Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

Bài giảng đề kiểm tra địa 9 45''''

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (101.13 KB, 3 trang )

PHÒNG GD & ĐT HUYỆN ĐIỆN BIÊN

KIỂM TRA MỘT TIẾT
ĐỊA 9
MA TRẬN
Đề 05
Nội dung Biết Hiểu Vận dụng
Tổng
TN TL TN TL TN TL
Bài 1: Cộng đồng các dân tộc
Việt Nam
C1-y1
0,25
0,25đ
Bài 3: Phân bố dân cư và các loại
hình quần cư
C2


Bài 4; Lao động và việc làm chất
lượng cuộc sống
C1-y2
0,25đ
C1
3,5đ
C3

5,75đ
Bài 7 Các nhân tố ảnh hưởng đến
sự phát triển và phân bố nông
nghiệp


C2


Bài 12: Sự phất triển và phân bố
công nghiệp
C1-y4
0,25đ
0,25đ
Bài 14: Giao thông vận tải và
Bưu chính viễn thông
C1-y3
0,25đ
C3
1,5đ
1,75đ
Tổng 3đ 5đ 2đ 10đ
PHÒNG GD & ĐT HUYỆN ĐIỆN BIÊN

MÃ ĐỀ : O5
KIỂM TRA MỘT TIẾT
Môn Địa lí ; Lớp 9 (Thời gian 45 Phút)
Tiết PPCT 18 Năm học : 2010- 2011
Họ và tên ............................. Lớp ............Điểm.......GV chấm…………..........................
Lời phê của thầy cô ..................................................................................................................
Đề bài:
I . Trắc nghiệm: (3,5đ)
Câu 1:(1đ) Khoanh tròn vào chữ cái đứng đầu ý đúng trong các câu sau:
1. Nước ta có:
A. 52 dân tộc. B. 53 dân tộc C. 54 dân tộc D. 55 dân tộc.
2. Ý nào không thuộc mặt mạnh của nguồn lao động nước ta:

A. Lực lượng lao động dồi dào.
B. Người lao động có nhiều kinh nghiệm trong sản xuất nông, lâm, ngư nghiệp.
C. Có khả năng tiếp thu khoa học kĩ thuật.
D. Tỉ lệ lao động được đào tạo còn ít.
3. Loại hình vận tải vận chuyển khối lượng hàng hóa nhiều nhất nước ta là:
A. Đường sắt. B. Đường bộ. C. Đường không D. Đường biển.
4. Ngành công nghiệp trọng điểm chiếm tỉ trọng lớn nhất nước ta là:
A. Khai thác nhiên liệu. B. Ngành điện.
C. Chế biến lương thực, thực phẩm. D. Công nghiệp dệt may.
Câu 2: (1đ) Cho các cụm từ sau: (Không đều, vừa và nhỏ, cao, thưa thớt, đông đúc, thấp)
điền từ thích hợp vào chỗ ……… trong các câu sau:
Nước ta có mật độ dân số (1) ………Dân cư phân bố (2) …… Dân cư tập trung (3)...
………tại các đồng bằng, ven biển và các đô thị , miền núi dân cư (4) …………
C©u 3 ( 1,5® ) Hãy hoàn thiện sơ đồ các loại hình giao thông vận tải ở nước ta .
B.Tự luận : ( 6,5điểm)
Câu 1 .( 3,5đ) Tại sao nói vấn đề việc làm đang là vấn đề găy gắt ở nước ta . Để giải quyết
vấn đề này cần tiến hành biện pháp gì ?
Câu 2: ( 1 đ) Kể các nhân tố ảnh hưởng đến sự phát triển và phân bố nông nghiệp ?
Câu 3: (2đ) Dựa vào bảng số liệu cơ cấu sử dụng lao động theo ngành năm 1989 và năm
2003 (%)
Khu vực 1989 2003
Nông, lâm, ngư nghiệp 71,5 59,6
Công nghiệp, xây dựng 11,2 16,4
Dịch vụ 17,3 16,4
Hãy vẽ biểu đồ thể hiện cơ cấu sử dụng lao động theo ngành năm 1989 và năm 2003 (%)


Giao thông vận tải
HƯỚNG DẪN CHẤM - MÃ ĐỀ : O5
Môn Địa lí ; Lớp 9 Tiết PPCT 18

---------------------------------
I . Trắc nghiệm.(3,5điểm).
Câu 1 khoah đúng mỗi ý được (0,25đ)
1 - A 2 - D 3 - B 4 - C
Câu 2 : Điền đúng mối từ, cụm từ được ( 0,25đ)
(1) Cao (2) Không đều (3) Đông đúc (4) Thưa thớt
Câu 3 ( 1,5đ) Điền đúng mỗi cụm từ được ( 0,25đ)
II. Tự luận (6,5điểm)
Câu Đáp án Điểm
1
- Việc làm đang là vấn đề găy gắt lớn ở nước ta là do.
+ Đặc điểm vụ mùa của nông nghiệp và sự phát triển nghề ở nông
thôn còn hạn chế nên tình trạng thiếu việc làm lớn .
+ Ở các khu vực thành thị của cả nước tỉ lệ thất nghiệp tuwong đối
cao
+ Đặc biệt là số người trong độ tuổi lao động trong những năm gần
đây đã tăng cao trong khi số việc làm không tăng kịp
- Cách giải quyết .
+ Công nghiệp hóa , hiện đại hóa nông nghiệp nông thôn
+ tăng vụ , cải tạo giống , chuyên canh các loại cây trồng có năng
suất cao phù hợp với từng vùng .
+ Thay đổi kết cấu hạ tầng nông thôn : điện , đường , trường trạm
+ Mở thêm nhiều xí nghiệp , nhà máy để thu hút nhiều lao động
+ Có chính sách xuất khẩu lao động hợp lý .
0,5
0,5
0,5

0,25
0,5

0,5
0,5
0,25
2
* Nhân tố tự nhiên: Gồm các tài nguyên: Đất, nước, khí hậu, sinh vật.
* các nhân tố kinh tế - xã hội:
- Dân cư và lao động nông thôn.
- Cơ sở vật chất- kĩ thuật trong nông nghiệp.
- Chính sách phát triển nông nghiệp.
- Thị trường trong và ngoài nước.
0,5

0,25
0,25
0,25
0,25
3
- Vẽ được hai hình tròn 0,25
- Chia tỉ lệ chính xác 1
- Có kí ước hiệu đúng đẹp 0,5
- Có tên biểu đồ 0,25
Giao thông vận tải
Đường
biển
Đường
sông
Đường
sắt
Đường hàng
không

Đường
bộ
Đường
ống

×