Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (194.49 KB, 20 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>UBND Huyện Đức Trọng Trường TH Đăng SRõn. KẾ HOẠCH GIẢNG DẠY Tuần 20: Từ 09/01 Đến 13/01/2012. NGÀY. Thứ hai 09/01. Thứ ba 10/01. Thứ tư 11/01. Thứ năm 12/01. Thứ sáu 13/01. G.A.Lớp 1A2 -Tuần 20. TIẾT. MÔN HỌC. NỘI DUNG ĐIỀU CHỈNH. TỰA BÀI. 1 2 3 4 5. Chào cờ Học vần Học vần Toán Đạo đức. 1 2 3 4 5. Học vần Học vần Toán Thủ công Tự nhiên và xã hội. Ich – êch Ich – êch Luyện tập (tr.109) Gấp mũ ca lô (t.2) An toàn trên đường đi học. 1 2 3 4 5. Thể dục Học vần Học vần Toán Mĩ thuật. Bài thể dục -Trò chơi vận động Ôn tập Ôn tập Phép trừ dạng 17 – 3 (tr.110) Vẽ hoặc nặn quả chuối. 1 2 3 4 5. Học vần Học vần LTTV HĐTT. Op – ap Op – ap Luyện tập Tìm hiểu về cảnh đẹp của đất nước. 1 2 3 4. Học vần Học vần Âm nhạc Toán. Ap – âp Ap – âp Ôn tập bài hát: Bầu trời xanh. Luyện tập (tr.111). Ach Ach Phép cộng dạng 14 + 3 (tr.108) Lễ phép, vâng lời thầy giáo, cô giáo(t.2). 1 GiaoAnTieuHoc.com. KNS. GDBVMT. KNS. GV: Nguyễn Thị La.
<span class='text_page_counter'>(2)</span> Thứ hai ngày 9 tháng 01 năm 2012 Tiết:171-172. HỌC VẦN. Ach I.MỤC ĐÍCH YÊU CẦU -Đọc được : ach, cuốn sách ; từ và đoạn thơ ứng dụng. -Viết được: ach, cuốn sách -Luyện nói từ 2 – 4 câu theo chủ đề: Giữ gìn sách vở. II. ĐỒ DÙNG DẠY VÀ HỌC : -Quyển sách. Tranh minh họa câu ứng dụng. Tranh minh họa luyện nói. -HS có đủ đồ dùng HT – SGK. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC : 1.KTBC:GV ghi bảng con : iêc,rạp xiếc, ươc, rước đèn, bước đi. -2 em đọc SGK.Tìm từ mới ghi bảng. -Lớp ghi bảng : cái lược. 2.Bài mới a.Giới thiệu bài : Hôm nay học bài 81 GIÁO VIÊN HỌC SINH HĐ1:+Vần ach -Đây là cái gì? -Quyển sách. H:Quyển sách này là quyển sách gì? -Tiếng việt 1. -GV ghi bảng: “cuốn sách”. -HS đọc cá nhân – ĐT. H:Từ “cuốn sách” tiếng nào học rồi? -Tiếng cuốn. -GV rút tiếng “sách”. H:Tiếng “sách” có âm gì dấu gì học rồi? -Âm s, dấu /. -GV rút vần “ach”. -HS đọc cá nhân – ĐT. H:Vần “ach” có mấy âm ghép lại? -2 âm a – ch. -GV đánh vần ach. -HS ĐV cá nhân – ĐT. H:Tiếng “sách” có vần gì vừa học? -Vần ach. -GV tô màu vần ach. -HS đọc cá nhân – ĐT. H:Từ “cuốn sách” tiếng nào có vần ach? -Tiếng sách. -Đọc trơn từ “cuốn sách”. -HS đọc cá nhân – ĐT. -GV đọc toàn bài. -HS đọc cá nhân – ĐT. HĐ2:Đọc từ ứng dụng S/HS đọc từ. GV ghi bảng. - HS đọc nhẩm sgk Viên gạch kênh rạch Sạch sẽ cây bạch đàn -GV đọc giảng từ. +Viên gạch : dùng xây nhà làm bằng đất. +Sạch sẽ : ý nói một người nào đó ăn mặc sạch sẽ … +Kênh rạch : mương nhỏ do người đào. +Cây bạch đàn : Giới thiệu cây thạt. H:Tiếng nào có vần đã học? -Tiếng gạch, sạch, rạch, bạch. -Đọc trơn từ.Cho hs đọc -HS đọc cá nhân – ĐT. HĐ3:Luyện viết -Hướng dẫn HS viết bảng con : ach, cuốn sách. -HS viết bảng con -Cho hs viết bảng con G.A.Lớp 1A2 -Tuần 20. 2 GiaoAnTieuHoc.com. GV: Nguyễn Thị La.
<span class='text_page_counter'>(3)</span> GV:Các em vừa học vần ach tiếng từ mới có vần ach luyện đọc, luyện viết. Tiết 2 HĐ1:Luyện đọc -Gọi HS đọc bài ở bảng. -GV đọc toàn bài.Cho hs đọc +Đọc bài ứng dụng -GT tranh : ghi bảng bài ứng dụng: Mẹ mẹ ơi cô dạy Phải giữ sạch đôi tay Bàn tay mà dây bẩn Sách áo cũng bẩn ngay. H:Trong bài tiếng nào có vần vừa học? -Đọc tiếng, từ, câu. HĐ2:Luyện viết - Hướng dẫn HS viết bài vào vở. -Rèn tư thế ngồi ngay ngắn. -Cho hs viết vào vở S/Giới thiệu bài ở SGK. -GV đọc toàn bài.Cho hs đọc HĐ3:Luyện nói H:Tranh vẽ gì? H:Bạn bao bọc sách vở để làm gì? H:Bạn có những đồ dùng gì? H:Em có những đồ dùng học tập gì? H:E m giữ gìn sách vở thế nào? H:Chúng ta phải giữ gìn sách vở đồ dùng học tập để làm gì? H:Luyện nói chủ đề gì? -GV ghi đề bài. 3.Củng cố :Hôm nay học vần gì?Tiếng gì?Từ gì? Trò chơi: Điền vần ach. Quyển s……/, s…… đẹp, s…… bút. TK:Các em vừa học vần ach, tiếng từ có vần ach đọc câu, bài.Luyện đọc, luyện viết, luyện nói. -Về nhà học bài, viết bài.. G.A.Lớp 1A2 -Tuần 20. 3 GiaoAnTieuHoc.com. -3 em ghi điểm. -HS đọc cá nhân – ĐT.. -Tiếng sạch, sách. -HS đọc cá nhân – ĐT.. -HS viết vở -HS đọc cá nhân – ĐT. -Bạn đang bao bọc sách vở. -Giữ gìn sách vở sạch sẽ. -Kéo, thước, bút chì, bút, hộp bút.. -Giữ gìn sách vở. -HS đọc cá nhân – ĐT. -Học vần ach -Mỗi dãy cử 1 em lên chơi. GV: Nguyễn Thị La.
