Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (196.72 KB, 7 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>TUẦN 12+13. Soạn dạy : GV Nguyễn Trung Đăng ÔN TẬP CHƯƠNG II Ngày soạn :11/11/09. I - Mục tiêu: * Về kiến thức: Qua bài học này giúp học sinh hệ thống các kiến thức về hàm số lũy thừa, mũ, lôgarit. Cụ thể: - Phát biểu được định nghĩa lũy thừa với số mũ 0, Lũy thừa với số mũ nguyên, lũy thừa với số mũ hữu tỷ, lũy thừa với số mũ thực. - Phát biểu được định nghĩa, viết các công thức về tính chất của hàm số mũ. - Phát biểu được định nghĩa, viết các công thức về tính chất của lôgarit, lôgarit thập phân, lôgarit tự nhiên, hàm số lôgarit. * Về kỹ năng: Học sinh rèn luyện các kỹ năng sau: - Sử dụng các quy tắc tính lũy thừa và lôgarit để tính các biểu thức, chứng minh các đẳng thức liên quan. - Giải phương trình, hệ phương trình, bất phương trình mũ và lôgarit. * Về tư duy thái độ: Rèn luyện tư duy biện chứng, thái độ học tập tích cực, chủ động. II – Chuẩn bị: * Giáo viên: Giáo án, phiếu học tập, bảng phụ, Sách giáo khoa. * Học sinh: Ôn tập lại lí thuyết và giải các bài tập về nhà III – Phương pháp: Vấn đáp giải quyết vấn đề và kết hợp các phương pháp dạy học khác. IV – Tiến trình bài học: 1. Ổn định lớp: 2. Kiểm tra bài cũ: ( 8’ ) Câu hỏi 1: Nêu định nghĩa và các tính chất của hàm số luỹ thừa? Câu hỏi 2: Hãy hoàn thiện bảng sau: Tính chất. Hàm số mũ y ax. Tập xác định. Hàm số lôgarit y log a x (a 0; a 1). (a 0). D y' . Đạo hàm * Nếu a 1 thì hàm số đồng. Trang 26 Lop12.net. 1 x ln a.
<span class='text_page_counter'>(2)</span> Soạn dạy : GV Nguyễn Trung Đăng biến trên Chiều biến thiên. * Nếu 0 a 1 thì hàm số nghịch biến trên . Tiệm cận. Tiệm cận đứng là trục Oy 4. y. y 2. 2. 1. 1. O. Dạng đồ thị. x. O x -2. 3. Bài mới: Hoạt động 1: Sử dụng các tính chất của hàm số mũ và lôgarit để giải các bài tập sau: a) Cho biết log 3 15 a; log 5 10 b tính log 3 50 b) Cho biết 4 x 4 x 23 tính A 2 x 2 x TG. Hoạt động của giáo. Hoạt động của học sinh. Ghi bảng. viên - Gọi học sinh nhắc lại 8’. các tính chất của hàm số - Trả lời theo yêu cầu của a) mũ và lôgarit .. giáo viên.. log 3 50 2log 3 (5.10) 2(log 3 5 log 3 10) 2(log 3 15 log 3 10 1). - Yêu cầu học sinh vận dụng làm bài tập trên.. - Thảo luận và lên bảng trình bày.. 2(a b 1). b) Ta có: A2 (2 x 2 x ) 2 4 x 4 x 2 23 2 25 A 5. 7’ Hoạt động 2: Giải các phương trình mũ và lôgarit sau: a) 22 x 2 3.2 x 1 0 b). 1 1 log 2 ( x 2) log 1 3 x 5 6 3 8. Trang 27 Lop12.net.
<span class='text_page_counter'>(3)</span> Soạn dạy : GV Nguyễn Trung Đăng c) 4.4 TG. lg x. 6. 18.9. lg x. lg x. 0. Hoạt động của giáo. Hoạt động của học sinh. Ghi bảng. viên - Gọi học sinh nhắc lại 5’. phương. pháp. giải - Trả lời theo yêu cầu a) 22 x 2 3.2 x 1 0. phương trình mũ.. của giáo viên.. 4.22 x 3.2 x 1 0 2 x 1 0 x 1 2 4 x 2. a x b (*). Nếu b 0 thì pt (*) VN Nếu b 0 thì pt (*) có nghiệm duy nhất - Yêu cầu học sinh vận x log a b dụng làm bài tập trên.. - Thảo luận và lên bảng 1 trình bày. phương. pháp. giải - Trả lời theo yêu cầu. phương trình lôgarit. - Tìm điều kiện để các lôgarit có nghĩa?. của giáo viên. log a x b x a b 1 a 0. - Hướng dẫn hs sử dụng Đk: x 0 các công thức + log a b . log a b . phương trình đã cho - Yêu cầu học sinh vận. 1 log 1 3 x 5 3 8. (*) x 2 0 x2 3 x 5 0. (*) log 2 ( x 2) 2 log 2 (3 x 5) log 2 [( x 2)(3 x 5)]=2 3 x 2 11x 10 4 3 x 2 11x 6 0 x 3 x3 x 2 2 3 . + log a b log a c log a b.c + a log b b a để biến đổi. 6. log 2 ( x 2) . Đk:. - Gọi học sinh nhắc lại 7’. b). - Thảo luận và lên bảng c) 4.4lg x 6lg x 18.9lg x 0 (3) trình bày. (3). dụng làm bài tập trên.. Trang 28 Lop12.net.
