Tải bản đầy đủ (.pdf) (20 trang)

Giáo án Đại số 7 - Trường THCS Huổi Một

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (319.74 KB, 20 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>GIÁO ÁN Đ ẠI SỐ 7. Ngµy so¹n 13/8/2011. Ngµy gi¶ng 7A 7B 15/8 15/8. 7C 16/8. CHƯƠNG 1: SỐ HỮU TỈ - SỐ THỰC TIẾT 1: TẬP HỢP CÁC SỐ HỮU TỈ. 1. Mục tiêu a. KiÕn thøc - Hiểu được khái niệm số hữu tỉ, cách biểu diễn số hữu tỉ trên trục số và so sánh các số hữu tỉ. Bước đầu nhận biết được mối quan hệ giữa các tập hợp số N  Z  Q b. Kü n¨ng - Biết biểu diễn số hữu tỉ trên trục số, biết so sánh hai số hữu tỉ - Biết suy luận từ những kiến thức cũ. b. Kü n¨ng 2. Chuẩn bị a. Giáo viên: Giáo án + Tài liệu tham khảo + Đồ dùng dạy học b. Học sinh: Đọc trước bài mới + ôn tập các kiến thức liên quan. 3.TiÕn tr×nh bµi d¹y a. Kiểm tra bài cũ: ( Không kiểm tra ) * Đặt vấn đề: ( 1') Ở lớp 6 chúng ta đã được học tập hợp số tự nhiên, số nguyên; N  Z( mở rộng hơn tập N là tập Z. Vậy tập số nào được mở rộng hơn hai tập số trên . Ta vào bài học hôm nay b. Bài mới: Hoạt động của gi¸o viªn. Hoạt động của Học sinh. Giáo viên cùng học sinh ôn lại trong 3 phút về các kiến thức cơ bản trong lớp 6 Nêu một số ví dụ minh hoạ về. - Phân số bằng nhau - Tính chất cơ bản của phân số - Quy đồng mẫu các phân số - So sánh phân số - So sánh số nguyên - Biểu diễn số nguyên trên trục số 1. Số hữu tỉ(17’) Yêu cầu học sinh đọc phần số hữu tỉ trang 4 và trả * Khái niệm: Số hữu tỉ là số viết a lời câu hỏi: được dưới dạng phân số với b Phát biểu k/n số hữu tỉ ( thế nào là SHT)? a,b  Z; b  0. Người soạn: Nguyễn Trọng Giáp. GV Trường THCS Huổi Một Lop7.net. 0.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> GIÁO ÁN Đ ẠI SỐ 7. Lấy ví dụ.. * Ví dụ: 3; 0, 5; 0; 2 ; - 3… là. Giới thiệu tập số hữu tỉ Đọc và nghiên cứu yêu cầu bài ?1. các số hữu tỉ. * Kí hiệu: tập số hữu tỉ là Q ?1 Sgk – 5 Giải. 5 7. Vì sao các số 0,6; -1,25; 1. 1 là các số hữu tỉ? 3. Vì: 0,6=. 6  125 1 ; -1,25= ; 1 = 10 100 3. 4 đều được viết dưới dạng phân 3. số. Yểu cầu h/s làm ?2 Số nguyển a có là số hữu tỉ không? Vì sao?. ?2 Sgk 5 Giải. a  a Q 1 Em có nhận xét gì về mối quan hệ giữa các tập hợp - MQH 3 tập số là N  Z  Q. Với a  Z nên a=. số N, Z, Q ? Q. Z. N. Yêu cầu h/s làm bài tập 1 (Sgk /7). Bài 1(Sgk - 7) -3  N; -3  Z; -3  Q. 2 2  Q; N  Z  Q  Z; 3 3. 2. Biểu diễn số hữu tỉ trên trục số (10’) Hãy biểu diễn các số nguyên - 2, -1, 2 trên trục số? ?3 (Sgk - 5) -2 -1 - -. 0 1 2 - - -. T2 như đồi với số nguyên. Ta có thể biểu diễn mọi Ví dụ 1 (Sgk/5) SHT trên truc số  (2) Yêu cầu đọc ví dụ 1 Sgk /5 5 Chia đ/t đơn vị (chẳng hạn đoạn Để biểu diễn SHT trục số ta làm ntn? 4 từ điểm O đến điểm 1) thành 4 phần bằng nhau lấy 1 đoạn làm đơn vị mới thì đơn vị mới bằng 1 đơn vị cũ. 4 5 - SHT được biểu diễn bởi 4. điểm M nằm bên phải điểm O và cách O một đoạn bằng 5 đơn vị Người soạn: Nguyễn Trọng Giáp. GV Trường THCS Huổi Một Lop7.net. 1.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> GIÁO ÁN Đ ẠI SỐ 7. mới. Yêu cầu h/s tự thực hành vẽ. Với những phân số có mẫu số âm khi giải bài tập ta Ta đưa phân số có mẫu âm thành làm ntn? phân số có mẫu số dương. . 2 Ví dụ 2 (Sgk/5) Đối với bài tập này cũng vậy để biểu diễn SHT 3. trên trục số ta đưa SHT. 2 thành phân số có mẫu 3. dương. Viết. 2 dưới dạng phân số có mẫu số dương. 3. Tương tự như trên em hãy biểu diễn và nêu cách làm.. Có. 2 2 = 3 3. 2 trên trục số Cách làm: 3 - Chia đoạn thẳng thành 3 phần. bằng nhau, ta được đoạn đơn vị mới bằng - SHT. 1 đơn vị cũ. 3. 