<span class='text_page_counter'>(4)</span> Thứ hai ngày 9 tháng 01 năm 2012 Tiết 77. TOÁN. Phép cộng dạng 14 + 3 I.MỤC TIÊU -Biết làm tính cộng (không nhớ) trong phạm vi 20 ; biết cộng nhẩm dạng 14 + 3. -Bài tập cần làm. Bài 1 (cột 1, 2, 3), bài 2 (cột 2, 3), bài 3 (phần 1) -Rèn HS tính nhẩm nhanh, chính xác. II.ĐỒ DÙNG DẠY VÀ HỌC -GV có 17 que tính . HS có 17 que tính. -HS có đủ đồ dùng HT – SGK. III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC 1.KTBC:-Gọi HS lên bảng đếm 0 – 20, 20 – 0. -1 em lên viết số 20.H: 20 còn gọi là mấy? 2.Bài mới: a.Giới thiệu bài: GIÁO VIÊN HỌC SINH HĐ1:GV đính bảng 1 chục que tính và 4 que tính. -14 que tính. H:Có mấy que tính? -GV thêm 3 que tính dưới 4 que tính. -14 que tính viết là 14. -1 chục, 4 đơn. H:Số 14 gồm mấy chục, mấy đơn vị? -GV ghi bảng -Muốn biết được bao nhiêu que tính ta gộp 4 và 3 -7 que tính. lại là bao nhiêu que tính ? -7. H: 4 + 3 = mấy? -GV ghi bảng. -17 que tính. H:1 chục que tính thêm 7 que tính là mấy que - HS làm bảng con tính?GV ghi bảng. -GV HD cộng qua hàng dọc. HĐ2:Thực hành Bài 1: Yêu cầu gì? Tính. -Cho hs lên bảng làm và nêu cách tính 1 số em lên bảng lớp làm bảng con. Bài 2:Yêu cầu gì? (Làm cột 2, 3) -Tính.Trò chơi tiếp sức. 13 + 6 = 19 12 + 1 = 13 -Cho hs chơi trò chơi 12 + 2 = 14 16 + 2 = 18 -Giáo viên phổ biến cách chơi 10 + 5 = 15 15 + 0 = 15 Bài 3 :Yêu cầu gì? (phần 1) -Điền số thích hợp vào ô trống (theo mẫu). HS làm vào phiếu bài tập -Cho hs làm phiếu bài tập 14 1 2 3 4 15 16 17 18 3.Củng cố:Hôm nay toán học bài gì? -Phép cộng dạng 14 + 3 H: Nêu cách tính dạng 14 + 3? - 2 em nêu TK:Các em đã học phép cộng dạng 14 + 3 lấy hàng đơn vị cộng hàng đơn vị, số chục cộng số chục.Về nhà làm bài tập vào vở. Bài 1 (cột 4,5),bài 2 (cột 1). G.A.Lớp 1A2 -Tuần 20. 4 GiaoAnTieuHoc.com. GV: Nguyễn Thị La.
<span class='text_page_counter'>(5)</span> Thứ hai ngày 9 tháng 01 năm 2012 Tiết 20. ĐẠO ĐỨC. Lễ phép , vâng lời thầy, giáo cô giáo I.MỤC TIÊU (t2) -Nêu được một số biểu hiện lễ phép với thầy giáo, cô giáo. -Biết vì sao phải lễ phép với thầy giáo, cô giáo.Thực hiện lễ phép với thầy giáo, cô giáo. HS khá, giỏi :Hiểu được thế nào là lễ phép với thầy giáo, cô giáo. -Biết nhắc nhở các bạn phải lễ phép với thầy giáo, cô giáo. *GDKNS: Kĩ năng giao tiếp / ứng xử lễ phép với thầy giáo, cô giáo. II.ĐỒ DÙNG DẠY VÀ HỌC -Mỗi em 1 mẫu chuyện.GV chuẩn bị 1 số tình huống. III.CÁC HẠOT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC 1.KTBC:H:Thế nào là lễ phép vâng lời thầy cô giáo? H:Vì sao phải lễ phép vâng lời thầy cô giáo? -Nhận xét đánh giá 2.Bài mới: a. Giới thiệu bài : Hôm nay học bài “ Lễ phép, vâng lời thầy, cô giáo”tiếp theo GIÁO VIÊN HỌC SINH HĐ1:Làm bài tập 3: -HS làm BT 3. *Mục tiêu : Học sinh kể tên được những bạn biết vâng lời thầy cô giáo -Hãy kể 1 bạn biết lễ phép vâng lời thầy cô giáo. -1 em kể trước lớp. -GV kể 2 tấm gương của 2 bạn trong lớp, trong -Cả lớp trao đổi. trường. -Sau mỗi câu chuyện cả lớp nhận xét. Bạn nào trong câu chuyện em kể đã lễ phép vâng lời thầy cô giáo. HĐ2:Làm bài tập 4 -Thảo luận theo BT 4. *Mục tiêu: HS nêu đươc lời khuyên cho những bạn -Cả lớp thảo luân theo nhóm. chưa vâng lời thầy cô giáo . -GV chia nhóm và yêu cầu. -Đại diện nhóm lên trình bày. H: Em sẽ làm gì với những bạn chưa lễ phép vâng -Cả lớp trao đổi nhận xét. lời thầy cô giáo? (động não) *KL:Khi chưa lễ phép với thầy giáo, cô giáo, em nên nhắc nhở bạn nhẹ nhàng khuyên bạn không -HS đọc cá nhân – ĐT. nên làm như vậy mà phải biết lễ phép với thầy giáo cô giáo. -HS đọc 2 câu thơ cuối. Thầy cô như thể mẹ cha Vâng lời lễ phép mới là trò ngoan. -Vâng lời thầy cô giáo 3.Củng cố:Hôm nay đạo đực học bài gì? - Lễ phép và vâng lời H:Đối với thầy cô giáo em cần phải làm gì? -Vì thầy cô là người luôn dạy bảo những điều hay lẽ phải. H:Vì sao phải làm như vậy? TK:Các em phải biết vâng lời lễ phép vời thầy cô giáo.Vì thầy cô giáo là những người không quản khó nhọc dạy dỗ các em. -Về nhà thực hành như bài đã học. G.A.Lớp 1A2 -Tuần 20. 5 GiaoAnTieuHoc.com. GV: Nguyễn Thị La.
