Tải bản đầy đủ (.pdf) (3 trang)

Bài soạn môn Đại số lớp 7 năm 2009 - Tiết 4: Giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ cộng, trừ, nhân, chia số thập phân

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (134.26 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Ngày soạn: 07/09/2009 Ngày giảng:08/09/2009. TIẾT 4. GIÁ TRỊ TUYỆT ĐỐI CỦA MỘT SỐ HỮU TỈ CỘNG, TRỪ, NHÂN, CHIA SỐ THẬP PHÂN I. Mục tiêu: - Học sinh hiểu khái niệm giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ. - Xác định được giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ , có kỹ năng cộng, trừ, nhân, chia các số thập phân . - Có ý thức vận dụng tính chất các phép toán về số hữu tỉ để tính toán hợp lý. II. Chuẩn bị: - GV: Phiếu học tập nội dung ?1 (SGK ) Bảng phụ bài tập 19 - Tr 15 SGK - HS: Học bài cũ, SGK III. Tiến trình lên lớp: 1.Ổn định lớp (1') 2. Kiểm tra bài cũ: (6') - Thực hiện phép tính: HS1: a). 2 3 4  . 3 4 9. 3 4 HS2: b)  0, 2 0, 4 4 . 5. 3. Bài mới: Hoạt động của giáo viên Hoạt động học sinh Ghi bảng Hoạt động 1: 1.Giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ (10’) ? Nêu khái niệm giá trị - Là khoảng cách từ điểm ?1Điền vào ô trống tuyệt đối của một số a (số nguyên) đến điểm 0 a. nếu x = 3,5 thì nguyên. x 3,5 3,5 - Cả lớp làm việc theo 4 4 nếu x = thì x  - Giáo viên phát phiếu học nhóm, các nhóm báo cáo 7 7 kq. tập nội dung ?1 b. Nếu x > 0 thì x  x - Các nhóm nhận xét, đánh giá.. - Giáo viên ghi tổng quát.. - 5 học sinh lấy ví dụ.. 4 7. nếu x = 0 thì x = 0 nếu x < 0 thì x  x * Ta có: x = x nếu x > 0 -x nếu x < 0 * Nhận xét: x 0. x  Q ta có. x  x x x. ? Lấy ví dụ.. ?2: Tìm x biết 1 a ) x  x 7 1 vì  0 7. - Yêu cầu học sinh làm ?2 Lop7.net. 1 7.  1   7. 1 7.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> - Bốn học sinh lên bảng làm các phần a, b, c, d - Lớp nhận xét. - Giáo viên uốn nắn sử chữa sai xót.. 1 1 1 1 b) x x vi 0 7 7 7 7 1 1  1 c) x  3 x 3  3 5 5  5 1 1  3 vi 3 0 5 5. d ) x  0 x. 0. 0. Hoạt động 2: 2. Cộng, trrừ, nhân, chia số thập phân (15') - Số thập phân là số viết dưới dạng không có mẫu của phân số thập phân . - Giáo viên cho một số - Học sinh quan sát * Ví dụ: thập phân. a) (-1,13) + (-0,264) 1,13 0, 264 ) ? Khi thực hiện phép toán - Cả lớp suy nghĩ trả lời = -(  - Học sinh phát biểu : người ta làm như thế nào . = -(1,13+0,64) = -1,394 + Ta viết chúng dưới b) (-0,408):(-0,34) dạng phân số . - Giáo viên: ta có thể làm = + ( 0, 408 : 0,34 ) tương tự số nguyên. = (0,408:0,34) = 1,2 ?3: Tính - Lớp làm nháp - Y/c học sinh làm ?3 a) -3,116 + 0,263 - Hai học sinh lên bảng = -( 3,16 0, 263 ) làm. = -(3,116- 0,263) - Giáo viên chốt kq = -2,853 - Nhận xét, bổ sung b) (-3,7).(-2,16) = +( 3, 7 . 2,16 ) = 3,7.2,16 = 7,992 4. Củng cố:(10’) - Y/c học sinh làm BT: 18; 20 (tr15) BT 18: 4 học sinh lên bảng làm a) -5,17 - 0,469 = -(5,17+0,469) = -5,693; c) (-5,17).(-3,1) = +(5,17.3,1) = 16,027 b) -2,05 + 1,73 = -(2,05 - 1,73) = -0,32; BT 20: HS Làm theo nhóm: a) 6,3 + (-3,7) + 2,4+(-0,3) = (6,3+ 2,4) - (3,7+ 0,3) = 8,7 - 4 = 4,7. d) (-9,18): 4,25 = -(9,18:4,25) =-2,16 c) 2,9 + 3,7 +(-4,2) + (-2,9) + 4,2 ( 2,9)   ( 4, 2) 3, 7  3, 7 =  2,9  = 0 + 0 + 3,7 =3,7. 5. Hướng dẫn học ở nhà:(3') - Làm bài tập 1- tr 15 SGK , bài tập 25; 27; 28 - tr7;8 SBT - Học sinh khá làm thêm bài tập 32; 33 - tr 8 SBT HD BT32: Tìm giá trị lớn nhất:A = 0,5 - x  3,5 vì x  3,5  0 suy ra A lớn nhất khi x  3,5 nhỏ nhất  x = 3,5. A lớn nhất bằng 0,5 khi x = 3,5 Lop7.net.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Lop7.net.

<span class='text_page_counter'>(4)</span>

×