2 được biểu diễn bởi 3. điểm N ở bên trái điểm O và cách điểm O một đoạn bằng 2 đơn vị mới. Chôt lại: Để biểu diễn SHT trên trục số trước hết phải viết phân số đó dưới dạng phân số có mẫu dương. - Căn cứ vào mẫu số để chí đ/t đơn vị biểu diễn số nguyên (tử số) trên trục số theo đơn vị mới. 3. So sánh hai số hữu tỉ.(10’) ?4 Sgk – 6 - Viết 2 phân số có cùng mẫu dương. - So sánh hai tử số, phân số nào có tử lớn hơn thì lớn hơn.. Hoàn thiện ?4 Muốn so sánh phân số ta làm ntn?.  2  10 = 3 15 4  4  12 = = 5 5 15. Giải. vì -12 <-10 nên.  12  10 < 15 15. Chữa ?4 Người soạn: Nguyễn Trọng Giáp. GV Trường THCS Huổi Một Lop7.net. 2.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> GIÁO ÁN Đ ẠI SỐ 7. Muốn so sánh 2 số hữu tỉ ta làm ntn?. Nhắc lại các bước so sánh 2số hữu tỉ ?. - Viết 2 phân số có cùng mẫu dương. - So sánh hai tử số, phân số nào có tử lớn hơn thì lớn hơn. * So sánh 2số hữu tỉ (sgk – 6). * Nhận xét ( sgk -7) Ngoài cách so sánh trên còn cách so sánh nào nữa Còn cách so sánh như so sánh phân số ở lớp 6. không? Chú ý: Nếu x< y thì trên trục số điểm x ở vị trí ntn đối với - Nếu x<y thì trên trục số điểm x ở bên trái điểm y. điểm y? - Số hữu tỉ >0 gọi là số hữu tỉ dương - Số hữu tỉ <0 là số hữu tỉ âm Số hữu tỉ 0 không là số hữu tỉ dương cũng không là số hữu tỉ âm Đọc và nghiên cứu yêu cầu bài ?5 ?5 Sgk - 7 Giới thiệu cách kí hiệu số hữu tỉ âm số hữu tỉ dương 2 3 ; 3 5 3 1 Số hữu tỉ âm là: ; ;-4 7 5. Số hữu tỉ dương là:. Số hữu tỉ 0 không là số hữu tỉ dương cũng không là số hữu tỉ âm.. *Củng cố - Khái niệm số hữu tỉ? - Cách biểu diễn số hữu tỉ trên trục số? - So sánh hai số hữu tỉ? *Luyện tập Làm bài 3 sgk – 7 Nêu yêu cầu của bài toán? .. Bài 3 (Sgk - 7) 2  2  22 = = 7 7 77  3  21 = 11 77. vì -22<-21 nên. Người soạn: Nguyễn Trọng Giáp. 2 3 <  7 11. GV Trường THCS Huổi Một Lop7.net. 3.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> GIÁO ÁN Đ ẠI SỐ 7. d. Hướng dẫn học sinh tù học ở nhà ( 2' ) - Học lí thuyết: Khái niệm số hữu tỉ; so sánh hai số hữu tỉ, biểu diễn số hữu tỉ trên trục số - Làm bài tập: 2, 3, 4, 5 ( SGK - 7+8 ) - Hướng dẫn bài tập về nhà: bài 5: viết các phân số:. a b ab ; ; m m 2m. - Chuẩn bị bài sau: Đọc quy tắc cộng trừ phân số ở lớp 6; đọc trước bài cộng, trừ số hữu tỉ.. Ngµy so¹n 13/8/2011. Ngµy gi¶ng 7A 7B 16/8 16/8. 7C 16/8. TIẾT 2: CỘNG TRỪ SỐ HỮU TỈ. 1 Mục tiêu: a. KiÕn thøc - Học sinh nắm vững quy tắc cộng, trừ số hữu tỉ; hiểu quy tắc chuyển vế trong tập hợp số hữu tỉ b. Kü n¨ng - Có kĩ năng làm phép cộng, trừ số hữu tỉ nhanh và đúng; có kĩ năng áp dụng quy tắc chuyển vế c. Thái độ - Học sinh yêu thích môn toán học 2. Chuẩn bị: a. Giáo viên: Giáo án + Tài liệu tham khảo + Đồ dùng dạy học b. Học sinh: Đọc trước bài mới + ôn tập các kiến thức liên quan. 3.TiÕn tr×nh bµi d¹y a. Kiểm tra bài cũ(5’) Câu hỏi: Học sinh 1: So sánh hai số hữu tỉ sau: y=.  213 18 và y= 300  25. Học sinh 2: Phát biểu quy tắc cộng, trừ phân số Đáp án: 18  18  216 = =  25 25 300  213  216 Vì –213> -216 nên > 300 300  213 18 Hay > (10đ) 300  25. HS1: Ta có:. HS2: Để cộng hai phân số ta làm như sau: - Viết hai phân số có mẫu dương Người soạn: Nguyễn Trọng Giáp. GV Trường THCS Huổi Một Lop7.net. 4.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> GIÁO ÁN Đ ẠI SỐ 7. - Quy đồng mẫu hai phân số - Cộng hai phân số đã quy đồng +) Để trừ hai phân số ta ta cộng phân số bị trừ với số đối của số trừ * Đặt vấn đề: ( 1 phút) Chúng ta đã biết cách so sánh hai số hữu tỉ. Vậy cách cộng trừ hai số hữu tỉ có giống với cách cộng, trừ hai phân số hay không. Ta vào bài học hôm nay b. Bài mới: Hoạt động của gi¸o viªn Để cộng trừ 2 số hữu tỉ ta có thể làm ntn?. Hoạt động của Học sinh 1. Cộng, trừ hai số hữu tỉ(15’) Để cộng trừ 2 SHT ta có thể viết chúng dưới dạng p/s