<span class='text_page_counter'>(6)</span> Thứ ba ngày 10 tháng 01 năm 2012 Tiết :173-174. HỌC VẦN. ich - êch I.MỤC ĐÍCH YÊU CẦU -Đọc được : ich, êch, tờ lịch, con ếch ; từ và đoạn thơ ứng dụng. -Viết được : ich, êch, tờ lịch, con ếch. -Luyện nói từ 2 – 4 câu theo chủ đề :Chúng em đi du lịch. **GDBVMT:-Bài ứng dụng : Tôi là chim chích … Có ích, có ích. (HS yêu thích chú chim sâu có ích cho môi trường thiên nhiên và cuộc sống). II. ĐỒ DÙNG DẠY VÀ HỌC : -Tranh hình con êch, tờ lịch.Tranh minh họa câu ứng dụng.Tranh minh họa luyện nói. -HS có đủ đồ dùng HT – SGK. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC : 1.KTBC:-GV ghi bảng con : cuốn sách, viên gạch, xà lách. -2 em đọc SGK.Tìm từ mới ghi bảng. -Lớp ghi bảng : sạch sẽ. 2.Bài mới a.Giới thiệu bài :Hôm nay học bài 82 GIÁO VIÊN HỌC SINH HĐ1:+Vần ich -Đây là cái gì? -Tờ lịch. -GV ghi bảng: “tờ lịch”. -HS đọc cá nhân – ĐT. H:Từ “tờ lịch” tiếng nào học rồi? -Tiếng tờ. -GV rút tiếng “lịch”. H:Tiếng “lịch” có âm gì dấu gì học rồi? -Âm l, dấu / -GV rút vần “ich”. -HS đọc cá nhân – ĐT. H:Vần “ich” có mấy âm ghép lại? -2 âm i – ch. -GV đánh vần ich. -HS ĐV cá nhân – ĐT. H:Tiếng “lịch” có vần gì vừa học? -Vần ich. -GV tô màu vần ich. -HS đọc cá nhân – ĐT. H:Từ “tờ lịch” tiếng nào có vần ich? -Tiếng lịch. -Đọc trơn từ “ tờ lịch”. -HS đọc cá nhân – ĐT. -GV đọc toàn bài. +Vần êch: Tranh vẽ con gì ? -Con ếch GV ghi bảng: “con ếch”. -HS đọc cá nhân – ĐT. H:Từ “con ếch” tiếng nào học rồi? -Tiếng con. -GV rút tiếng “ếch”. H:Tiếng “ếch ” có âm gì dấu gì học rồi? -dấu / -GV rút vần “êch”. -HS đọc cá nhân – ĐT. H:Vần “êch” có mấy âm ghép lại? -2 âm ê– ch. -GV đánh vần êch. -HS ĐV cá nhân – ĐT. H:Tiếng “ếch” có vần gì vừa học? -Vần êch. -GV tô màu vần êch. -HS đọc cá nhân – ĐT. H:Từ “con ếch ” tiếng nào có vần êch? -Tiếng ếch. -Đọc trơn từ “ con ếch”. -HS đọc cá nhân – ĐT. G.A.Lớp 1A2 -Tuần 20. 6 GiaoAnTieuHoc.com. GV: Nguyễn Thị La.
<span class='text_page_counter'>(7)</span> -GV đọc toàn bài.Cho hs đọc HĐ2:Đọc từ ứng dụng S/HS đọc từ. GV ghi bảng. -GV đọc giảng từ. +Vở kịch : câu chuyện được các nhân vật diễn ở sân khấu.. + Vui thích : chuyện gì vui thích thú H:Tiếng nào có vần đã học? -Đọc trơn từ. +Mũi hếch : +Chênh chếch : hơi nghiêng. H:Tiếng nào có vần đã học? -Đọc trơn từ. HĐ3:Luyện viết - Hướng dẫn HS viết bảng con : ich, êch, tờ lịch, con êch GV:Các em vừa học vần ich , êch tiếng từ mới có vần ich, êch luyện đọc, luyện viết. Tiết 2 HĐ1:Luyện đọc -Gọi HS đọc bài ở bảng. -GV đọc toàn bài.Cho hs đọc +Đọc bài ứng dụng -Giới thiệu tranh : GV ghi bảng bài ứng dụng: -Goi 1 hs đọc H:Trong bài tiếng nào có vần vừa học? -Đọc tiếng, từ, câu. HĐ2:Luyện viết - Hướng dẫn HS viết bài vào vở. -Rèn tư thế ngồi ngay ngắn.GV chấm 1 số vở nhận xét S/GT bài ở SGK. -GV đọc toàn bài.Cho hs đọc HĐ3:Luyện nói H:Tranh vẽ ai? H:Các bạn đang làm gì? H:Đi du lịch các bạn mang theo những gì? H:Các em được đi du lịch chưa? Đi với ai? H:Đến đó em thấy những cảnh đẹp nào? -Cho hs lên trình bày H:Luyện nói chủ đề gì? -GV ghi đề bài luyện nói. 3.Củng cố:Hôm nay học vần gì?Tiếng gì?Từ gì? Trò chơi:Điền vần ich.Quyển l…/, sự t., vở k… TK:Các em vừa học vần ich, êch tiếng từ có vần ich , êch .Luyện đọc, luyện viết, luyện nói. -Về nhà học bài, viết bài. G.A.Lớp 1A2 -Tuần 20. -Kịch , thích -HS đọc cá nhân – ĐT. -Hếch, chếch -HS đọc cá nhân – ĐT. -HS viết bảng con. -3 em -HS đọc cá nhân – ĐT.. -Tiếng chích, rích, ích -HS đọc cá nhân – ĐT. -HS viết vở -HS đọc cá nhân – ĐT. -Các bạn và cô giáo -Đi du lịch -Giỏ, mủ, thức ăn, nước.. -Chúng em đi du lịch. -HS đọc cá nhân – ĐT. -Học vần ich , êch -Mỗi dãy cử 1 em. 7 GiaoAnTieuHoc.com. GV: Nguyễn Thị La.
