. 0,85.10-7 N Caâu28:Chọn câu trả lời đúng Hai điện tích bằng nhau được đặt trong nước cách nhau 3cm .Lực đẩy giữa chúng bằng 0,2.10-5 N .Độ lớn của các điện tích là : A. 0,52.10-7C B. 4,03.10-9C C. 1,6.10-9C D. 2,56.10-12C Caâu29:Chọn câu trả lời đúng Cho hai điện tích điểm q1 ,q2 có độ lớn bằng nhau ,đặt trong không khí và cách nhau một khoảng r .Đặt điện tích q3 tại trung điểm của đoạn thẳng nối hai điện tích .Tìm lực tác dụng lên q3 trong hai trường hợp : a) q1 ,q2 cùng dấu b) q1 ,q2 khác dấu A. a)F = 0;b) F =2k C. a)F = 4k. | q 1q 2 | r2. q 1q 2 ;b) F = 0 r2. q 1q 2 qq ;b)F = 2k 1 2 2 2 r r |q q | D. a) F =0 ;b) F = 8k 1 2 3 r. B. a) F = k. Caâu30:Chọn câu trả lời đúng Hai điện tích điểm bằng nhau được đặt trong không khí cách nhau 12cm .Lực tương tác giữa hai điện tích đó bằng 10N .Độ lớn các điện tích là A. q = ± 2.10-6 C B. q = ± 3.10-6 C C. q = ± 4.10-6 C D. q = ± 5.10-6 C Caâu31:Chọn câu trả lời đúng Hai điện tích điểm bằng nhau được đặt trong không khí cách nhau 12cm .Lực tương tác giữa hai điện tích đó bằng 10N.Đặt hai điện tích đó vào dầu và đưa chúng cách nhau 8cm thì tương tác giữa chúng vẫn bằng 10N .Hằng số điện môi của dầu là : A. ε = 1,51 B. ε = 2,01 C. ε = 3,41 D. ε = 2,25 12 Caâu32:Chọn câu trả lời đúng Cho hai quả cầu nhỏ trung hoà điện ,cách nhau 40cm .Giả sử có 4.10 electrôn từ quả cầu này di chuyển sang quả cầu kia .Hỏi khi đó hai quả cầu hút hay đẩy ?Tính độ lớn của lức đó .Cho biết điện tích của electrôn bằng -1,6 .10-19C A. Hút nhau F =23.10-3N B. Hút nhau F =13.10-3N -3 C. Đẩy nhau F =23.10 N D. Đẩy nhau F =13.10-3N Caâu33:Chọn câu trả lời đúng Tại ba đỉnh A,B,C của một tam giác đều có ba điện tích qA =+2.μC ; qB =+8μC; qC = - 8 μC.Cạnh của tam giác bằng 0,15m .Tìm véctơ lực tác dụng lên qA A. F = 6,4N hướng song song BC sang phải B. F = 5,9N hướng song song BC sang trái C. F = 8,4N hướng vuông góc BC D. F = 6,4N hướng theo AB Caâu34:Chọn câu trả lời đúng Hai quả cầu nhỏ có điện tích 10-7 C và 4.10-7 C tác dụng vào nhau một lực 0,1N trong chân không .Tính khoảng cách giữa chúng A. r =3cm B. r = 4cm C. r = 5cm D. r = 6cm Caâu35:Chọn câu trả lời đúng: Hai điện tích điểm bằng nhau đặt trong chân không cách nhau một khoảng r1 = 2cm .Lực đẩy giữa chúng là F1 = 1,6.10-4 N a)Tìm độ lớn của các điện tích đó b)Khoảng cách r2 giữa chúng bằng bao nhiêu để lực tác dụng là F2 = 2,56.10-4 N? A. q = 2,67.10-9C ;r2 = 1,6cm B. q = 4,35.10-9C ;r2 = 6cm -9 C. q = 1,94.10 C ;r2 = 1,6cm D. q = 2,67.10-9C ;r2 = 2,56cm Caâu36:Chọn câu trả lời đúng: Xác định lực tương tác điện giữa hai điện tích q1 = 3.10-6C và q2 = 3.10-6C cách nhau một khoảng r = 3cm trong hai trường hợp a)Đặt trong chân không b)Đặt trong dầu hỏa (ε = 2) A. F1 = 81N ;F2 = 45N B. F1 = 54N ;F2 = 27N C. F1 = 90N ;F2 = 45N D. F1 = 90N ;F2 = 30N Caâu37:Chọn câu trả lời đúng Có hai điện tích bằng nhau q = 2.10-6C đặt tại hai điểm A,B cách nhau một khoảng AB = 6cm .Một điện tích q1 =q đặt trên đường trung trực của AB cách AB một khoảng x = 4cm .Xác định lực điện tác dụng lên q1 A. F = 14,6N B. F = 15,3N C. F = 17,3N D. F = 21,7N. 7 Lop11.com.