rồi áp dụng quy tắc cộng trừ p/s.. Nêu quy tắc cộng 2 phân số cùng mẫu, cộng 2 phân - Muốn cộng 2 phân số không số khác mẫu. cùng mẫu ta viết chúng dưới dạng 2 phân số có cùng 1 mẫu rồi cộng các tử và giữ nguyên mẫu. - Muốn cộng 2 phân số cùng mẫu ta cộng tử với tử và giữ nguyên mẫu. Như vậy với hai số hữu tỉ bất kỳ ta đều có thể viết chúng dưới dạng 2 phân số có cùng 1 mẫu dương rồi áp dụng quy tắc cộng trừ phân số cùng mẫu. Với x=. a b ; y= (a,b,m  Z; m > 0) hãy hoàn thành m m. công thức: x + y =?, x - y =?. Với x=. a b ; y= (a, b, m  Z; m m. m  0), ta có:. a b ab + = m m m a b ab x-y= - = m m m. x+y=. Ví dụ: Sgk Em hãy nhắc lại các t/c phép cộng phân số.. T/c giao hoán, t/c kết hợp, cộng với số 0.. Phép cộng các SHT có các t/c của phép cộng phân số đó là giao hoán, kết hợp, cộng với số 0. Mỗi số hữu tỉ đều có 1 số đối. . Yêu cầu h/s làm ?1. Người soạn: Nguyễn Trọng Giáp. GV Trường THCS Huổi Một Lop7.net. 5.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> GIÁO ÁN Đ ẠI SỐ 7. ? 1 Tính Giải. 2 6 2 3 2 = + = +  3 10 3 5 3 9  10  1 = + = 15 15 15 1 1 1 4 b, - (-0,4) = +0,4 = + 3 3 3 10 1 2 5  6 11 = + = = 3 5 15 15. a, 0,6 +. 2. Quy tắc chuyển vế(12’) * Quy Tắc – Sgk -9 Với mọi x,y,z  Q ta có x+y=z  x= z-y. Cho h/s làm bài tập sau: Tìm số nguyên x biết: x + 5 = 17 .. x + 5 = 17 x = 17 - 5 x = 12 Khi chuyển vế 1 số hạng từ vế này sang vế kia của 1 đ¼ng thøc ta phải đổi dấu số hạng đó.. Nhắc lại quy tắc chuyển vế trong Z. Tương tự như vậy trong Q ta cũng có quy tắc chuyển vế ta sang phần 2 Yc hs ®ọc Vd trong Sgk/9: Qua đọc hãy trình bày từng bước làm?. VD (Sgk/9) B1: Chuyển vế đổi dấu B2: Quy đồng mẫu B3: Cộng 2 phân số cùng mẫu. Yêu cầu h/s làm ? 2: Tìm x biết:. ? 2 Tìm x biết: Giải 1 2  2 3 2 1  x + 3 2 4  3 1   x 6 6 2 3 b.  x  7 4 3 2  -x= 4 7 21 8  -x= 28 28 GV Trường THCS Huổi Một. a. x . Khi chuyển một số hạng từ vế này sang vế kia của một đẳng thức ta phải đổi dấu số hạng đó. Dấu (+) Thành dấu (-),Dấu (-) Thành dấu (+). Cho h/s đọc chú ý (Sgk/9) phần chữ in nghiêng. Như vậy trong Q ta cũng có những tổng Đại số Người soạn: Nguyễn Trọng Giáp Lop7.net. 6.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> GIÁO ÁN Đ ẠI SỐ 7. 29 28 29 x= 28. trong đó có thể đổi chỗ các số hạng, đặt dấu ngoặc để nhóm các số hạng 1 c ch tuỳ ý.. *Củng cố - §Ó cộng, trừ hai số hữu tỉ ta lµm thÕ nµo - Quy tắc chuyển vế:. *luyÖn tËp Làm bài tập 6/10, bài 9/10? Học sinh hoạt động cá nhân trong 3 phút Yêu cầu 2 học sinh lên bảng trình bày Giáo viên chú ý cho học sinh trước khi thực hiện cộng, trừ cần rút gọn Yêu cầu Hs hoạt động nhóm trong 3 phút dại diện các nhóm lên trình bày bài 9. -x=. * Chú ý: (Sgk/9) + Viết hai số hữu tỉ dưới dạng hai phân số có cùng mẫu dương + cộng, trừ phân số cùng mẫu. Bài 6: Sgk -10.  8 15  4 5 - = - = -1 18 27 9 9 5 5 75 c. - + 0,75 = - + 12 12 100 5 13 25 39 14 7 =-      12 20 60 60 60 30. b,. Bài 9: Sgk -10 3 1 5 - = 4 3 12 5 2 39 b, x= + = 7 5 35. a, x=. d/ Hướng dẫn học sinh tù học ở nhà ( 3' ) - Học lí thuyết: cộng, trừ số hữu tỉ; quy tắc chuyển vế - Làm bài tập: 6, 7, 8, 9,10 trang 10 - Hướng dẫn bài tập về nhà: Hướng dẫn bài 7 Mỗi phân số( số hữu tỉ) có thể viết thành nhiều phân số bằng nó từ đó có thể viết thành tổng hoặc hiệu của các phân số khác nhau Ví dụ:.  5  10  3  7 = = + … 16 32 32 32. - Chuẩn bị bài sau: + Học lại quy tắc nhân, chia phân số + Vận dụng vào nhân, chia số hữu tỉ. Người soạn: Nguyễn Trọng Giáp. GV Trường THCS Huổi Một Lop7.net. 7.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> GIÁO ÁN Đ ẠI SỐ 7. Ngµy so¹n 17/8/2011. Ngµy gi¶ng 7A 7B 22/8 22/8. 