<span class='text_page_counter'>(8)</span> Thứ ba ngày 10 tháng 01 năm 2012 Tiết 78. TOÁN. Luyện tập I.MỤC TIÊU -Thực hiện được phép cộng (không nhớ) trong phạm vi 20, cộng nhẩm dạng 14 + 3 +Bài tập cần làm. Bài 1 (cột 1, 2, 4), bài 2 (cột 1, 2, 4), bài 3 (cột 1, 3) -Giáo dục hs khi làm toán chính xác, cẩn thận II.ĐỒ DÙNG DẠY VÀ HỌC HS có đủ đồ dùng HT – SGK. III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC 1.KTBC:-Gọi 3 em lên bảng nêu cách tính. 15 + 2 = 16 + 3 = 11 + 4 = -Nhận xét cho điểm 2.Bài mới a.Giới thiệu bài: Hôm nay toán chúng ta học qua tiết “Luyện tập”. GIÁO VIÊN b. Hướng dẫn hs làm bài tập : Bài 1: Yêu cầu gì? (làm cột 1, 2, 4) 12 + 3 11 + 5 16 + 3 13 + 4 16 +2 13 + 6 Bài 2: Yêu cầu gì? (làm cột 1, 2, 4). HỌC SINH -Đặt tính rồi tính.1 số em lên bảng lớp làm bảng con. -Tính nhẩm. Trò chơi mời bạn.HS tính mời bạn khác . 15 + 1 = 10 + 2 = 13 + 5= 18 + 1 = 12 + 0= 15 + 3=. -Cho hs chơi trò chơi đố bạn Bài 3: Yêu cầu gì? (làm cột 1, 3) 10 + 1 + 3 = 11 + 2 + 3 = 16 + 1 + 2 = 12 + 3 + 4 =. -Tính. HS nêu cách tính. Cho HS làm vào vở.. Bài 4: Yêu cầu gì? -Cho hs chơi trò chơi “Tiếp sức” (nếu còn thời gian …) Trò chơi : Thi đua điền số nhanh. 3.Củng cố:Hôm nay học toán bài gì? H: Luyện tập những dạng toán nào? TK:Chúng ta đã luyện tập các dạng toan cộng có hai chữ số với một chữ số làm bài tập. -Về nhà làm bài tập vàovở. Bài 1 (cột 3), bài 2 (cột 3), bài 3 (cột 2). -Nối ( theo mẫu). HS chơi trò chơi “Tiếp sức”. G.A.Lớp 1A2 -Tuần 20. 8 GiaoAnTieuHoc.com. -Học bài Luyện tập -Đặt tính , tính , nối …. GV: Nguyễn Thị La.
<span class='text_page_counter'>(9)</span> Thứ ba ngày 10 tháng 01 năm 2012 Tiết 20. THỦ CÔNG. Gấp mũ ca lô I.MỤC TIÊU (t.2 ) -Biết cách gấp mũ ca lô bằng giấy . -Gấp được mũ ca lô bằng giấy. Các nếp gấp tương đối thẳng, phẳng. Với HS khéo tay : Gấp được mũ ca lô bằng giấy. Mũ cân đối. Các nếp gấp thẳng, phẳng. II.ĐỒ DÙNG DẠY VÀ HỌC. -GV: Cái mũ ca lô có kích thước lớn. -Một tờ giấy màu hình vuông to. -HS:Mỗi em có 1 tờ giấy màu, vở thủ công , hồ. III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC 1.KTBC:-Gọi hs lên nêu các bước gấp mũ ca lô ? -Kiểm tra sự chuẩn bị của HS. 2.Bài mới a.Giới thiệu bài :Hôm nay học tiếpbài Gấp mũ ca lô GIÁO VIÊN HĐ1:Hướng dẫn HS quan sát nhận xét -GV cho HS quan sát cái mũ ca lô mẫu. -GV cho 1 em đội cả lớp xem quan sát. H : Mũ ca lô thường đội vào lúc nào ? H : Khi đội em cảm thấy như thế nào? HĐ2:Hướng dẫn mẫu: -Giáo viên cho hs nhìn hình nêu các bước gấp mũ ? -Giáo viên nêu lại các bước -Gấp chéo tờ giấy màu, cắt phần thừa được hình vuông. -Gấp đôi 1 hình tam giác được 2 hình tam giác nhỏ. Lật mặt sau gấp tương tự. -Gấp lớp giấy dưới của H.5 sao cho sát cạnh trên theo đường dấu vừa gấp được H.7, H.8. -Lật mặt sau gấp ta được cái mũ ca lô. HĐ3:Thực hành : GV theo dõi giúp đỡ HS yếu. -Gấp xong trình bày sản phẩm, GV chấm. 3.Củng cố:Hôm nay thủ công gấp cái gì? H: Gấp mũ ca lô gồm những vật liệu gì? H:Mũ ca lô ai thường đội? TK: Các em gấp được chiếc mũ ca lô, hoàn thành sản phẩm. -Về nhà gấp lại nhiều lần cho nhớ. CB : kéo, bút chì. Thước.. G.A.Lớp 1A2 -Tuần 20. HỌC SINH -HS quan sát -HS trả lời. - 3 em. -1 em lên lớp thực hành. -Học bài Gấp mũ ca lô -Giấy, kéo,hồ -Các anh chị đội viên …. 9 GiaoAnTieuHoc.com. GV: Nguyễn Thị La.
<span class='text_page_counter'>(10)</span> Tiết 20. Thứ ba ngày 10 tháng 01 năm 2012 TỰ NHIÊN VÀ XÃ HỘI. An toàn trên đường đi học I. MỤC TIÊU -Xác định một số tình huống nguy hiểm có thể dẫn đến tai nạn trên đường đi học. -Biết đi bộ sát mép đường về phía tay phải hoặc đi trên vỉa hè. -Phân tích được tình huống nguy hiểm xảy ra nếu không làm đúng quy định khi đi các loại phương tiện. GDKNS: Kĩ năng tự bảo vệ: Ứng phó với các tình huống trên đường đi học.(HĐ1,2) II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: -Các hình trong bài 20 SGK. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC: 1.KTBC: 2.Bài mới GIÁO VIÊN HỌC SINH HĐ1:Thảo luận. - Chia nhóm 4 - Biết một số tình huống nguy hiểm có thể xảy ra - Mỗi nhóm thảo luận theo 1 câu hỏi trên đường đi học. gợi ý. - Điều gì có thể xảy ra ? - Đã có khi nào em có những hành động như trong tình huống đó không ? - Em sẽ khuyên các bạn trong tình huống đó như thế - Đại diện nhóm trình bày trước lớp. nào ? Kết luận: Để tránh xảy ra các tai nạn trên đường mọi người phải chấp hành những qui định về trật tự an toàn giao thông. Chẳng hạn như không được chạy lao ra đường. HĐ2:Quan sát tranh. * Hướng dẫn quan sát và trả lời câu hỏi. - 2 hs ngồi kế bên sẽ quan sát tranh và - Đường ở tranh thứ nhất khác gì so với đường ở trả lời với nhau. tranh thứ hai ? - Hs đại diện trả lời trước lớp. -Người đi bộở tranh thứ nhất đi ở vị trí nàotrênđuờng ? - Người đi bộ ở tranh thứ 2 đi ở vị trí nào trên đường? Kết luận: Khi đi bộ ở trên đường không có vỉa hè, cần phải đi sát mép đường về bên tay phải của mình, còn trên đường có vỉa hè thì người đi bộ phải đi trên vỉa hè. HĐ3: Trò chơi: - Cả lớp tham gia trò chơi. * Biết thực hiện theo những qui định về trật tự an toàn giao thông. - Khi đèn đỏ sáng : tất cả các xe cộ và người đi lại đều phải dừng lại đúng vạch qui định. - Khi đèn xanh sáng : xe cộ và người đi lại được phép đi. 3. Củng cố – dặn dò: nhận xét tiết học. G.A.Lớp 1A2 -Tuần 20. 10 GiaoAnTieuHoc.com. GV: Nguyễn Thị La.
