Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.2 MB, 10 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>§ 2</b>
<i><b>1. Giá trị của một biểu thức đại số</b></i>
<i>Ví dụ 1:</i> Tính giá trị của biểu thức
2x + 1 tại x = 1 và x =
<i><b>Giải</b></i>
- Thay x = 1 vào biểu thức trên, ta có:
2 . 1 + 1
- Thay x = vào biểu thức trên, ta có:
Vậy tại x = 1 thì giá trị của biểu thức 2x+1
là 3.
<i>Ví dụ 2:</i>
1
2
1
2
1
2. 1
2 <sub>1</sub> 1 1
2
<b>= 3</b>
Vậy tại x = thì giá trị của biểu thức 2x+1
là 2.
Tính giá trị của biểu thức
tại x = 2 và y = 3
2
1
2 <i>x</i> <i>y</i>
<b>Câu hỏi</b>
<b>§2</b>
<i><b>1. Giá trị của một biểu thức đại số</b></i>
<i>Ví dụ 1:</i> Tính giá trị của biểu thức
2x + 1 tại x = 1 và x =
<i><b>Giải</b></i>
<i>Ví dụ 2:</i>
1
2
Tính giá trị của biểu thức
tại x = 2 và y = 3
2
1
2 <i>x</i> <i>y</i>
-Thay x = 2 và y =3 vào biểu thức trên,
ta có:
Vậy tại x = 2 và y = 3 thì giá trị của biểu
thức là -8.
2
1
.2 3
2 1 9 8
2
1
2 <i>x</i> <i>y</i>
<i><b>Nhận xét:</b></i> Sgk
Vậy, muốn tính giá trị
của một biểu thức đại số tại
những giá trị cho trước của
các biến, ta làm thế nào?
?1 Tính giá trị của biểu thức
3x2 – 9x tại x =1 và x = 1
3
Muốn tính giá trị của một
biểu thức đại số tại những
giá trị cho trước của các
biến, ta thay các giá trị cho
trước đó vào biểu thức rồi
thực hiện các phép tính.
<i><b>2. Áp dụng</b></i>
<i><b>1. Giá trị của một biểu thức đại số</b></i>
<i><b>2. Áp dụng</b></i>
<b>§2</b>
Ví dụ 1:
<i><b>Nhận xét:</b></i> Sgk
Muốn tính giá trị của một
biểu thức đại số tại những
giá trị cho trước của các
biến, ta thay các giá trị cho
trước đó vào biểu thức rồi
thực hiện các phép tính.
?1
<i><b>Giải</b></i>
– Thay x = 1 vào biểu thức trên, ta có:
3 . 12<sub> – 9 . 1 = – 6</sub>
Vậy giá trị của biểu thức 3x2<sub> – 9x tại </sub>
x = 1 là – 6.
?1 Tính giá trị của biểu thức
3x2 – 9x tại x =1 và x =
– Thay x = vào biểu thức trên, ta có
Vậy giá trị của biểu thức 3x2<sub> – 9x </sub>
tại x = là .
1
3
1
3
1 9 1 8
3. 3
9 3 3 3
1
3
8
3
<b>d) 48 d) 48</b>
<i><b>1. Giá trị của một biểu thức đại số</b></i>
<i><b>2. Áp dụng</b></i>
<b>§2</b>
?1
?2
<b>Giá trị của biểu thức x2y </b>
<b>tại x = - 4 và y = 3 là</b>
<b>a) - 48</b> <b><sub>b) 144</sub></b>
<b>c) - 24</b>
<i><b>3. Luyện tập</b></i>
<b>?2</b>
d) 48
<i><b>Bài tập 1:</b></i> <i><b>Điền dấu X vào ô thích hợp:</b></i>
<b>Câu</b> <b>Đúng</b> <b>Sai</b>
A. Giá trị của biểu thức y3 tại y = 2 la
B. Giá trị của biểu thức x2<sub>y tại x = - 3 va y = 1 la 9</sub>
C. Giá trị của biểu thức 3x - y tại x = 2 va y = - 3 la
X
<b>X</b>
<b>X</b>
6 <b>8</b>
<b>9</b>
<i><b>Bài tập 2:</b></i>
–
<i><b> </b><b>Hãy tính giá trị các biểu thức sau tại </b><b>x = 3 </b><b>; </b><b>y = 1 </b><b>; </b><b>z = </b></i>– <i><b>4</b><b> rồi viết các chữ tương</b></i>
<i><b> ứng với các số tìm được vào các ơ trống dưới đây, em sẽ trả lời được câu hỏi trên.</b></i>
Tên một nhà tốn học nổi tiếng, là một trong những ngơi sao sáng của
nền toán học Việt Nam đương đại. Ông là ai?
1
2
= 32 = 9
= 12 = 1
= 2.3 + 1 = 7
= 12 – 32
= 32 + 1 = 9 + 1 = 10
= 2.(– 4)2+1 = 2.16 +1 = 33
z2 = (– 4)2 = 16
= 1 – 9 = – 8
3 4
2 1 0
Giáo sư Hoàng Tụy, sinh ngày 17 tháng 12 năm 1927
Tháng 5 năm 1946, ông đỗ kỳ thi tú tài phần một và
bốn tháng sau đó, đỗ đầu tú tài tồn phần ban tốn
tại Huế. Năm 1951, ơng theo học Trường khoa học
do Lê Văn Thiêm phụ trách. Năm 1954, Hoàng Tụy
bắt đầu dạy toán tại trường Đại học Khoa học, sau là Đại học Tổng hợp Hà Nội.
Từ năm 1961 đến 1968 ơng là Chủ nhiệm Khoa Tốn của Đại học Tổng hợp Hà Nội;
Năm 1964, ông đã phát minh ra phương pháp “Lát cắt Tụy" (Tuy's cut) và được coi là cột
mốc đầu tiên đánh dấu sự ra đời của một chuyên ngành toán học mới: Lý thuyết tối ưu tồn
cục.
Năm 1970 ơng cùng với GS Lê Văn Thiêm thành lập Viện Toán học Việt Nam và hoạt động
ở đó cho đến ngày nay. Ông được phong hàm giáo sư năm 1980, từ 1980 đến 1990 ơng làm
Giám đốc Viện Tốn và là Tổng Thư ký Hội Toán học Việt Nam.