Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (130.16 KB, 2 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>Dạng 5. Sử dụng tính đơn điệu của hàm số để giải phương trình. PHƯƠNG PHÁP GIẢI 1. Biến đổi phương trình về dạng f x m (hoặc f x g x ) 2. Xét tính đơn điệu của hàm số f (hoặc f và g) 3. Chỉ ra một nghiệm của phương trình là x x0 (thường là nhẩm nghiệm). 4. Dựa vào tính duy nhất, kết luận x x0 là nghiệm duy nhất của phương trình Ghi nhớ: a). Phương trình có dạng f x m x . Nếu f x là hàm số đồng biến (hoặc nghịch biến) trên và phương trình f x m có nghiệm x x0 thì. x x0 là nghiệm duy nhất của phương trình f x m trên .. b). Phương trình có dạng f x g x x .. Nếu f x là hàm số đồng biến (hoặc nghịch biến) trên , g x là hàm số nghịch biến (hoặc đồng biến) trên và phương trình f x g x có nghiệm x x0 thì x x0 là nghiệm duy nhất của phương trình. f x g x trên .. VD1. Giải phương trình a). x 2 15 3 x 2 x 2 8 HDG a). + Viết lại:. b). x5 x3 4 1 3 x. x 2 15 3 x 2 x 2 8 f x 3 x 2 x 2 8 x 2 15 0 (1). 3 x 2 0 2 thì: 2 f x 0 . Do đó phương trình vô nghiệm. 2 3 x 8 x 15 0 1 2 1 2 + Nếu x thì: f x 3 x 0 và f x liên tục trên ; 2 3 3 x 2 15 x 8 2 f x đồng biến trên ; 3 + Ta lại có f 1 0 . Vậy phương trình có nghiệm duy nhất x 1 + Nếu x . HDG b). + Viết lại: x5 x3 4 1 3 x f x x5 x3 4 1 3 x 0 3 1 1 0 , x và f x liên tục trên + ĐK: x . Ta có: f x 5 x 4 3 x 2 3 3 2 1 3x 2 f x đồng biến trên ; 3 + Ta lại có: f 1 0 . Vậy phương trình có nghiệm duy nhất x 1. VD2. Giải hệ phương trình. cot x cot y x y a). 5 x 7 y 2 0 x, y . 2 x 1 y 3 y 2 y b). 2 y 1 z 3 z 2 z 2 z 1 x3 x 2 x . HDG a).. cot x cot y x y cot x x cot y y f ( x) f ( y ) + Viết lại: 5 x 7 y 2 5 x 7 y 2 5 x 7 y 2 0 x, y 0 x, y 0 x, y + Xét f (u ) cot u u 0 u . Ta có: f u . (1). 1 1 0 0 u sin 2 u. Lop12.net. 2 ; 3 .
<span class='text_page_counter'>(2)</span> f u nghịch biến trên 0; . Do đó: f x f y x y + Vậy (1) suy ra x y . 6. HDG b). 2 x 1 y 3 y 2 y 2 x 1 f ( y ) 3 2 + Viết lại: 2 y 1 z z z 2 y 1 f ( z ) 2 z 1 x3 x 2 x 2 z 1 f ( x) . + Xét f (t ) t 3 t 2 t. t . Ta có:. (I). f t 3t 2 2t 1 0, t f t đồng biến trên .. + CHỨNG MINH: Nếu hệ (I) có nghiệm x0 ; y0 ; z0 thì x0 y0 z0. Giả sử x0 y0 (1). Ta có: f x0 f y0 , vì f là hàm số đồng biến trên . Khi đó: 2 z0 1 2 x0 1 z0 x0 (2). Suy ra f z0 f x0 2 y0 1 2 z0 1 y0 z0 (3) Từ (1), (2), (3) x0 y0 z0 x0 (vô lý).. x 1 2 x 1 x3 x 2 x x3 x 2 x 1 0 x y z 1 + Do đó: (I) x 1 x y z 1 x y z x y z x y z +Vậy: Hệ phương trình có hai nghiệm x y z 1 , x y z 1 . VD3. Giải phương trình ( x 2)(2 x 1) 3 x 6 4 ( x 6)(2 x 1) 3 x 2 . HDG. 1 + ĐK: x 2 + Viết lại: f x x 6 x 2 2 x 1 3 4 (1). . . . 2 x 1 3 0 x 5 . Do đó ta chỉ xét (1) với x 5 .. + Ta có. + Với x 5 Ta lại có: g x x 6 x 2 0 và g x . g x đồng biến trên 5; . 1 1 0 2 x6 2 x2. 1 0 h x đồng biến trên 5; . 2x 1 + Khi đó f x đồng biến trên 5; . ( f x g x .h x và g x 0, h x 0 ). h( x) 2 x 1 3 0 và h( x) . + Mặt khác: f 7 . . 13 3. . . 13 3 4 . Vậy x 7 là nghiệm duy nhất của (1).. BÀI TẬP ÔN LUYỆN 1. Giải các phương trình sau: x 2. a). 2 1 3 c). 3.25 x 2 (3 x 10).5 x 2 3 x 0 2. Giải các phương trình sau: a). log 2 1 x log 3 x. b). 2 3 x x 2 8 x 14 d). x 2 .3x 3x (12 7 x) x3 8 x 2 19 x 12. c). x log2 9 x 2 .3log2 x x log2 3. d). 4 x 2 log 2 x 3 log 3 x 2 15 x 1. x. . . . . b). log 2 x 3log6 x log 6 x. Lop12.net.
<span class='text_page_counter'>(3)</span>