<span class='text_page_counter'>(11)</span> .. Tiết :175-176. Thứ tư ngày 11 tháng 01 năm 2012. HỌC VẦN. Ôn tập I. MỤC ĐÍCH YÊU CẦU -Đọc được các vần, từ ngữ, câu ứng dụng từ bài 77 đến bài 83. -Viết được các vần, từ ngữ, câu ứng dụng từ bài 77 đến bài 83. -Nghe hiểu và kể được một đoạn truyện theo tranh truyện kể: “Anh chàng ngốc và con ngỗng vàng”. HS khá, giỏi kể được từ 2 – 3 đoạn truyện theo tranh. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : -GV kẻ bảng ôn như SGK. Tranh minh họa câu ứng dụng. Tranh minh họa luyện nói. -HS có đủ đồ dùng HT – SGK. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC : 1.KTBC:Học vần tiết trước học bài gì? -Cho hs đọc bài – nhận xét cho điểm 2.Bài mới a.Giới thiệu bài:ôn tập GIÁO VIÊN HỌC SINH HĐ1: Tranh vẽ gì? -Bác sĩ đang khám bệnh. H:Tiếng bác có vần gì đã học? -Vần ac. H:Vần “ac” có mấy âm ghép lại? -2 âm a, c. -GV ghi bảng : a, c – ac. -HS đọc cá nhân – ĐT. -Giới thiệu tranh. Đây là cái gì? -Quyển sách. H:Tiếng “sách” có vần gì đã học? -Vần ach. H:Vần “ach” có mấy âm ghép lại? -2 âm a, ch. -GV ghi bảng : a, ch – ach. -HS đọc cá nhân – ĐT. H:Vần ac, ach có âm gì ở cuối? -Âm c, ch. -GV ghi ở cột ngang bảng ôn. -HS đọc cá nhân – ĐT. -Gọi HS đọc các âm ở cột dọc. -GV ghi bảng : ă, â, o, ô, u, ư, iê, ươ, uô, a,ê,i. -HS đọc cá nhân – ĐT. a.Ghép âm thầnh vần : H: Âm ă, â ghép với âm c thành vần gì? -Vần ăc, âc. HS đọc CN– ĐT. H: Âm u, ư ghép với âm c thành vần gì? -Vần uc, ưc. HS đọc CN– ĐT. H: Âm uô, ươ, iê ghép với âm c thành vần gì? -Vần iêc, ươc, uôc.HS đọc cá nhân – ĐT. -Các âm trên không ghép được với âm ch. H: Âm a ghép với âm ch thành vần gì? -Vần ach.HS đọc CN – ĐT. H: Âm a ghép với âm c thành vần gì? -Vần ac.HS đọc CN– ĐT. H: Âm i,ê ghép với âm ch thành vần gì? -Vần ich, êch.HS đọcCN–ĐT. HĐ2:Đọc từ ứng dụng :Gọi hS đọc các từ. GV ghi bảng. GV đọc giảng từ. +Thác nước : nước chảy từ trên cao xuống thấp. +Chúc mừng : lời nói tốt đẹp vào dịp tết, gián sinh, … +Ích lợi : việc lợi không hại đến ai, đến mình còn có lợi. G.A.Lớp 1A2 -Tuần 20. 11 GiaoAnTieuHoc.com. GV: Nguyễn Thị La.
<span class='text_page_counter'>(12)</span> H:Tiếng nào có vần vừa ôn? -Đọc trơn từ.Cho hs đọc HĐ3:Luyện viết : Hd HS viết bảng con :thác nước, ích lợi. Tiết 2 HĐ1:Luyện đọc -Gọi HS đọc bài ở bảng. -GV đọc toàn bài.Cho hs đọc +Đọc bài ứng dụng. GT tranh ghi câu ứng dụng: H:Trong bài tiếng nào có vần vừa ôn? -Đọc tiếng, từ, câu. HĐ2:Luyện viết : Hướng dẫn HS viết vào vở. -GV chấm bài nhận xét S/GT bài ở SGK -GV đọc toàn bài.Cho hs đọc HĐ3:Kể chuyện: “Anh chàng ngốc và con ngỗng vàng”. -Giáo viên kể 2 lần -Cho hs thảo luận nhóm kể nội dung từng bức tranh. -Sau đó lên trình bày *Ý nghĩa : Nhờ tốt bụng ngốc đã gặp nhiều điều tốt đẹp được lấy công chúa làm vợ. -HS dựa vào tranh kể lại câu chuyện. -Một vài em kể toàn bộ câu chuyện. 3.Củng cố:Học vần bài gì?Tiếng gì?Từ gì? H:Nghe kể câu chuyện gì? TK:Các em đã ôn được mộ số vần có âm c, ch ở cuối, luyện đọc luyện viết, kể chuyện. -Về nhà học bài, viết bài.. G.A.Lớp 1A2 -Tuần 20. 12 GiaoAnTieuHoc.com. -Tiếng thác, nước, chúc, ích. -HS đọc cá nhân – ĐT. -HS viết bảng con -3 em ghi điểm. -HS đọc cá nhân – ĐT. -Trước, bước, lạc. -HS đọc cá nhân – ĐT. -HS viết vở -HS đọc cá nhân – ĐT. -HS thảo luận nhóm +Tranh 1:Ngốc tốt bụng nhận được quà của ông già là con ngỗng vàng.Ngốc mừng quá ẵm ngỗng về nhà. +Tranh 2:Anh tạt vào quán 3 cô gái của ông chủ bứt lông ngỗng bị dính không thể gỡ ra được, tiếp đến lá 1 người đàn ông và 2 người nông dân. +Tranh 3:Kinh Đô có chuyện lạ công chúa chẳng cười, chẳng nói ai làm công chúa cười, gả con gái. +Tranh 4:Công chúa thấy đoàn 7 người và con ngỗng đang lếch thếch buồn cười quá, nàng cười sằng sặc. -Ngốc cưới được công chúa.. -Học bài Ôn tập -Anh chàng ngốc và con ….. GV: Nguyễn Thị La.