<span class='text_page_counter'>(4)</span> Soạn dạy : GV Nguyễn Trung Đăng - Gọi hoc sinh nhắc lại. 2 4. 3. công thức lôgarit thập phân và lôgarit tự nhiên.. 2 3. lg x. 18 0. 2 lg x 9 2 2 4 3 3 2 lg x 2 0 3 . - Nhắc lại theo yêu cầu của giáo viên.. - Cho học sinh quan sát log10 x lg x phương trình c) để tìm log e x ln x phương pháp giải.. 2 lg x. lg x 2 x . - Thảo luận để tìm. 1 100. phương pháp giải.. 10’ - Giáo viên nhận xét, hoàn chỉnh lời giải. TUẦN 12. Hoạt động 3: Giải các bất phương trình sau : a) (0, 4) x (2,5) x1 1,5 b) log 1 ( x 2 6 x 5) 2log 3 (2 x) 0 3. TG. Hoạt động của giáo. Hoạt động của học. viên. sinh. 15’ - Gọi học sinh đưa các - Trả lời theo yêu cầu cơ số trong phương trình của giáo viên. a) về dạng phân số và. 0, 4 . tìm mối liên hệ giữa các phân số đó.. t. a) (0, 4) x (2,5) x1 1,5 x. 2 5. 5 1 2 t. - Yêu cầu học sinh vận. x. 3 2 5 5 . 2 5 2 2. 2 5 ; 2,5 5 2. Nếu đặt. Ghi bảng. 2x. thì. x. 2 2 2 3. 5 0 5 5 2 x 1 x 5 5 2 2 x 5 2 5 2 5 x 1. dụng giải bất phương - Thảo luận và lên b) log 1 ( x 2 6 x 5) 2log 3 (2 x) 0 trình trên. bảng trình bày. 3. (*) Trang 29 Lop12.net.
<span class='text_page_counter'>(5)</span> Soạn dạy : GV Nguyễn Trung Đăng Đk: - Cho hs nêu phương - Trả lời theo yêu cầu pháp giải bpt lôgarit: của gv. 15’. log a f ( x) log a g ( x) (*) (1 a 0). f ( x) 0 g ( x) 0. Đk: . + Nếu a 1 thì (*) f ( x) g ( x) + Nếu 0 a 1 thì. x2 6x 5 0 x 1 2 x 0 . log 3 (2 x) 2 log 3 ( x 2 6 x 5) (2 x) 2 x 2 6 x 5 1 2x 1 x 2 1 . Tập nghiệm T ;1 - Hướng dẫn cho hoc (*) f ( x) g ( x) 2 sinh vận dụng phương - Thảo luận và lên pháp trên để giải bpt. bảng trình bày.. -Giáo viên nhận xét và hoàn thiện lời giải của hoc sinh. 4. Củng cố:( 5’ ) - Nêu tính đồng biến nghich biến của hàm số mũ và lôgarit. - Nêu các phương pháp giải phương trình mũ và phương trình lôgarit. 5. Hướng dẫn học bài ở nhà và bài tập về nhà ( 5’ ) - Xem lại các kiến thức đã học trong chương II, Làm các bài tập còn lại ở SGK và SBT. - Chuẩn bị kiểm tra 1 tiết chương II * Bài tập về nhà: Giải các phương trình và bất phương trình sau: 2. 2. a) 2sin x 4.2cos x 6 b) 3x 5 2 x 0 (*) c) log 0,1 ( x 2 x 2) log 0,1 ( x 3). Trang 30 Lop12.net.
<span class='text_page_counter'>(6)</span> Soạn dạy : GV Nguyễn Trung Đăng * Hướng dẫn giải: a) Ta có: sin 2 x 1 cos 2 x. x. KQ :. 2. ; ( ). b) Ta có: (*) 3x 5 2 x ; có x 1 là nghiệm và hàm số : y 3x là hàm số đồng biến; y 5 2 x là hàm số nghịch biến.. KQ :. x=1. c) Tập nghiệm bất phương trình S ( 5; 2) (1; 5) V – Phụ lục : 1. Phiếu học tập: a) phiếu học tập 1 Sử dụng các tính chất của hàm số mũ và lôgarit để giải các bài tập sau: a) Cho biết log 3 15 a; log 5 10 b tính log 3 50 b) Cho biết 4 x 4 x 23 tính A 2 x 2 x b) phiếu học tập 2 Giải các phương trình mũ và lôgarit sau: a) 22 x 2 3.2 x 1 0 b). 1 1 log 2 ( x 2) log 1 3 x 5 6 3 8. c) 4.4lg x 6lg x 18.9lg x 0 c) phiếu học tập 3 Giải các bất phương trình sau : a) (0, 4) x (2,5) x1 1,5 b) log 1 ( x 2 6 x 5) 2log 3 (2 x) 0 3. 2. Bảng phụ : Tính chất. Hàm số mũ. Trang 31 Lop12.net. Hàm số lôgarit.
<span class='text_page_counter'>(7)</span> Soạn dạy : GV Nguyễn Trung Đăng ya. Tập xác định. y log a x (a 0; a 1). (a 0). x. D. D *. y ' a x ln a. y' . Đạo hàm. 1 x ln a. * Nếu a 1 thì hàm số đồng * Nếu a 1 thì hàm số đồng biến trên 0; . biến trên Chiều biến thiên. Tiệm cận. * Nếu 0 a 1 thì hàm số * Nếu 0 a 1 thì hàm số nghịch biến trên nghịch biến trên 0; Tiệm cận ngang là trục Ox 4. Dạng đồ thị. Tiệm cận đứng là trục Oy. y. a 1. 0 a 1. y. a 1. 2. 2. 1. 1. O. O. x. -2. 0 a 1. x. Đồ thị đi qua điểm A(0;1) và. điểm B(1;a), nằm phía trên Đồ thị đi qua điểm A(1;0) trục hoành. và điểm B(a;1), nằm phía bên phải trục tung.. Trang 32 Lop12.net.
<span class='text_page_counter'>(8)</span>