Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (122.45 KB, 2 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>Trường THPT Tân Châu. Giáo viên: Lương Thanh Dũng. Ngày soạn: 3 - 8 - 2010 Tiết PPCT: 1 Tuần 1. BÀI 1: CÁC ĐỊNH NGHĨA I. Mục đích – yêu cầu 1. Kiến thức: - Nắm được khái niệm vectơ, vectơ – không, độ dài vectơ, hai vectơ cùng phương, hai vectơ bằng nhau. - Biết được vectơ – không cùng hướng với mọi vectơ. 2. Kĩ năng, kĩ xảo: - Chứng minh được hai vectơ bằng nhau. - Khi cho trước vectơ a và điểm O, dựng được điểm A sao cho OA a . 3. Thái độ, tình cảm: Giúp học sinh yêu thích môn học hơn, luôn tìm tòi kiến thức có liên quan đến bài học. II. Phương pháp – phương tiện 1. Phương tiện: Giáo viên: Giáo án, thước thẳng, bảng phụ, SGK Toán HH 10. Học sinh: Đọc bài trước, SGK Toán HH 10. 2. Phương pháp: Vấn đáp, đặt vấn đề và giải quyết vấn đề. III. Tiến trình 1. Ổn định lớp (2’): Kiểm tra sĩ số. 2. Tiến trình bài học: Hoạt động của giáo viên. Hoạt động của học sinh. Hoạt động 1 (10’) - Tiến hành cho hs chơi trò chơi điều khiển máy bay - Chơi trò chơ. về đích để nhắc lại kiến thức vectơ đã học ở lớp 8. - Giáo viên hình thành cho học sinh định nghĩa - Học sinh quan sát hình vẽ của SGK theo véctơ. hướng dẫn của giáo viên.. - Với điểm phân biệt A, B thì chỉ có 1 đoạn thẳng - Có hai vectơ là : AB, BA những có véc tơ nào? Hoạt động 2 (20’) - Nêu định nghĩa thế nào là giá của hai vectơ.. - Lắng nghe và ghi nhớ.. - Cho hs đọc đề bài HĐ2.. - Đọc đề bài và suy nghĩ hướng giải.. - Nêu vị trí tương đối của hai đường thẳng cho trước. - Hai đường thẳng cắt nhau hoặc song song nhau, hoặc trùng nhau. - Yêu cầu của đề HĐ2 là yêu cầu ta làm gì ?. - Yêu cầu ta xét xem giá của hai vectơ cho trước xem chúng cắt nhau hoặc song song nhau, hoặc trùng nhau.. Trang 1. Lop10.com.
<span class='text_page_counter'>(2)</span> Trường THPT Tân Châu. Giáo viên: Lương Thanh Dũng. - Gọi 3 hs trả lời HĐ2.. - Trả lời HĐ2.. - Hai vectơ AB và CD , PQ và RS được gọi là hai vectơ cùng phương. Vậy thế nào là hai vectơ cùng phương.. - Phát biểu định nghĩa hai vectơ cùng phương.. - Hãy tìm các vectơ ở bên phải lần lượt cùng phương với các vectơ a, b, c, d , e, f ở bên trái. (hình vẽ trang 5 phần trình chiếu).. - Tiến hành thảo luận và lên bảng trả lời.. - Nêu nhận xét SGK trang 5.. - Chú ý ghi nhớ.. 3. Củng cố và dặn dò (13’) - Nêu định nghĩa thế nào là vectơ, hai vectơ cùng phương, hai vectơ cùng hướng, ngược hướng. - Cho hs giải bài tập 1, 2 SGK trang 7. Rút kinh nghiệm tiết dạy: ............................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................. Trang 2 Lop10.com.
<span class='text_page_counter'>(3)</span>