<span class='text_page_counter'>(13)</span> Thứ tư ngày 11 tháng 01 năm 2012 Tiết 79. TOÁN. Phép trừ dạng 17 - 3 I.MỤC TIÊU +Biết làm các phép trừ (không nhớ) trong phạm vi 20 ; biết trừ nhẩm dạng 17 - 3. +Bài tập cần làm. Bài 1 ( a ), bài 2 (cột 1, 3), bài 3 (phần 1). II.ĐỒ DÙNG DẠY VÀ HỌC -GV có 17 que tính. HS có 17 que tính -HS có đủ đồ dùng HT – SGK. III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC 1.KTBC:Gọi hs lên bảng làm bài. 16 + 2 = 14 + 4 = 12 + 1 = 2.Bài mới a.Giới thiệu bài dạng trừ 17 – 3 GIÁO VIÊN HỌC SINH HĐ1:GV đính bảng 10 que tính. H:Có mấy que tính? -10 que tính. -10 que tính còn gọi là gì? -1 chục. H: Có mấy que rời ? -7 que H: Có tất cả mấy que? -Có 17 que -GV bớt 3 que tính xuống hàng dưới. H:Cô bớt mấy que tính? -3 que tính. H:Trên còn mấy que tính? -14 que tính. -GV TL phép tính. -17 que tính viết số : 17 -Lấy 7 – 3 = 4 -Viết 4. -7 bớt 3 que tính. H:Còn mấy QT. -Hạ 1 viết 1. -GV hướng dẫn hs thực hiện. -Cho hs làm bảng con và nêu cách đặt tính -HS làm HĐ2:Thực hành Bài 1a) Yêu cầu gì? ( a) Tính.1 số em lên bảng lớp làm bảng con. -Cho hs làm bảng con Nêu cách tính Bài 2: Yêu cầu gì? (cột 1, 3) -Tính.Trò chơi tiếp sức. 12 – 1 = 14 – 1 = 1 17 – 5 = 19 – 8 = 14 – 0 = 18 – 0 = -Cho hs chơi trò chơi -Mỗi dãy cử 6 em lên chơi Bài 3 : Yêu cầu gì? (phần 1) -Điền số thích hợp vào ô trống (theo mẫu).HS làm vào. Phiếu bài tập -Cho hs làm phiếu 3.Củng cố: Hôm nay học toán bài gì? -Phép trừ dạng 17 – 3 H: Nêu cách trừ 17 – 3 - 2 em nêu TK:Các em đã học phép trừ dạng 17 - 3 lấy hàng chục trừ hàng đơn vị, số chục trừ số chục. -Về nhà làm bài tập vào vở. Bài 1 ( b ), bài 2 (cột 2). HS khá, giỏi làm thêm bài 3 (phần 2). G.A.Lớp 1A2 -Tuần 20. 13 GiaoAnTieuHoc.com. GV: Nguyễn Thị La.
<span class='text_page_counter'>(14)</span> Thứ tư ngày 11 tháng 01 năm 2012 Tiết :20. MĨ THUẬT. Vẽ hoặc nặn quả chuối I.MỤC TIÊU -Học sinh nhận biết đặc điểm về hình khối, màu sắc, vẻ đẹp của quả chuối. -Biết cách vẽ, hoặc cách nặn quả chuối. Vẽ hoặc nặn được quả chuối. HS khá, giỏi : Vẽ được hình một vài loại quả dạng tròn và vẽ màu theo ý thích. II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC -GV : Một số quả chuối khác nhau. HS : Màu tô, vở vẽ III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY & HỌC GIÁO VIÊN 1.KTBC:: Tập vẽ trước vẽ gì - Gọi học sinh nêu cách vẽ con gà - Kiểm tra một số vở tiết trước chưa kiểm tra - Kiểm tra sự chuẩn bị của học sinh - Nhận xét bài cũ 2.Bài mới Giới thiệu bài : Vẽ hoặc nặn quả chuối. a.Giới thiệu đặc điểm các loại quả dạng tròn. - GV đưa lần lượt các loại quả chuối + Đây là quả gì ? Có dạng hình gì ? Khi xanh có màu gì ?Khi chín có màu gì ? - Cho học sinh kể các loại quả chuối mà em biết. * Các em vừa quan sát và xem xét một số quảchuối. Mỗi quả có hình dạng khác nhau nhưng có chung là hơi cong. b.Hướng dẫn học sinh vẽ quả dạng tròn . -Cho học sinh quan sát xem xét các bước vẽ quảchuối.Cho hs theo dõi các bước Bước 1 : Vẽ hình quả Bước 2 : Chỉnh sửa lại cho cân đối Bước 3:Tô màu vào hình.Khi tô không nhèm ra ngoài d.Thực hành : Lấy vở, màu, bút ra GV kiểm tra. - Cho HS tự vẽ một quả nào đó GV theo dõi, nhận xét , hướng dẫn những em yếu. -Vẽ xong GVchoHS nhận xét và đánh giá một số bài. 3.Củng cố:Tập vẽ vùa học bài gì ? H:Hãy nêu các bước vẽ quả chuối H:Nêu tên các loại chuối mà em biết -Về nhà tập vẽ nhiều lần. -Chuẩn bị mẫu tiết sau học. G.A.Lớp 1A2 -Tuần 20. HỌC SINH - 3 em lên bảng. HS cá nhân - đt -Quảchuối. Dạng hình hơi cong.Có màu xanh. Màu vàng + HS kể. -HS đưa đồ dùng ra. -HS vẽ -HS nhận xét. -Vẽ hoặc nặn quả chuối -HS nêu. 14 GiaoAnTieuHoc.com. GV: Nguyễn Thị La.
