Tải bản đầy đủ (.pdf) (3 trang)

Đề kiểm tra học kì I – Lớp 11- Môn Toán

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (141.03 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO THANH HÓA TRƯỜNG THPT ĐÀO DUY TỪ. ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I – LỚP 11- MÔN TOÁN Thời gian: 90 phút, không kể giao đề A/ MỤC TIÊU. 1/ Kiến thức. - Nắm vững kiến thức cơ bản về HSLG, PTLG, Tổ hợp, xác suất - Củng cố và vận dụng kiến thức về phép biến hình trong hhp, quan hệ song song trong không gian. - Hệ thống hóa kiến thức và quan hệ giữa các kiến thức của học kì, xác định đúng trọng tâm kiến thức cần nắm vững 2/ Kĩ năng. - Củng cố và rèn luyện kĩ năng về hàm số lượng giác, các cách giả phương trình lượng giác. - Kí năng giải toán tổ hợp, bài toán qui tắc đếm. Khia triển và tìm số hạng thứ k trong khai triển nhị thức Niuton, vận dụng vào phương trình, bpt, hpt tổ hợp. - Kĩ năng ứng dụng phép biến hình vào giải các bài toán cm, dựng hình, tập hợp điểm và cực trị hình học … - Chứng minh quan hệ song song, xác định thiết diện có quan hệ song song giữa đường với đường, đường với mặt phẳng. B/ PHƯƠNG TIỆN VÀ PHƯƠNG PHÁP Kiểm tra tập trung theo lịch chung của nhà trường. Bài tự luận, chấm bài tập trung C/ CHUẨN BỊ CỦA THẦY VÀ TRÒ. -. Hướng dẫn ôn tập theo đề cương cho học sinh. Học sinh rèn luyện kĩ năng về giải các dạng toán có liên quan.. Phần thứ nhất. MA TRÂN NHẬN THỨC VÀ MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA 1. Ma trận nhận thức cho đề kiểm tra học kì I – Lớp 11 – Môn Toán Chủ đề hoặc mạch kiến thức, kĩ năng Các hàm số lượng giác Phương trình lượng giác cơ bản Phương trình lượng giác khác Tổ hợp Nhị thức Niutơn Xác suất Phép biến hình trong hhp Quan hệ song song trong KG. Số tiết 5 7 10 7 2 11 13 9 65. Tỉ lệ 08 11 15 11 04 17 20 14 100. Lop12.net. Tầm quan trọng 10 15 20 09 08 08 10 20 100. Trọng số 2 3 4 3 2 2 2 3. Tổng điểm 20 45 80 27 16 16 20 60 284. Thang điểm 10 0.7 1.6 2.8 1.0 0.6 0.6 0.7 2.0 10.0.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> 2. Ma trận đề cho kiểm tra học kì I – Lớp 11 – Môn Toán Chủ đề hoặc mạch kiến thức, kĩ năng Các hàm số lượng giác Phương trình lượng giác CB Phương trình lượng giác khác Tổ hợp. 1 TNKQ. TL. Tổng điểm /10. Mức độ nhận thức - Hình thức câu hỏi. 2 3 4 TNKQ TL TNKQ TL TNKQ 1 1.0 2 1.5. TL 1 1,00 2 1,50 3. 3 2.5. 1. 2.50 1. 1.0 Nhị thức Niutown Xác suất. 1,00. 1. 1 0.5. 0.50. 1. 1 0.5. Phép biến hình. 0,50. 1. 1 1.0. 1,00. Quan hệ song song KG. 2. 2 2,0. 4. 5 3,00. 2,00 3. 5,00. 23 2.50. 10,00. Phần thứ hai. ĐỀ THI KIỂM TRA HỌC KÌ I - LỚP 11. BAN KHOA HỌC TỰ NHIÊN Thời gian: 90 phút (không tính thời gian giao đề) Bài 1.   a. Phép tịnh tiến vectơ a   , 1 biến đồ thị nào sau đây thành đồ thị y  sin 2 x . 4  b. Tính xác xuất để khi gieo con xúc xắc 6 lần độc lập, không lần nào xuất hiện mặt có số chấm là một số chẵn. 10  3 2  c. Trong khai triển nhị thức  2 x  2  x  0  . Số hạng không chứa k là: x   d. Cho đường tròn (C) tâm I1, 2  bán kính R  1 . Ảnh của (C) đối xứng qua trục Ox là (C’) có phương trình tổng quát là: Bài 2: n a) Tìm n  Z  trong khai triển x  2  . Biết rằng hệ số x 4 bằng 10 lần hệ số x 6 .  3 7 9 b) Tính giá trị biểu thức A  tan  tan  tan (không dùng máy  tan 2 20 20 20 tính). Bài 3: Giải các phương trình sau:. Lop12.net.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> a) sin 4 x  3 cos 4 x  2  0 . b) cos 2 2x  cos 2 3x  cos 2 4x  cos 2 5x  2 . Bài 4. Cho 6 chữ số 1, 2, 3, 4, 5, 6. Có thể tạo ra bao nhiêu số gồm 4 chữ số khác nhau: Bài 5: Cho tứ diện ABCD. Gọi M, N là trung điểm của AD và DC. Gọi Q là điểm 1 thuộc cạnh BA sao cho BQ  BA . 3 a) Tìm giao điểm của mặt phẳng MQN  và BD, MQN  và BC. b) Chứng minh rằng thiết diện cho mặt phẳng MQN  cắt tứ diện là hình thang cân.. ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN TOÁN Phần I: Tự luận: Bài 1: a. b. c. d.. (1.0 điểm) (0,5 điểm) (0,5 điểm) (0.5 điểm). Bài 2: a) C 4n 2 n 4  10C 6n 2 n 6  n  1 (loại) hoặc n  8 (nhận) b) Biến đổi vế trái bằng công thức tana + tanb và đến kết quả bằng 4.. (0,25 điểm) (0,25 điểm).  2   Bài 3: a) Biến đổi đến sin  4 x     sin kết luận. 3 2 4  b) Đưa về phương trình tích: 2 cos 7 x cos 3x  cos x   0 Giải phương trình này và kết luận đúng. Bài 4. Bài 5: a) Gọi I là giao điểm của MQ và BD  kết quả. b) Chứng minh đúng thiết diện là hình thang cân.. Lop12.net. (1,5 điểm) (2,5 điểm) (1.0 điểm) (1.0 điểm) (1.0 điểm).

<span class='text_page_counter'>(4)</span>

×