Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (131.34 KB, 2 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>Tuần : 6 Ngày :. Tên bài :. Tiết 12. NATRI HIĐROXIT. I. CHUẨN KIẾN THỨC, KĨ NĂNG : 1. Kiến thức: -Biết các tính chất vật lí, tính chất hóa học của NaOH. Viết được các ptpứ minh họa cho các tính chất hóa học của NaOH. -Biết phương pháp sản xuất NaOH trong công nghiệp. 2. Kĩ năng: - Rèn luyện kỹ năng làm các bài tập đinh tính và định lượng của bộ môn viết PTHH và làm thí nghiệm tìm hiểu tính chất hóa học của NaOH II. CHUẨN BỊ : <> Gv : -Ống nghiệm, đồ gắp, kẹp gỗ, dd HCl, dd NaOH, dd Phenoltalein. -Tranh vẽ sơ đồ điện phân dung dịch NaCl. -Các ứng dụng của NaOH. <> Hs : -Ôn lại tính chất hóa học của bazơ. -Xem trước bài NaOH. III, TIẾN TRÌNH BÀI DẠY : Hoạt Động 1 : Ổn định (1’) Hoạt động Giáo viên. Hoạt động Học sinh Hoạt Động 2 : KTBC (8’) -So sánh tính chất hóa học của bazơ tan và bazơ không tan ? Viết ptpứ. -BT5 /25 SGK.. Nội dung. Hoạt Động 3 : Tính chất vật lí (5’) <> Hướng dẫn Hs lấy NaOH cho vào ống nghiệm quan sát. Sau đó cho 3ml nước vào ống -Làm thí nghiệm và quan sát nghiệm và lắc đều, sau đó sờ tay hiện tượng. vào thành ống nghiệm --> Nhận xét hiện tượng ? Gọi Hs đại diện nhóm nhận xét -Nêu nhận xét. I. Tính chất vật lí : -Chất rắn không màu, tan nhiều trong nước, tỏa nhiệt. -Dung dịch NaOH có tính nhờn àm bạc vải, giấy và ăn mòn da. cẩn thận khi dùng NaOH. -Gọi Hs khác bổ sung tiếp các tính -Bổ sung chất vật lí của NaOH. Hoạt Động 4 : Tính chất hóa học (10’) -Natri hiđrôxit thuộc loại bazơ nào -Bazơ tan II. Tính chất hóa học : ? 1. Đổi màu chất chỉ thị : -Tnh chất hóa học của NaOH ? -Tác dụng với chất chỉ thị -Làm quỳ tím xanh màu, với axit, với ôxit axit. -Phenoltalein k0 màu ->hồng -Làm quỳ tím hóa màu gì ? Làm -Quỳ xanh 2. Tác dụng với axit : Phenoltalein hóa màu gì ? Phenoltalein hồng NaOH + HCl NaCl + H2O -Gọi Hs viết ptpứ ?. -Viết ptpứ.. 3. Tác dụng với oxit axit : 2NaOH + CO2 Na2CO3 + H2O. Giáo án hóa 9. Trần Thị Loan. Lop8.net.
<span class='text_page_counter'>(2)</span> Hoạt Động 5 : Ứng dụng (2’) -Cho Hs quan sát hình vẽ Gọi III. Ưng dụng : Hs nêu các ứng dụng của NaOH -Nêu ứng dụng. (Sgk /26) Hoạt Động 4 : Sản xuất NaOH (3’) -NaOH được sản xuất bằng phương IV. Sản xuất NaOH : pháp điện phân dung dịch NaCl 2NaCl + 2H2O bão hòa. ĐP -----------> 2NaOH + Cl2 + H2 -Hướng dẫn Hs viết ptpứ. -Viết ptpứ. CÓ MÀNG Hoạt Động 5 : CỦNG CỐ (9’) NGĂN <> BT1 : Hoàn thành phương trình phản ứng cho sơ đồ : Na Na2O NaOH NaCl NaOH Na2SO4 <> BT2 : Hòa tan 3,1(g) Na2O vào 40ml nước. Tính nồng độ mo và nồng độ phần trăm của dung dịch thu được ? Hoạt Động 6 : DẶN DÒ (1’) -Làm BT 1,2, 3, 4 /27 SGK -Cách pha dung dịch Ca(OH)2 -Tính chất hóa học và ứng dụng Ca(OH)2 -Tìm hiểu thang pH.. Giáo án hóa 9. Trần Thị Loan. Lop8.net.
<span class='text_page_counter'>(3)</span>