<span class='text_page_counter'>(15)</span> Thứ năm ngày 12 tháng 01 năm 2012 Tiết :177-178. HỌC VẦN. Op - ap I.MỤC ĐÍCH YÊU CẦU -Đọc được :op, ap, họp nhóm, múa sạp ; từ và đoạn thơ ứng dụng. -Viết được :op, ap, họp nhóm, múa sạp. -Luyện nói từ 2 – 4 câu theo chủ đề: Chóp núi, ngọn cây, tháp chuông. II.ĐỒ DÙNG DẠY VÀ HỌC -Tranh họp nhóm, múa sạp.Tranh minh họa câu ứng dụng. Tranh minh họa luyện nói. -HS có đủ đồ dùng HT – SGK. III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC 1.KTBC:Gọi hs lên đọc bài -Nhận xét cho điểm 2.Bài mới a.Gới thiệu bài: Hôm nay học bài 84 GIÁO VIÊN HỌC SINH HĐ1:+Vần op - Tranh vẽ gì? -Vẽ các bạn đang SH nhóm. -GV giảng Khi sinh hoạt nhóm phải nghiêm túc … -GV ghi bảng: “họp nhóm”. -HS đọc cá nhân –ĐT. H:Từ “họp nhóm” tiếng nào học rồi? -Tiếng nhóm. -GV rút tiếng họp. -HS đọc cá nhân –ĐT. H:Tiếng “họp” có âm gì dấu gì học rồi? -Âm h, dấu nặng. -GV rút vần op. H:Vần op có mấy âm ghép lại? -2 âm o – p. HS gắn ĐV. H:Tiếng “họp” có vần gì vừa học? -Vần op. -Đọc trơn từ “họp nhóm”. -HS đọc cá nhân –ĐT. +Vần ap: Tranh vẽ gì? GV giảng. -Vẽ các bạn đang múa. -GV ghi bảng: “múa sạp”. -HS đọc cá nhân –ĐT. H:Từ “múa sạp” tiếng nào học rồi? -Tiếng múa. -GV rút tiếng sạp. -HS đọc cá nhân –ĐT. H:Tiếng “sạp” có âm gì dấu gì học rồi? -Âm s, dấu nặng. -GV rút vần ap. H:Vần ap có mấy âm ghép lại? -2 âm a – p. HS gắn ĐV. H:Tiếng “sạp” có vần gì vừa học? -Vần ap. -Đọc trơn từ “múa sạp”. -HS đọc cá nhân –ĐT. -GV đọc toàn bài.Cho hs đọc -HS đọc cá nhân –ĐT. HĐ2:Đọc từ ứng dụng -Gọi HS đọc các từ trong SGK.GV ghi bảng. -GV đọc giảng từ. +Con cọp : GT tranh. +Đóng góp : Tiền, quà của mỗi người đóng góp cho người khó khăn. H:Tiếng nào có vần vừa học? -Tiếng cọp, góp. -Đọc trơn từ. -HS đọc cá nhân –ĐT. +Giấy nháp : dùng để làm thử BT. G.A.Lớp 1A2 -Tuần 20. 15 GiaoAnTieuHoc.com. GV: Nguyễn Thị La.
<span class='text_page_counter'>(16)</span> +Xe đạp : chỉ cho HS thấy. H:Tiếng nào có vần vừa học? -Đọc trơn từ. HĐ3:Luyện viết -Hướng dẫn HS viết bảng con *Các em vừa học vần op, ap tiếng từ có vần op ap luyện đọc luyện viết. Tiết 2 HĐ1:Luyện đọc -Gọi HS đọc bài ở bảng. -GV đọc toàn bài.Cho hs đọc +Giới thiệu bài ứng dụng. GT tranh ghi câu ứng dụng: H:Trong bài tiếng nào có vần vừa học? -Đọc tiếng, từ, câu. HĐ2:Luyện viết - Hướng dẫn HS viết vào vở. -Rèn tư thế ngồi ngay ngắn. S/ Giới thiệu bài ở SGK. -GV đọc toàn bài.Cho hs đọc HĐ3:Luyện nói H:Tranh vẽ gì? H:Trên cùng của núi gọi là gì? H:Trên cao nhất của cây gọi là gì? H:Tranh vẽ tháp có chuông gọi là gì? -Cho hs lên trình bày H:Luyện nói chủ đề gì? 3.Củng cố:Học vần bài gì?Tiếng gì?từ gì? H:Luyện nói chủ đề gì? TK:Các em đã học vần op, ap tiếng từ có vần op, ap luyện đọc luyện nói, luyện viết. -Về nhà học bài, viết bài.. G.A.Lớp 1A2 -Tuần 20. 16 GiaoAnTieuHoc.com. -Tiếng nháp, đạp. -HS đọc cá nhân –ĐT. -HS viết op, ap họp nhóm, múa sạp.. -3 em ghi điểm. -HS đọc cá nhân –ĐT. -Tiếng đạp. -HS đọc cá nhân –ĐT. -HS tập viết:op, ap họp nhóm, múa sạp trong vở tập viết. -HS đọc cá nhân –ĐT. -Núi, cây, tháp. -Ngọn núi. -Ngọn cây. -Tháp chuông. -Chóp núi, ngọn cây, tháp chuông. -Học vần op, ap. GV: Nguyễn Thị La.
<span class='text_page_counter'>(17)</span> Tiết 20. Thứ năm ngày 12 tháng 01 năm 2012 HOẠT ĐỘNG TẬP THỂ. Tìm hiểu về cảnh đẹp của đất nước I.MỤC TIÊU -Giúp HS biết một số cảnh đẹp của đất nước như: Nha Trang, Vũng Tàu, Sài Gòn, … -HS biết yêu cảnh đẹp đất nước. -Giáo dục HS yêu cảnh đẹp và biết giữ gìn, bảo vệ cảnh đẹp. II.ĐỒ DÙNG DẠY VÀ HỌC -CB 1 số tranh ảnh đẹp. III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC GIÁO VIÊN 1.Ổn định nề nếp lớp. -Đất nước ta có nhiều cảnh đẹp.Hôm nay cô giới thiệu cho các em biết một số cảnh đẹp. 2.Tìm hiểu cảnh đẹp đất nước. -GV GT cho HS biết một số cảnh đẹp qua tranh.Ví dụ: Nha Trang, Vũng Tàu, Đà Lạt, Sài gòn, … -Mỗi tranh GV đều đặt câu hỏi. H:Đây là cảnh đẹp ở đâu? H:Em đã đến nơi này chưa? H:Ngoài ra biết cảnh đẹp nào nữa? b.Đánh giá tuần 20 -Các em ngoan có ý thức học tập. -Vệ sinh cá nhân lớp học sạch sẽ. -Đi học đều và đúng giờ c.Kế hoạch tuần 21 -Đi học đúng giờ. -Nghỉ học có giấy phép. -Thi đua học tập. -Giữ vệ sinh cá nhân và trường lớp. 3.Hoạt động tập thể chúng ta học bài gì? Chơi trò chơi : “ Con thỏ”.. G.A.Lớp 1A2 -Tuần 20. 17 GiaoAnTieuHoc.com. HỌC SINH. -HS tự trả lời.. -Tìm hiểu về cảnh đẹp … -HS chơi. GV: Nguyễn Thị La.