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> Caâu38:Chọn câu trả lời đúng Người ta treo hai quả cầu nhỏ có khối lượng bằng nhau m = 0,01g bằng những sợi dây có độ dài l = 50cm (có khối lượng không đáng kể ).Khi hai quả cầu nhiễm điện bằng nhau về độ lớn và cùng dấu ,chúng đẩy nhau và cách nhau r =6cm.Tính điện tích của mỗi quả cầu A. q =12,7.10-12 C B. q =15,5.10-9 C C. q =19,5.10-12 C D. q =15,5.10-10 C Caâu39:Chọn câu trả lời đúng Hai quả cầu nhỏ giống nhau có khối lượng m =0,1g được treo vào cùng một điểm bằng hai sợi dây có chiều dài bằng nhau l =10cm .Truyền một điện tích Q cho hai quả cầu thì thấy chúng tách ra và đứng cân bằng khi dây treo hợp với phương thẳng đứng một góc 150 .tính điện tích Q .Cho g =10m/s2 A. Q = 7,7.10-9C B. Q = 17,7.10-9C C. Q = 21.10-9C D. Q = 27.10-9C. Caõu40:Tổng điện tích dương và tổng điện tích âm trong một 1 cm3 khí Hiđrô ở điều kiện tiêu chuẩn là: A. 4,3.103 (C) vµ - 4,3.103 (C). B. 8,6.103 (C) vµ - 8,6.103 (C). C. 4,3 (C) vµ - 4,3 (C). D. 8,6 (C) vµ - 8,6 (C). Caâu41:Kho¶ng c¸ch gi÷a mét pr«ton vµ mét ªlectron lµ r = 5.10-9 (cm), coi r»ng pr«ton vµ ªlectron lµ c¸c ®iÖn tích điểm. Lực tương tác giữa chúng là: A. lùc hót víi F = 9,216.10-12 (N). B. lùc ®Èy víi F = 9,216.10-12 (N). C. lùc hót víi F = 9,216.10-8 (N). D. lùc ®Èy víi F = 9,216.10-8 (N). Caõu42:Hai điện tích điểm bằng nhau đặt trong chân không cách nhau một khoảng r = 2 (cm). Lực đẩy giữa chúng là F = 1,6.10-4 (N). Độ lớn của hai điện tích đó là: A. q1 = q2 = 2,67.10-9 (μC). B. q1 = q2 = 2,67.10-7 (μC). C. q1 = q2 = 2,67.10-9 (C). D. q1 = q2 = 2,67.10-7 (C). Caõu43:Hai điện tích điểm bằng nhau đặt trong chân không cách nhau một khoảng r1 = 2 (cm). Lực đẩy giữa chúng là F1 = 1,6.10-4 (N). Để lực tương tác giữa hai điện tích đó bằng F2 = 2,5.10-4 (N) thì khoảng cách giữa chóng lµ: A. r2 = 1,6 (m). B. r2 = 1,6 (cm). C. r2 = 1,28 (m). D. r2 = 1,28 (cm). Caõu43:Hai điện tích điểm q1 = +3 (μC) và q2 = -3 (μC),đặt trong dầu (ε = 2) cách nhau một khoảng r = 3 (cm). Lực tương tác giữa hai điện tích đó là: A. lực hút với độ lớn F = 45 (N). B. lực đẩy với độ lớn F = 45 (N). C. lực hút với độ lớn F = 90 (N). D. lực đẩy với độ lớn F = 90 (N). Caõu44:Hai điện tích điểm bằng nhau được đặt trong nước (ε = 81) cách nhau 3 (cm). Lực đẩy giữa chúng bằng 0,2.10-5 (N). Hai điện tích đó A. trái dấu, độ lớn là 4,472.10-2 (μC). B. cùng dấu, độ lớn là 4,472.10-10 (μC). C. trái dấu, độ lớn là 4,025.10-9 (μC). D. cùng dấu, độ lớn là 4,025.10-3 (μC). Caõu45:Hai quả cầu nhỏ có điện tích 10-7 (C) và 4.10-7 (C), tương tác với nhau một lực 0,1 (N) trong chân không. Kho¶ng c¸ch gi÷a chóng lµ: A. r = 0,6 (cm). B. r = 0,6 (m). C. r = 6 (m). D. r = 6 (cm). Caõu46:Có hai điện tích q1 = + 2.10-6 (C), q2 = - 2.10-6 (C), đặt tại hai điểm A, B trong chân không và cách nhau một khoảng 6 (cm). Một điện tích q3 = + 2.10-6 (C), đặt trên đương trung trực của AB, cách AB một khoảng 4 (cm). §é lín cña lùc ®iÖn do hai ®iÖn tÝch q1 vµ q2 t¸c dông lªn ®iÖn tÝch q3 lµ: A. F = 14,40 (N). B. F = 17,28 (N). C. F = 20,36 (N). D. F = 28,80 (N). Caâu47:Khoảng cách giữa một prôton và một êlectron là r = 5.10-9 (cm), coi rằng prôton và êlectron là các điện tích điểm. Lực tương tác giữa chúng là: A. Lực hút với F = 9,216.10-12 (N). C. Lực hút với F = 9,216.10-8 (N).. B. Lực đẩy với F = 9,216.10-12 (N). D. Lực đẩy với F = 9,216.10-8 (N).. Caâu48:Hai điện tích điểm bằng nhau đặt trong chân không cách nhau một khoảng r = 2 (cm). Lực đẩy giữa chúng là F = 1,6.10-4 (N). Độ lớn của hai điện tích đó là: A. q1 = q2 = 2,67.10-9 (  C).. B. q1 = q2 = 2,67.10-7 (  C).. 8 Lop11.com.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> C. q1 = q2 = 2,67.10-9 (C).. D. q1 = q2 = 2,67.10-7 (C).. Caâu49:Hai điện tích điểm bằng nhau đặt trong chân không cách nhau một khoảng r1 = 2 (cm). Lực đẩy giữa chúng là F1 = 1,6.10-4 (N). Để lực tương tác giữa hai điện tích đó bằng F2 = 2,5.10-4 (N) thì khoảng cách giữa chúng là: A. r2 = 1,6 (m). B. r2 = 1,6 (cm). C. r2 = 1,28 (m). D. r2 = 1,28 (cm).. Caâu50:Hai điện tích điểm q1 = +3 (  C) và q2 = -3 (  C),đặt trong dầu (e = 2) cách nhau một khoảng r = 3 (cm). Lực tương tác giữa hai điện tích đó là: A. Lực hút với độ lớn F = 45 (N). C. Lực hút với độ lớn F = 90 (N).. B. Lực đẩy với độ lớn F = 45 (N). D. Lực đẩy với độ lớn F = 90 (N).. Caâu51:Hai điện tích điểm bằng nhau được đặt trong nước (e = 81) cách nhau 3 (cm). Lực đẩy giữa chúng bằng 0,2.10-5 (N). Hai điện tích đó A. Trái dấu, độ lớn là 4,472.10-2 (  C).. B. Cùng dấu, độ lớn là 4,472.10-10 (  C).. C. Trái dấu, độ lớn là 4,025.10-9 (  C).. D. Cùng dấu, độ lớn là 4,025.10-3 (  C).. Caâu52:Hai quả cầu nhỏ có điện tích 10-7 (C) và 4.10-7 (C), tương tác với nhau một lực 0,1 (N) trong chân không. Khoảng cách giữa chúng là: A. r = 0,6 (cm).. B. r = 0,6 (m).. Caâu53:Có hai điện tích q1 = +. 2.10-6. C. r = 6 (m).. D. r = 6 (cm).. 2.10-6. (C), q2 = (C), đặt tại hai điểm A, B trong chân không và cách nhau một -6 khoảng 6 (cm). Một điện tích q3 = + 2.10 (C), đặt trên đương trung trực của AB, cách AB một khoảng 4 (cm). Độ lớn của lực điện do hai điện tích q1 và q2 tác dụng lên điện tích q3 là: A. F = 14,40 (N). B. F = 17,28 (N). C. F = 20,36 (N). D. F = 28,80 (N).. Caâu54:Kho¶ng c¸ch gi÷a mét pr«ton vµ mét ªlectron lµ r = 5.10-9 (cm), coi r»ng pr«ton vµ ªlectron lµ c¸c ®iÖn tÝch ®iÓm. Lực tương tác giữa chúng là: A. lùc hót víi F = 9,216.10-12 (N). C. lùc hót víi F = 9,216.10-8 (N).. B. lùc ®Èy víi F = 9,216.10-12 (N). D. lùc ®Èy víi F = 9,216.10-8 (N).. Caõu55:Hai điện tích điểm bằng nhau đặt trong chân không cách nhau một khoảng r = 2 (cm). Lực đẩy giữa chúng là F = 1,6.10-4 (N). Độ lớn của hai điện tích đó là: A. q1 = q2 = 2,67.10-9 (μC). C. q1 = q2 = 2,67.10-9 (C).. B. q1 = q2 = 2,67.10-7 (μC). D. q1 = q2 = 2,67.10-7 (C).. Caõu56:Hai điện tích điểm bằng nhau đặt trong chân không cách nhau một khoảng r1 = 2 (cm). Lực đẩy giữa chúng là F1 = 1,6.10-4 (N). Để lực tương tác giữa hai điện tích đó bằng F2 = 2,5.10-4 (N) thì khoảng cách giữa chúng là: A. r2 = 1,6 (m). B. r2 = 1,6 (cm). C. r2 = 1,28 (m). D. r2 = 1,28 (cm).. Caõu57:Hai điện tích điểm q1 = +3 (μC) và q2 = -3 (μC),đặt trong dầu (ε = 2) cách nhau một khoảng r = 3 (cm). Lực tương tác giữa hai điện tích đó là: A. lực hút với độ lớn F = 45 (N). C. lực hút với độ lớn F = 90 (N).. B. lực đẩy với độ lớn F = 45 (N). D. lực đẩy với độ lớn F = 90 (N).. Caõu58:Hai điện tích điểm bằng nhau được đặt trong nước (ε = 81) cách nhau 3 (cm). Lực đẩy giữa chúng bằng 0,2.10-5 (N). Hai điện tích đó A. trái dấu, độ lớn là 4,472.10-2 (μC). C. trái dấu, độ lớn là 4,025.10-9 (μC).. B. cùng dấu, độ lớn là 4,472.10-10 (μC). D. cùng dấu, độ lớn là 4,025.10-3 (μC).. Caõu59:Hai quả cầu nhỏ có điện tích 10-7 (C) và 4.10-7 (C), tương tác với nhau một lực 0,1 (N) trong chân không. Khoảng c¸ch gi÷a chóng lµ: A. r = 0,6 (cm).. B. r = 0,6 (m).. C. r = 6 (m).. D. r = 6 (cm).. Caõu60:Có hai điện tích q1 = + 2.10-6 (C), q2 = - 2.10-6 (C), đặt tại hai điểm A, B trong chân không và cách nhau một. khoảng 6 (cm). Một điện tích q3 = + 2.10-6 (C), đặt trên đương trung trực của AB, cách AB một khoảng 4 (cm). Độ lớn của lùc ®iÖn do hai ®iÖn tÝch q1 vµ q2 t¸c dông lªn ®iÖn tÝch q3 lµ: A. F = 14,40 (N). B. F = 17,28 (N). C. F = 20,36 (N). D. F = 28,80 (N).. 9 Lop11.com.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> Caâu61:Hai điện tích điểm bằng nhau đặt trong chân không, cách nhau đoạn R = 4cm. Lực đẩy tĩnh điện giữa chúng là: F = 10-5N.Độ lớn mỗi điện tích là: A. q  1,3.10 9 C B. q  2.10 9 C C. q  2,5.10 9 C D. q  2.10 8 C Caâu62:Hai điện tích điểm bằng nhau đặt trong không khí cách nhau 4cm thì lực hút giữa chúng là 10-5N. Để lực hút giữa chúng là 2,5.10-6N thì chúng phải đặt cách nhau: A. 6cm B. 8cm C. 2,5cm D. 5cm Caâu63:Hai điện tích điểm bằng nhau đặt trong không khí, cách nhau khoảng R = 20cm. Lực tương tác tĩnh điện giữa chúng có một giá trị nào đó. Khi đặt trong dầu, ở cùng khoảng cách, lực tương tác tĩnh điện giữa chúng giảm 4 lần. Để lực tương tác tiữa chúng bằng lực tương tác ban đầu trong không khí, phải đặt chúng trong dầu cách nhau: A. 5cm. B. 10cm. C. 15cm. D. 20cm. Caâu64:Hai điện tích điểm q1 = 2.10-9C, q2 = 4.10-9C đặt cách nhau 3cm trong không khí, lực tương tác giữa chúng có độ lớn A. 8.10-5N. B. 9.10-5N. C. 8.10-9N. D. 9.10-5N. Caâu65:Hai điện tích điểm q1 = 10-8C, q2 = -2.10-8C