7C 23/8. TIẾT 3: NHÂN CHIA SỐ HỮU TỈ. 1. Mục tiêu: a. KiÕn thøc - Học sinhh nắm các quy tắc nhân, chia số hữu tỉ, hiểu khái niệm tỉ số của hai số hữu tỉ b. Kü n¨ng - Có kĩ năng nhân, chia hai số hữu tỉ nhanh và đúng. - Vận dụng được phép nhân chia phân số vào nhân, chia số hữu tỉ c. Thái độ - Học sinh yêu thích học toán. 2. Chuẩn bị: a. Giáo viên: Giáo án + Tài liệu tham khảo + Đồ dùng dạy học b. Học sinh: Đọc trước bài mới + ôn tập các kiến thức liên quan. 3.TiÕn tr×nh bµi d¹y a. Kiểm tra bài cũ(5’) Câu hỏi: Học sinh 1: Nhắc lại quy tắc nhân chia phân số, các tính chất của phép nhân trong z 2 5. Học sinh 2: tìm x, biết x- =. 5 7. Đáp án: HS1: - Để nhân hai phân số ta nhân tử với tử, mẫu với m - Để chia hai phân số ta nhân phân số bị chi sới số nghịch đảo của số chia - T/c giao hoán, kết hợp, nhân với số 1, phân phối của phép nhân đối với phép cộng (10đ) HS2: x=. 5 2 25  14 39 + = = 7 5 35 35. (10đ). * Đặt vấn đề: Chúng ta đã biết cộng, trừ hai số hữu tỉ. Vậy để nhân, chia hai số hữu tỉ ta làm như thế nào? Đó là nội dung bài học hôm nay. b.bài mới: Hoạt động của gi¸o viªn Mọi số hữu tỉ đều viết được dưới dạng phân số nên ta có thể nhân chia SHT x, y bằng cách viết chúng dưới dạng phân số. Rồi áp dụng quy tắc nhân chia phân số. Hãy phát biểu quy tắc nhân phân số?. Hoạt động của Học sinh 1. Nhân hai số hữu tỉ(10’) a, Quy tắc:. Muốn nhân 2 phân số ta nhân các tử với nhau và nhân các mẫu với nhau. Người soạn: Nguyễn Trọng Giáp. GV Trường THCS Huổi Một Lop7.net. 8.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> GIÁO ÁN Đ ẠI SỐ 7. a, Quy tắc: . a b. Có x = ; y =. c (b, d 0) d. Hãy viết công thức tổng quát x.y = ?. a b. c (b, d 0) d a c a.c Ta có: x. y    b d b.d. Với x = ; y =. ¸Ap dụng quy tắc làm ví dụ sau: * VD: 3  2 1  3  5  15 3 1 2 4 2. 4. Phép nhân phân số có những t/c gì?. 2. 4 2. 8. Phép nhân phân số có các t/c: Giao hoán, kết hợp, nhân với 1, t/c phân phối của phép nhân đối với phép cọng, các số khác 0 đều có số nghịch đảo.. Phép nhân SHT cũng có các t/c như b, Tính chất: vậy Đưa ra tc của phép nhân SHT Yêu cầu h/s làm bài tập 11(Sgk/12) Bài 11(Sgk/12): Tính  2 21  2.21  1.3  3 vào vở - gọi 3 em lên bảng làm. a. . = = = 7. Nhận xét chữa bài - chốt lại phần 1. 8 7.8 1.4  15 24  15 b. 0,24. = . = 4 100 4 7  2 7 c. (-2). (- )= . = 12 1 12. 4 6  15  9 . = 25 4 10 7 6. 2. Chia hai số hữu tỉ(15’) a b. Với x = ; y =. c (y  0) d. a b. a, Quy tắc:Với x = ; y =. c (y 0) d. áp dụng quy tắc chia phân số hãy viết Lên bảng viết công thức a c a d ad công thức chia x cho y. Có: x : y  :    b d. b c. bc. Từ công thức đó hãy phát biểu thành Chia 2 SHT viết chúng dưới dạng phân số rồi lời. áp dụng quy tắc chia phân số. Viết -0,4 dưới dạng phân số rồi thực b, Ví dụ: 2 2 2 2 3 3 hiện phép tính. 0,4 :     :        3  5  3  5 2 5 Yêu cầu h/s làm ? Sgk/11 ? Tính 2 h/s lên bảng làm. Dưới lớp chia 2 dãy: Dãy 1 làm ý a Dãy 2 làm ý b Người soạn: Nguyễn Trọng Giáp. GV Trường THCS Huổi Một Lop7.net. 9.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> GIÁO ÁN Đ ẠI SỐ 7. 9  2  35  7  7  7  49 a, 3,5   1            4 10  5  10  5  2  5  10 5 5 1 5 b, :  2     23 23 2 46. Lớp nhận xét kết quả Hs1, so sánh với kq dãy 1. Em tính biểu thức này thế nào? Tương tự lớp nhận xét kq Hs2, so sánh với kq dãy 2 Chia 2 số hữu tỉ là phép nhân SHT bị chia với số đối của SHT chia. Thương của phép chia SHT x cho * Chú ý: Sgk/11 SHT y (y 0) gọi là tỉ số của 2 số x và y. (Treo chú ý) 1 Lấy ví dụ về tỉ số của 2 số? * VD: Tỉ số của 2 số - 3,5 và được viết là: 3,5 1 Hay  3,5 : 1 2 2. 2. Tỉ số của 2 SHT ta sẽ được học tiếp sau. *Củng cố Nêu cách nhân, chia hai số hữu tỉ? Tỉ số của hai số hữu tỉ là gì? Bài 13 (Sgk/12): *luyÖn tËp Giải: Yêu cầu cả lớp cùng thảo luận nhóm 3 12 25 3.12.