<span class='text_page_counter'>(18)</span> Thứ sáu ngày 13 tháng 01 năm 2012 Tiết :179-180. HỌC VẦN. Ăp - âp I.MỤC ĐÍCH YÊU CẦU -Đọc được : ăp, âp, cải bắp, cá mập ; từ và đoạn thơ ứng dụng. -Viết được : ăp, âp, cải bắp, cá mập. -Luyện nói từ 2 – 4 câu theo chủ đề : Trong cặp sách của em. II.ĐỒ DÙNG DẠY VÀ HỌC -Tranh bắp cải, cá mập. Tranh minh họa câu ứng dụng. Tranh minh họa luyện nói. -HS có đủ đồ dùng HT – SGK. III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠYVÀ HỌC 1.KTBC:GV ghi bảng con : op, họp nhóm, ap, múa sạp. -2 em đọc SGK.Tìm từ mới ghi nbảng. -Lớp ghi bảng con : chóp nón. 2.Bài mới a.Giới thiệu bài: Hôm nay học bài 85 GIÁO VIÊN. HỌC SINH. HĐ1:+Vần ăp -Đây là loại cải gì? -GV giảng. -GV ghi bảng: “cải bắp”. H:Từ “cải bắp” tiếng nào học rồi? -GV rút tiếng bắp. H:Tiếng “bắp” có âm gì dấu gì học rồi? -GV rút vần ăp. H:Vần ăp có mấy âm ghép lại? H:Tiếng “bắp” có vần gì vừa học? -Đọc trơn từ “bắp cải”. +Vần âp :Tranh vẽ gì? -GV ghi bảng: “cá mập”. H:Từ “cá mập” tiếng nào học rồi? -GV rút tiếng mập. H:Tiếng “mập” có âm gì dấu gì học rồi? -GV rút vần âp. H:Vần âp có mấy âm ghép lại? H:Tiếng “mập” có vần gì vừa học? -Đọc trơn từ “cá mập”. -GV đọc toàn bài.Cho hs đọc HĐ2:Đọc từ ứng dụng -Gọi HS đọc các từ trong SGK. GV ghi bảng. -GV đọc giảng từ. +Gặp gỡ :hẹn gặp nhau ở nơi nào đó 2 – 3 người. +Năn nắp :giữ gọn gàng. H:Tiếng nào có vần vừa học? -Đọc trơn từ. G.A.Lớp 1A2 -Tuần 20. 18 GiaoAnTieuHoc.com. -Cải bắp. -HS đọc cá nhân –ĐT. -Tiếng cải. -HS đọc cá nhân –ĐT. -Âm b, dấu /. -2 âm ă– p.HS gắn ĐV. -Vần ăp. -HS đọc cá nhân –ĐT. -Cá mập. -HS đọc cá nhân –ĐT. -Tiếng cá. -HS đọc cá nhân –ĐT. -Âm m, dấu nặng. -2 âm â – p.HS gắn ĐV. -Vần âp. -HS đọc cá nhân –ĐT. -HS đọc cá nhân –ĐT.. -Tiếng gặp, nắp. -HS đọc cá nhân –ĐT. GV: Nguyễn Thị La.
<span class='text_page_counter'>(19)</span> +Tập múa : tập các động tác dẻo cho người hát. +Bập bênh : GT tranh. H:Tiếng nào có vần vừa học? -Đọc trơn từ. HĐ3:Luyện viết -Hướng dẫn HS viết bảng con -Cho hs viết bảng con GV:Các em vừa học vần ăp, âp tiếng từ có vần ăp, âp luyện đọc luyện viết. Tiết 2 HĐ1:Luyện đọc -Gọi HS đọc bài ở bảng. -GV đọc toàn bài.Cho hs dọc +Giới thiệu bài ứng dụng: -GT tranh ghi câu ứng dụng: “Chuồn chuồn … lại tạnh” H:Trong bài tiếng nào có vần vừa học? -Đọc tiếng, từ, câu. HĐ2:Luyện viết -Hướng dẫn HS viết vào vở. -Rèn tư thế ngồi ngay ngắn. -GV chẫm vở nhận xét S/ GT bài ở SGK. -GV đọc toàn bài.Cho hs đọc HĐ3:Luyện nói: H: Tranh vẽ gì? H:Em có những đồ dùng đó không? H:Các đồ dùng này em thường để ở đâu? H:Phải xắp xếp thế nào? H:Luyện nói chủ đề gì? 3.Củng cố:Học vần bài gì?Tiếng gì?từ gì? H:luyện nói chủ đề gì? TK:Các em đã học vần ăp,âp tiếng từ có vần ăp, âp luyện đọc luện nói, luyện viết. -Về nhà học bài, viết bài.. G.A.Lớp 1A2 -Tuần 20. 19 GiaoAnTieuHoc.com. -Tiếng tập, bập. -HS đọc cá nhân –ĐT. -HS viết ăp,bắp cải, cá mập.. -3 em ghi điểm. -HS đọc cá nhân –ĐT.. -Tiếng ngập. -HS đọc cá nhân –ĐT. -HS viết vở -HS đọc cá nhân –ĐT. -Sách, vở, ĐD HT. -Có. -Trong cặp. -Gọn gàng ngăn nắp. -Trong cặp sách của em. -Học vần ăp , âp -Cho hs chơi trò chơi. GV: Nguyễn Thị La.
<span class='text_page_counter'>(20)</span> Thứ sáu ngày13 tháng 01 năm 2012 Tiết 80. TOÁN. Luyện tập I.MỤC TIÊU -Thực hiện được phép trừ (không nhớ) trong phạm vi 20 ; trừ nhẩm dạng 17 – 3 . -Bài tập cần làm. Bài 1, bài 2(cột 2,3,4), bài 3(dòng 1). II.ĐỒ DÙNG DẠY VÀ HỌC HS có đủ đồ dùng HT – SGK. III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC 1.KTBC:Gọi 3 em lên bảng nêu cách tính. 13 - 2 = 15 - 1 = 17 - 3 = -Nhận xét cho điểm 2.Bài mới a.Giới thiệu bài Hôm nay toán học bài “ luyện tập”. GIÁO VIÊN HỌC SINH b. Hướng dẫn hs làm bài tập: Bài 1: Yêu cầu gì? -Đặt tính rồi tính.1 số em lên bảng lớp làm 14 – 3 16 – 3 17 – 5 17 – 2 … bảng con. -Cho hs làm bảng con và nêu cách tính 14 16 17 18 3 3 5 6 11 13 12 12 Bài 2: Yêu cầu gì? ( Làm cột 2, 3, 4) -Tính nhẩm.HS tính mời bạn khác nhận xét. 14 – 4 = 15 – 4 = 17 – 2 = … Bài 3:Yêu cầu gì? (Làm dòng 1) 15 + 3 – 1 = 17 – 5 + 2 = …. -Tính. Làm bảng con. -HS nêu cách tính. Bài 4: Yêu cầu gì? (HS khá, giỏi) -Cho hs làm phiếu 3.Củng cố:Hôm nay học toán bài gì? H: Luyện tập những dạng toán nào? TK: Chúng ta đã luyện tập các dạng 17 – 3 , 14 + 3 làm bài tập . -Về nhà làm bài tập 2 (cột 1), bài 3 (dòng 2) vào vở.. -Nối ( theo mẫu).GV đưa tranh lên bảng hS nối. HS làm vào phiếu -Học bài luyện tập -Tính, đặt tính, nối …. G.A.Lớp 1A2 -Tuần 20. 20 GiaoAnTieuHoc.com. GV: Nguyễn Thị La.
<span class='text_page_counter'>(21)</span>