đặt cách nhau 3cm trong dầu có hằng số điện môi là   2 . Lực hút giữa chúng có độ lớn A. 10-4N. B. 10-3N. C. 2.10-3N. D. 0,5.10-4N. Caâu66:Hai điện tích điểm q1 = 10-9C, q2 = -2.10-9C hút nhau bằng lực lcó độ lớn 10-5N khi đặt trong không khí. Khoảng cách giữa chúng là A. 3cm. B. 4cm. C. 3 2cm. D. 4 2cm. Caâu67:Hai quả cầu nhỏ mang điện tích q1 = 10-9C, q2 = 4.10-9C đặt cách nhau 6cm trong điện môi thì lực tương tác giữa chúng là 0,5.10-5N. Hằng số điện môi là A.   3. B.   2. C.   0,5. D.   2,5. Caâu68:Hai điện tích điểm q1, q2 đặt cách nhau 6cm trong không khí thì lực tương tác giữa chúng là 2.10-5N. Khi đặt chúng cách nhau 3cm trong dầu có hằng số điện môi   2 thì lực tương tác giữa chúng A. 4.10-5N. B. 10-5N. C. 0,5.10-5N. D. 6.10-5N. Caâu69:Hai điện tích điểm q1 và q2 đặt cách nhau một khoảng r = 30cm trong không khí, lực tương tác giữa chúng là Fo. Nếu đặt chúng trong dầu thì lực tương tác bị giảm đi 2,25 lần. Để lực tương tác vẫn bằng Fo thì cần dịch chúng lại một khoảng A. 10cm B. 15cm C. 5cm D. 20cm Caâu70:Hai điện tích điểm có độ lớn điện tích tổng cộng là 3.10-5C khi đặt chúng cách nhau 1m trong không khí thì chúng đẩy nhau bằng lực 1,8N. Điện tích của chúng là A. 2,5.10-5C và 0,5.10-5C B. 1,5.10-5C và 1,5.10-5C C. 2.10-5C và 10-5C D. 1,75.10-5C và 1,25.10-5C Caâu71:Hai điện tích q1 = 4.10-8C và q2 = -4.10-8C đặt tại hai điểm A và B cách nhau khoảng a=4cm trong không khí. Lực tác dụng lên điện tích q = 2.10-7C đặt tại trung điểm O và AB là 10 Lop11.com.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> A. 3,6N B. 0,36N C. 36N D. 7,2N -8 -8 Caâu72:Hai điện tích q1 = 4.10 C và q2 = -4.10 C đặt tại hai điểm A và B cách nhau 4cm trong không khí. Lực tác dụng lên điện tích q = 2.10-7C đặt tại điểm M cách A 4cm, cách B 8cm A. 0,135N B. 0,225N C. 0,521N D. 0,025N Caâu73:Hai điện tích q1 = q và q2 = 4q đặt cách nhau một khoảng d trong không khí. Gọi M là vị trí tại đó, lực tổng hợp tác dụng lên điện tích qo bằng 0. Điểm M cách q1 một khoảng A. 12 d. B. 13 d. C.. 1 4. d. D. 2d. Caâu74:Hai quả cầu kim loại mang điện tích: q1 = 2.10-9C và q2 = 8.108C. Cho chúng tiếp xúc nhau rồi tách ra, mỗi quả cầu mang điện tích A. q = 10-8C B. q = 6.10-9C C. q = 3.10-9C D. q = 5.10-9C Caâu75:Hai vật bằng kim loại mang điện tích: q1 = 3.10-8C và q2 = -3.10-8C. Cho chúng tiếp xúc nhau, mỗi vật sau khi tiếp xúc sẽ mang điện tích A. q = -6.10-8C B. q = 6.10-8C C. q = 0 D. q = 1,5.10-8C Caâu76:Hai quả cầu nhỏ mang điện tích q1 = 2.10-9C và q2 = 4.10-9C, khi đặt trong không khí cách nhau một khoảng d thì chúng đẩy nhau bằng lực 4.10-5N. Nếu cho chúng tiếp xúc nhau rồi sau đó tách ra một khoảng d như lúc ban đầu thì chúng sẽ A. hút nhau bằng lực 4,5.10-5N B. đẩy nhau bằng lực 4,5.10-5N C. hút nhau bằng lực 8.10-5N D. đẩy nhau bằng lực 2.10-5N. 11 Lop11.com.

<span class='text_page_counter'>(12)</span>

×