(25) 3.1.5 15 1 bài 13a,b (Sgk/12)    7 a,       4 5  6  4.(5).6 2.1.1 2 2 Đại diện 1 nhóm đứng tại chỗ cho kq? Nhóm nào có cách giải khác 38  7   3  (2).38.(7).(3) 19 (2)        b, không? 21 4  8  21.4.8 8 Chữa bài nhận xét (các ý còn lại về nhà làm tiếp) d. Hướng dẫn học sinh tù học ở nhà (3 phút) - Học lí thuyết: Cách nhân, chia số hữu tỉ, - Làm bài tập: 12,15,16 - Hướng dẫn bài tập về nhà bài 16 a . áp dụng (a+b):c+(m+n):c= (a+b+m+n):c - Chuẩn bị bài sau: đọc trước bài giá trị tuyệt đối của số hữu tỉ, cộng, trừ, nhân, chia số thập phân. Người soạn: Nguyễn Trọng Giáp. GV Trường THCS Huổi Một Lop7.net. 10.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> GIÁO ÁN Đ ẠI SỐ 7. Ngµy so¹n 18/8/2011. Ngµy gi¶ng 7A 7B 7C 32/8 24/8 23/8. TIẾT 4: GIÁ TRỊ TUYỆT ĐỐI CỦA MỘT SỐ HỮU TỈ. CỘNG TRỪ NHÂN CHIA SỐ THẬP PHÂN 1. Mục tiêu: a. KiÕn thøc - Học sinh hiểu khái niệm giá trị tuyệt đối của số hữu tỉ b. Kü n¨ng - Xác định được giá trị tuyệt đối của số hữu tỉ; có kĩ năng cộng, trừ, nhân chia số thập phân - Có ý thức vận dụng tính chất các phép toán về số hữu tỉ để tính toán hợp lí. c. Thái độ - Học sinh yêu thích môn học 2 Chuẩn bị: 1. Giáo viên: Giáo án + Tài liệu tham khảo + Đồ dùng dạy học 2. Học sinh: Đọc trước bài mới + ôn tập các kiến thức liên quan. 3.TiÕn tr×nh bµi d¹y a. Kiểm tra bài cũ. (5') Câu hỏi: Làm bài tập 11a, d Đáp án: d. (. a..  2 21  2.21  1.3  3 . = = = (5đ) 7 8 7.8 1.4 4. 3  3 1 1 ):6 = . = 25 25 6 50. (5đ). Đặt vấn đề: ở tiểu học chúng ta đã được học về giá trị tuyệt đối của số nguyên Vậy giá trị tuyệt đối của số hữu tỉ được định nghĩa như thế nào, cách cộng, trừ, nhân chia số thập phân… ta vào bài học hôm nay. b.bài mới: Hoạt động của gi¸o viªn Hoạt động của Học sinh 1:Giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ.(15’) Tương tự như giá trị tuyệt đối của 1 số nguyên, giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ x là k/c từ điểm x tới điểm O trên trục số. Định nghĩa: Giá trị tuyệt đối của số hữu tỉ x, kí hiệu là x là khoảng cách từ điểm x tới điểm 0 trên trục số. Giới thiệu kí hiệu giá trị tuyệt đối của số hữu Ký hiệu: x tỉ x. Yêu cầu h/s đọc và nghiên cứu ?1 ? 1 (Sgk/13): Giải: Người soạn: Nguyễn Trọng Giáp GV Trường THCS Huổi Một 11 Lop7.net.

<span class='text_page_counter'>(13)</span> GIÁO ÁN Đ ẠI SỐ 7. a. Nếu x = 3,5 thì x = 3,5 4 4 thì x = 7 7 b. Nếu x > o thì x = x. Nếu x =. Nếu x = 0 thì x = 0 Nếu x < 0 thì x = -x Ta có: x= x nếu  0 -x nếu x<0. Vậy x = x;  x = - x khi nào? x = x nếu x  0;  x = x khi x < 0. Công thức xác định giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ cũng tương tự như đối với số nguyên. Cho h/s đọc ví dụ trong Sgk/14 * Ví dụ (Sgk/14) x . 2 2  vì sao? 3 3. Vì. x = - 5,75 thì x = ? tại sao?. 2 0 3. x = - 5,75 thì x = 5, 75    5, 75   5, 75 (vì 5,75 <0). So sánh x với 0;  x với x ; x với x Yc hs ®ọc nhận xét trong Sgk/14. x  0;  x  x ; x  x. * Nhận xét: (Sgk/14). Giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ có thể là số Giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ âm không? Vì sao? không thể là số âm vì là khoảng cách giữa hai điểm thì không âm Yêu cầu h/s làm ?2 . Tìm x biết. Hai em lên bảng làm Hs1: a, b Hs2: c, d. ? 2 Tìm x biết: 1 1 1 =  x= 7 7 7 1 1 1 b. b. x=1  x = = 7 7 7  16 16 1  16 c. x= -3 = =  x= 5 5 5 5 d. x = 0  x = 0. a. x=. Hai số đối nhau thì giá trị tuyệt đối của chúng Bằng nhau như thế nào? Giới thiệu chú ý và yêu cầu HS đọc lại. * Chú ý: Hai số đối nhau có trị tuyệt đối bàng nhau.. Người soạn: Nguyễn Trọng Giáp. GV Trường THCS Huổi Một Lop7.net. 12.

