Tải bản đầy đủ (.pdf) (2 trang)

Giáo án Đại số 10 cơ bản tiết 19: Đại cương về phương trình (tiết 2)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (109.8 KB, 2 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Trường THPT Tân Châu. Giáo viên: Lương Thanh Dũng. Ngày soạn: 6 – 10 – 2010 Tiết PPCT: 19 Tuần 10. Ngày dạy: 20/10/2010 Lớp dạy: 10E1, 10E5. ĐẠI CƯƠNG VỀ PHƯƠNG TRÌNH I. Mục đích – yêu cầu 1. Kiến thức: - Biết phương trình một ẩn, nghiệm của pt một ẩn. Điều kiện của một phương trình. - Phương trình nhiều ẩn. Phương trình tham số. - Hai phương trình tương đương, phương trình hệ quả. 2. Kĩ năng, kĩ xảo: - Tìm được điều kiện của một phương trình. - Vận dụng được hai pt tương đương để giải phương trình. 3. Thái độ, tình cảm: Tham gia phát ý kiến xây dựng bài học. II. Phương pháp – phương tiện 1. Phương tiện: Giáo viên: Giáo án, thước thẳng, bảng phụ, SGK Toán ĐS 10. Học sinh: Đọc bài trước, SGK Toán ĐS 10. 2. Phương pháp: Vấn đáp, đặt vấn đề và giải quyết vấn đề. III. Tiến trình 1. Ổn định lớp (2’): Kiểm tra sĩ số. 2. Kiểm tra bài cũ (3’) GV: Các em hãy cho vài ví dụ về phương trình một ẩn, phương trình hai ẩn. 3. Tiến trình bài học: Hoạt động của giáo viên. Hoạt động của học sinh. Hoạt động 1 (7’) - Cho hs đọc định nghĩa phương trình một ẩn và chú ý ở phần SGK trang 53. - Gọi 1 hs cho ví dụ về phương trình một ẩn. - Nếu ta thay -2 vào pt đã cho, thì -2 gọi là gì của pt đã cho ? Hoạt động 2 (12’) x 1  x  1 (1). Nếu ta thay x  2 vào - Cho pt: x2 vế trái pt (1) sẽ dẫn đến điều gì? - Vế phải có nghĩa khi nào ? - Vậy ta cần phải làm gì trước khi tiến hành giải phương trình. - Gọi 2 hs lên bảng tìm điều kiện của phương trình đã cho ở H3.. - Xem SGK. - x  2  0. - Thay -2 vào ta được: 2  2  0  0  0 điều này là đúng nên -2 là nghiệm của pt đã cho. - Vế trái pt vô nghĩa. - Vế phải của pt có nghĩa khi: x  1  0  x  1 . - Ta cần phải tìm điều kiện của ẩn x để các vế pt đã cho có nghĩa. x - H3 a) 3  x 2  . 2 x Điều kiện: 2  x  0  x  2 . 1  x3. b) 2 x 1. Đại số 10 cơ bản. Trang 1 Lop10.com.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Trường THPT Tân Châu. Giáo viên: Lương Thanh Dũng.  x2 1  0  x  1 Điều kiện:    x  3 x  3  0. Hoạt động 3 (5’) - Cho các phương trình có nhiều ẩn: 3 x  2 y  x 2  2 xy  8 1. - Thay x  2, y  1 vào pt (1) ta được: 3.2  2.1  4  2.2.1  8  8  8 Vậy  x, y   2,1 là nghiệm của pt (1).. 4 x 2  xy  2 z  3 z 2  2 xz  y 2  2  - Gọi 1 hs lên bảng thay x  2, y  1 vào pt (1). - Tương tự ta có  x, y, z   1,1, 2  là một nghiệm của pt (2). - Giới thiệu một vài pt có chứa tham số:  m  1 x  3  0 x2  2x  m  0 Hoạt động 4 (10’) - Ở câu a H4, ta đặt đk và quy đồng x  3 ở pt 2 Ở câu b H4 ta phần tích pt 1 ra bằng cách dùng hằng đẳng thức. Gọi 2 hs trả lời câu a, b H4. - Cho hs xem định nghĩa hai pt tương đương SGK trang 55 và xem ví dụ 1. - Cho hs xem định lí về các phép biến đổi tương đương và giải thích phần chú ý SGK trang 56. - Gọi 1 hs trả lời H5.. - Kiểm tra bài làm của hs.. - Theo dõi và ghi nhớ.. - Hai pt ở câu a có tập nghiệm bằng nhau. Hai pt ở câu b có tập nghiệm không bằng nhau. - Xem SGK.. 1 và x 1 rút gọn, nên phép biến đổi đó không là phép biến đổi tương đương.. - Sai lầm khi ta cộng hai vế biểu thức . 4. Củng cố và dặn dò (6’) - Nhắc lại các phép biến đổi tương đương. - HD hs về nhà: + Khi giải pt thì bước đầu tiên ta làm gì ? + Giải bài 1, 2, 3 ( HS TB), 4( HS K – G) SGK trang 57. Rút kinh nghiệm tiết dạy: ........................................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................................ Đại số 10 cơ bản. Trang 2 Lop10.com.

<span class='text_page_counter'>(3)</span>

×