Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (131.21 KB, 2 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>TuÇn 20. Tõ ngµy 04/01 – 09/01/2010. TiÕt 20. NGUYÊN HÀM I. MỤC TIÊU: Qua tiết học này, rèn luyện cho học sinh kỹ năng: - Biết cách tính nguyên hàm của một số hàm số đơn giản. - Biết chứng minh một hàm số là nguyên hàm của một hàm số khác. II. NỘI DUNG BÀI TẬP: Câu 1: Tính các nguyên hàm sau: a. (5 x 1)dx b. dx 5 c. 2 x dx d. sin5x dx x 5 cos x (3 2 x) e. x.e x 1dx f. ln x dx g. x. sin xdx h. ( x 2 x 3) cos xdx x i. e x . cos xdx j. 2 x ln(1 x)dx k. ln(1 x) dx l. x ln xdx x 3. 2. 2. 2. *. Tìm nguyên hàm bằng định nghĩa và các tính chất 1/ Tìm nguyên hàm của các hàm số. 2x 4 3 x2 ( x 2 1) 2 2. f(x) = x2 1 2 3 3. f(x) = x x x 4. f(x) = 2 sin 2 2. 2x3 3 C 3 x 3 x 1 2x C ĐS. F(x) = 3 x. 5. f(x) = (tanx – cotx)2. ĐS. F(x) = tanx - cotx – 4x + C. 1. f(x) =. ĐS. F(x) =. ĐS. F(x) = 2 x 33 x 2 C ĐS. F(x) = x – sinx + C. cos 2 x 6. 14. f(x) = 2 sin x. cos 2 x. ĐS. F(x) = - cotx – tanx + C. 16. f(x) = 2sin3xcos2x. ĐS. F(x) = cos 5 x cos x C. 18. f(x) = ex(2 +. 1 5. ex ) cos 2 x. ĐS. F(x) = 2ex + tanx + C. 19. f(x) = 2ax + 3x f(x) =. 2 1- x. 2. f(x) = sin 7x cos5x cosx. ĐS. F(x) =. 2a x 3 x C ln a ln 3. 5 15/ x - 3x + 2 17x 16/ f(x) = 2 10x + 13x - 3. 14/ f(x) =. 2. 2/ Tìm hàm số f(x) biết rằng 1 Lop12.net.
<span class='text_page_counter'>(2)</span> x3 1 3 8 x x x 2 40 ĐS. f(x) = 3 2 3. 2. f’(x) = 2 – x2 và f(2) = 7/3. ĐS. f(x) = 2 x . 3. f’(x) = 4 x x và f(4) = 0 5. f’(x) = 4x3 – 3x2 + 2 và f(-1) = 3. ĐS. f(x) = x4 – x3 + 2x + 3. b 6. f’(x) = ax + 2 , f ' (1) 0, f (1) 4, f (1) 2 x x 3 3x 2 3x 1 1 5/ f (x) , F(1) 2 x 2x 1 3. x2 1 5 ĐS. f(x) = 2 x 2. III. Cñng cè - Biết cách tính nguyên hàm của một số hàm số đơn giản. - Biết chứng minh một hàm số là nguyên hàm của một hàm số khác. - Giao bµi tËp vÒ nhµ. Ngµy 04/01/2010. 2 Lop12.net.
<span class='text_page_counter'>(3)</span>