<span class='text_page_counter'>(14)</span> GIÁO ÁN Đ ẠI SỐ 7. 2. cộng, trừ, nhân, chia số thập phân(13’) Học sinh đọc phần cộng, trừ, nhân, chia số * Cộng, trừ, nhân, chia số thập thập phân trong sách giáo khoa. phân( SGK/14) Giáo viên chốt lại trong 2 phút Khi cộng, trừ, nhân, chia số hữu tỉ ta cũng thực hiện tương tự như số nguyên. Yêu cầu h/s làm ?3 tính ? 3 (Sgk/14) Hai em l ên bảng làm - cả lớp làm vào vở a,-3,116+0,263 = - (3,116 - 0,263) = - 2,853 b.(-3,7) . (-2,16) = 7,992 *Củng cố Định nghĩa giá trị tuyệt đối của số hữu tỉ, viết CT tổng quát? Bài 18 (Sgk/15): Tính *Luyện tập a, - 5,17 - 0,469 = - (5,17+0,469) Yêu cầu h/s nghiên cứu và làm bài 18 Sgk/15 = - 5,639 theo nhóm b, - 2,05 + 1,73 = - (2,05 - 1,73) Yêu cầu 4 học sinh ở 4 nhóm lên bảng Trình = - 0,32 c, (- 5,17).(-3,1) = (5,17 . 3,1) bày 3 phút = 16,027 d, (- 9,18) : 4,25 = - 2,16 Chốt lại 2 phần: - Cộng trừ nhân 2 SHT theo quy tắc về giá trị tuyệt đối và về dấu tương tự như đối với số nguyên. - Chia số thập phân x cho số thập phân y ( y 0) ta áp dụng quy tắc thương của 2 số thập phân x, y là thương của x và y với dấu "+" đằng trước nếu x, y cùng dấu và dấu "-" đằng trước nêu x, y khác dấu. d. Hướng dẫn HS tù häc ë nhà: (2') - Học lí thuyết: Định nghĩa giá trị tuyệt đối của số hữu tỉ, công thức, cách cộng, trừ, nhân, chia số hữu tỉ - Làm bài tập: 20, 21,22, 24, 25, 26 (Sgk/15,16) - Hướng dẫn bài tập về nhà bài 24 Thực hiện trong ngoặc trước, nhóm các thừa số để nhân chia hợp lí, dẽ dàng. Người soạn: Nguyễn Trọng Giáp. GV Trường THCS Huổi Một Lop7.net. 13.

<span class='text_page_counter'>(15)</span> GIÁO ÁN Đ ẠI SỐ 7. Ngµy so¹n 26/8/2011. Ngµy gi¶ng 7A 7B 29/8 29/8. 7C 30/8. TIẾT 5: LUYỆN TẬP 1. Mục tiêu a. KiÕn thøc - Học sinh được vận dụng kiến thức đã học vào làm bài tập: Khái niệm số hữu tỉ, so sánh, cộng trừ, nhân chia số hữu tỉ, giá trị tuyệt đối của số hữu tỉ. - Thông qua các bài tập củng số khắc sâu kiến thức b. Kü n¨ng - Rèn kĩ năng tính toán c. Thái độ - Yêu thích môn học. 2. Chuẩn bị: a. Giáo viên: Giáo án + Tài liệu tham khảo + Đồ dùng dạy học b. Học sinh: Đọc trước bài mới + ôn tập các kiến thức liên quan. 3.TiÕn tr×nh bµi d¹y a. Kiểm tra bài cũ( 5') Câu hỏi: Học sinh 1: Tìm x; x=. 1 5. Học sinh 2: Tính -5,17- 0,469 Học sinh 3: bài 21 a. Đáp án: HS1: x=. 1 1 ; x= 5 5. (10đ). HS2: -5,17- 0,469= -5,639 (10đ) HS3:.  27  36  14  26 34 2 và ; , và (= ) biểu diễn cùng một số hữu tỉ 63 84 35 65  85 5. * Đặt vấn đề: Chúng ta đã được học khái niệm số hữu tỉ, các phép toán, cộng, trừ, nhân, chia giá trị tuyệt đối. Trong tiết học hôm nay chúng ta sẽ ôn lại các kiến thức đó. b. bài mới: (35') Hoạt động của gi¸o viªn Hoạt động của học sinh Dạng 1: Tính giá trị biểu thức Bài 28 (SBT/8): Tính giá trị bt Cho h/s làm bài 28 (SBT/8) A = (3,1 - 2,5) - (-2,5 + 3,1) Tính giá trị biểu thức sau khi bỏ dấu = 3,1 - 2,5 + 2,5 - 3,1 =0 ngoặc: A = (3,1 - 2,5) - (-2,5 + 3,1) C = - (251.3 + 281) + 3.251 - (1- 281) C = - (251.3 + 281) + 3.251 - (1- 281) = - 251.3 - 281 + 3.251 - 1 + 281 = (- 251.3 + 3.251) + (281 - 281) - 1 = -1 Người soạn: Nguyễn Trọng Giáp. GV Trường THCS Huổi Một Lop7.net. 14.

<span class='text_page_counter'>(16)</span> GIÁO ÁN Đ ẠI SỐ 7. Khi tính giá trị biểu thức quan sát nhóm các số hạng, bỏ dấu ngoặc ntn sao cho hợp lí. Cho học sinh làm theo dãy bài 24 Bài 24 (Sgk/16): áp dụng t/c các phép tính để (Sgk/16), dãy 1 làm ý a, dãy 2 làm ý b. tính nhanh. a.( -2,5.0,38.0,4)-[0,125.3,15.(-8)] Thấy được ứng dụng của t/c phép cộng và =[(-2,5.0,4).0,38]-[0,125.(-8).3,15] phép nhân số hữu tỉ trong quá trình giải =[(-1).0,38] –[(-1).3,15] bài tập. = - 0,38 + 3,15 = 2,77 b. [(- 20,83) . 0,2 + (- 9,17) . 0,2] : [2,47.0,5 (3,53).0,5] =[0,2.(-20,83-9,17)]:[0,5.(2,47+3,53)] = [0,2.(-30)] : [0,5.6] = (-6) : 3 = -2 * Dạng 2: So sánh số hữu tỉ Bài 23 (Sgk/16): Hãy so sánh 4 và 1,1. 5 4 Dựa vào t/c x < y và y < z thì x < z cả 2  1  4 số x và z ta so sánh với 1 số trung gian là Có 5    1  1,1 5 y 1  1,1. a,. Dựa vào t/c đó hãy so sánh. 4 và 1,1 5. Vậy:. T2 làm ý b. 4 < 1,1 5. b, - 500 và 0,001 có: 500  0    500  0  0, 001 0  0, 001. Vậy - 500 < 0,001 * Dạng 3: Tìm x (đẳng thức có chứa Bài 25 (Sgk/16): Tìm x biết dấu giá trị tuyệt đối) Những số nào có giá trị tuyệt đối bằng 2,3 Số 2,3 và - 2,3 có giá trị tuyệt đối bằng 2,3. a, x  1, 7  2,3. Chuyển . 1 sang vế phải rồi xác định 2 3. TH tương tự như câu a..  x  1, 7  2,3  x  2,3  1, 7 x  4     x  1, 7  2,3  x  2,3  1, 7  x  0, 6 3 1 3 1 b, x    0  x   4 3 4 3. 3 1 1 3 5    x  4  3 x  3  4  x   12    x  3   1 x   1  3  x   13  4 3 3 4 12   c, x  1,5  2,5  x  0. Hướng dẫn h/s làm bài  x  1,5  0  x  1,5 Vậy x  1,5  2,5  x  0 khi và chỉ khi  2,5  x  0   x  2,5   nào? Người soạn: Nguyễn Trọng Giáp. GV Trường THCS Huổi Một Lop7.net. 15.

<span class='text_page_counter'>(17)</span> GIÁO ÁN Đ ẠI SỐ 7. Điều này không đồng thời xảy ra. Vậy không có 1 giá trị nào của x thoả mãn. Giá trị tuyệt đối của 1 số hoặc 1 biểu thức Giá trị tuyệt đối của 1 số hoặc 1 biểu thức lớn có giá trị ntn? hơn hoặc bằng 0.. c. Cñng cè,luyện tập(3’) -Gía trị tuyệt đối của một số hữu tỷ được xác định như thế nào? -§Ó céng, trõ, nh©n, chia hai sè thËp hp©n ta lµm thÕ nµo? d. Hướng dẫn HS tù häc ë nhà (2 phút) - Học lí thuyết: các kiến thức như bài luyện tập - Chuẩn bị bài sau: Học lại định nghĩa luỹ thừa của một số tự nhiên, chia 2 luỹ thừa cùng cơ số (toán 6) - Đọc trước bài luỹ thừa của một số hữu tỉ. Ngµy so¹n 27/8/2011. Ngµy gi¶ng 7A 7B 30/8 1/9. 7C 30/8. TIẾT 6: LUỸ THỪA CỦA MỘT SỐ HỮU TỶ. 1. Mục tiêu a. KiÕn thøc - Hiểu khái niệm luỹ thừa của một số tự nhiên, của một số hữu tỉ, biết cách tính tính và thương của hai luỹ thừa cùng cơ số, luỹ thưà của luỹ thừa b. Kü n¨ng - Rèn kĩ năng tính toán - Có kĩ năng vận dụng các quy tắc nêu trên vào tính toán. - Liên hệ được kiến thức luỹ thừa ở lớp 6 vào bài học c. Thái độ - Yêu thích môn học. 2. Chuẩn bị: a. Giáo viên: Giáo án + Tài liệu tham khảo + Đồ dùng dạy học b. Học sinh: Đọc trước bài mới + ôn tập các kiến thức liên quan. 3.TiÕn tr×nh bµi d¹y a. Kiểm tra bài cũ( 8') Câu hỏi: Định nghiã luỹ thừa của một số tự nhiên Phát biểu quy tắc nhân, chia hai luỹ thừa cùng cơ số? Người soạn: Nguyễn Trọng Giáp GV Trường THCS Huổi Một 16 Lop7.net.

<span class='text_page_counter'>(18)</span> GIÁO ÁN Đ ẠI SỐ 7. Đáp án: Luỹ thừa bậc n của a là tích của n thừa số bằng nhau, mỗi thừa số bằng a. a n  a.a. ... .a  n  0  (5đ)    n thua so. Nhân hai luỹ thừa cùng cơ số: am. an =a m+n Chia hai luỹ thừa cùng cơ số: am: an =a m-n (5đ) * Đặt vấn đề :ở lớp 6 chỳng ta đó được học về luỹ thừa với số mũ tự nhiờn. Vậy luỹ thừa của một số hữu tỉ được định nghĩa như thế nào, các phép tính có tương tự như ở lớp 6 hay không. Ta vào bài học hôm nay b.bài mới: Hoạt động của gi¸o viªn. Hoạt động Học sinh 1. Luỹ thừa với số mũ tự nhiên(7’) Tương tự như đối với số tự nhiên. Em hãy nêu Luỹ thừa bậc n của số hữu tỉ x là tích định nghĩa luỹ thừa bậc n (với n là một số tự của n thừa số x. nhiên lớn hơn 1) của số hữu tỉ x. Ký hiệu xn, đọc định nghĩa trong Sgk/17 xn = ?. * Định nghĩa: (Sgk/17). x n  x.x. ... .x  x  Q, n  N ; n  1    n thua so. Giới thiệu cách đọc: xn đọc là x mũ n hoặc x luỹ x: gọi là cơ số n: gọi là số mũ. thừa n hoặc luỹ thừa bậc n của x. Giới thiệu quy ước: * Quy ước: xn = x x0 = 1 (x  1) Nếu viết SHT x dưới dạng. a  a, b  ; b  0  thì b n. n. a a a a.a. ... .a a n a x           b b b b.b. ... .b b n  b    . a x    có thể tính như thế nào? b. n. n. n thua so. n. n thua so. n. a Qua đó cho biết    ? b. an a *    n  a, b  , b  0  b b. Cho học sinh làm ? 1 (Sgk/17). ? 1 (Sgk/17): Tính.  .  3    ?  4 . 3 3  3 9  3  )       2 4 4 4 16  4 .  0,5.  )  0, 5    0, 5    0, 5   0, 25. 2. 2. 2. 2. ?. 2. Áp dụng công thức ta viết ntn? Hãy tính kết quả. Tương tự như vậy hãy tính:. 8  2  2 2 2  2        3  5 5 5 5 125  5  3. 3.  0,5   0,5   0,5   0,5  0,125 0  97   1 3. Người soạn: Nguyễn Trọng Giáp. GV Trường THCS Huổi Một Lop7.net. 17.

<span class='text_page_counter'>(19)</span> GIÁO ÁN Đ ẠI SỐ 7 3.  2  )    ?  5  )  0,5   ? 3. )  97   ? 0. Chốt lại phần 1: Vậy luỹ thừa bậc n của 1 số hữu tỉ là tích của n n. a a an thừa số x và x  thì x n     n b b b. Luỹ thừa bậc chẵn của 1 số âm là 1 số dương Luỹ thừa bậc lẻ của 1 số âm là 1 số âm 2. Tích và thương hai luỹ thừa cùng cơ số (8’) Cho a  N; m, n  N ; m  n thì am. an = ? am: an = ?. am. an = am + n am: an = am - n. Từ công thức đó hãy phát biểu thành lời?. - Khi nhân 2 luỹ thừa cùng cơ số ta giữ nguyên cơ số và cộng 2 số mũ. - Khi chia 2 luỹ thừa cùng cơ số khác 0 ta giữ nguyên cơ số và lấy số mũ của luỹ thừa bị chia trừ đi số mũ của luỹ thừa chia.. Tương tự như vậy ta có tích thương hai luỹ thừa cùng cơ số Có x  Q, m và n  N thì xm.xn được tính như x  Q, m, n  N xm.xn = xm + n thế nào? Muốn nhân 2 luỹ thừa cùng cơ số ta làm ntn? Muốn nhân 2 luỹ thừa cùng cơ số ta giữ nguyên cơ số và cộng 2 số mũ. Tương tự với x  Q, m và n  N thì xm : xn được xm : xn = xm - n tính như thế nào? Để phép chia trên thực hiện được cần điều kiện (x  0 , m  n) cho x và m, n như thế nào? Muốn chia 2 hai luỹ thừa cùng cơ số khác 0 ta Muốn chia 2 luỹ thừa cùng cơ số khác làm như thế nào? 0 ta giữ nguyên cơ số và lấy số mũ của luỹ thừa bị chia trừ đi số mũ của luỹ thừa chia. Cho h/s làm ?2 tính Hai em lên bảng làm. ? 2 (Sgk/18): Tính a, (-3)2. (-3)3 = (-3)5 + 3 = (-3)5. Người soạn: Nguyễn Trọng Giáp. GV Trường THCS Huổi Một Lop7.net. 18.

<span class='text_page_counter'>(20)</span> GIÁO ÁN Đ ẠI SỐ 7. b, (- 0,25)5 : (- 0,25)3 = (- 0,25)5 - 3 = (- 0,25)2 3. Luỹ thừa của luỹ thừa.(10’) ? 3 (Sgk/18): Tính và so sánh a, (22)3 và 26 Có: (22)3 = 22.22.22 = 26 Vậy (22)3 = 26 10 5  1  1  2  b,     và    Có:  2  2  . Yêu cầu h/s làm ?3 Tính và so sánh Hai em lên bảng - Cả lớp làm vào vở. 5.  1  2   1  2  1  2  1  2                   2    2   2   2   1    2. Nhìn vào kết luận cho biết ta đã làm ntn để tính 10.  1 được 26 và    ?  2 Đây chính là cách tính luỹ thừa của luỹ thừa.. 2. 2. 10.  1  1         2  2 5. 10.  1  2   1 Vậy     =     2  2   Ta đã giữ nguyên cơ số và nhân 2 số mũ với nhau.. Qua Vd cho biết (xm)n = ? (x  Q, m, n  N) Từ CT đó hãy phát biểu thành lời.. * Công thức: (xm)n = xm.n Khi tính luỹ thừa của 1 luỹ thừa ta giữ nguyên cơ số và nhân 2 số mũ.. Cho h/s làm ? 4 trên bảng phụ Điền số thích hợp vào ô vuông.. ? 4 (Sgk/18) Lên bảng điền 6 ; 2. 2.  3 3   3  a ,         4    4  4 b,  0,1   .   0,8 . 8. *Củng cố Nhắc lại định nghĩa luỹ thừa bậc n của số hữu tỉ x. Quy tắc nhân, chia hai luỹ thừa cùng cơ số. Nêu quy tắc tính luỹ thừa của 1 luỹ thừa? *Luyện tập Bài 31 (Sgk/19) Yc hs lµm bài 31 Viết (0,25)8 và (0,125)4 dưới dạng luỹ thừa của Hs hoạt động nhóm cơ số 5 bằng cách cho h/s hoạt động nhãm Gäi c¸c nhãm nhËn xÐt vµ ch÷a bµi Có (0,25)8 = [(0,5)2]8 = (0,5)16 Người soạn: Nguyễn Trọng Giáp. GV Trường THCS Huổi Một Lop7.net. 19.

<span class='text_page_counter'>(21)</span>

×