Tải bản đầy đủ (.pdf) (3 trang)

Giáo án Giải tích lớp 12 - Tiết 60 - Bài 2: Luyện tập ( 1 tiết)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (137.49 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Giao ¸n Gi¶i TÝch 12 Trường THPT Tân Yên 2 Tæ To¸n. Tiết theo phân phối chương trình : 60. Chương 3: Nguyờn hàm tớch phõn và ứng dụng §2: LuyÖn TËp ( 1tiÕt) Ngµy so¹n: 15/01/2010. TiÕt 1 I.. Mục tiêu 1.Về kiến thức: - Học sinh nắm vững hai pp tìm nguyên hàm . 2. Về kĩ năng: - Giúp học sinh vận dụng được 2 phương pháp tìm nguyên hàm của một số hàm số. 3. Về tư duy thái độ: - Phát triển tư duy linh hoạt. -Học sinh tích cực tham gia vào bài học, có thái độ hợp tác. II.Chuẩn bị của giáo viên và học sinh 1. Giáo viên : - Bài tập sgk - Lập các phiếu học tập. 2. Học sinh: Biết phân biệt dạng toán dung pp đổi biến số, từng phần III. Phương pháp: IV.Tiến trình bài học Kiểm tra bài cũ: (10 phút) Câu hỏi 1: Hãy phát biểu phương pháp đổi biến số để tìm nguyên hàm? 1 1 Áp dụng: Tìm  cos dx 2 x x Câu hỏi 2:Hãy phát biểu phương pháp lấy nguyên hàm từng phần để tìm nguyên hàm. Áp dụng: Tìm. Thời gian. . (x+1)e x dx. - Yêu cầu một HS khác nhận xét, bổ sung. - Gv kết luận và cho điểm. Hoạt động của học sinh Hoạt động của giáo viên. Ghi bảng. Thông qua nội dung kiểm tra bài cũ Giáo viên nhấn mạnh thêm sự khác nhau trong việc vận dụng hai phương pháp.. 5’. - Gọi môt học sinh cho biết Bài 1.Tìm cách giải, sau đó một học sinh x 5 x khác trình bày cách giải.  sin 3 cos 3 dx Bg: x 1 Đặtu=sin  5 sin 2x cos2xdx = 3 2 1 Nguyễn Đình Khương. - Hs1: Dùng pp đổi biến số Đặt u = sin2x - Hs2: Đặt u = sin2x  du = 2cos2xdx Khi đó: . Lop12.net.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Giao ¸n Gi¶i TÝch 12.  =. u 5 du =. 1 6 u +C 12. du=. 1 sin62x + C 12. 1 x cos dx 3 3. Khi đó:  sin 5 1 3. =. . x x cos dx = 3 3. u 5 du. x 1 6 1 u + C= sin6 3 + C 18 18. Hoặc x x cos dx 3 3 1 x x =  sin 5 d(sin ) 3 3 3 1 x = sin 6 + C 18 3. . 5’. -Gọi môt học sinh cho biết cách giải, sau đó một học sinh Bài 2.Tìm 2 khác trình bày cách giải.  3x 7  3x dx. -Hs1: Dùng pp đổi biến số Đặt u = 7-3x2 - Hs2:đặt u=7+3x2  du=6xdx Khi đó :.  3x. Bg: Đặt u=7+3x2  du=6xdx Khi đó :. 7  3 x 2 dx = 1. sin 5.  3x. 3. 1 1 2 2 =  u 2 du = u +C 2 2 3 1 = (7+3x2) 7  3 x 2 +C 3. 7  3 x 2 dx = 1. 3. 1 1 2 2 =  u 2 du = u +C 2 2 3 1 2 2 H:Có thể dùng pp đổi biến số = 3 (7+3x ) 7  3 x +C được không? Hãy đề xuất cách giải? Bài 3. Tìm Đ: Dùng pp lấy nguyên hàm từng  x lnxdx phần.. 6’. Đặt u = lnx, dv =.  du =. Bg: Đặt u = lnx, dv =. x dx. 1 2 dx , v = x x 3. 3 2. 3.  du =. Khi đó:. . 3. . 1 2 dx , v = x 2 x 3. Khi đó:. x lnxdx =. 2 2 = x23 3. x dx. . 3 2. 1 x dx x. x lnxdx = 3. 2 2 = x23 3. 2. . x. Nguyễn Đình Khương Lop12.net. 3 2. 1 dx x.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Giao ¸n Gi¶i TÝch 12 3. =. 3. 3. 2 2 2 2 2 x x + C= 3 3 3. =. 3. =-. 9’. 3. 2 2 2 2 2 x x + C= 3 3 3 3. 2 2 x +C 3. =-. 2 2 x +C 3. H:Hãy cho biết dùng pp nào để tìm nguyên hàm? - Nếu HS không trả lời được thì GV gợi ý. Đổi biến số trước, sau đó từng Bài 4. Tìm  e 3 x 9 dx phần. Đ:Dùng pp đổi biến số, sau đó Bg:Đặt t = 3 x  9  t 2 =3xdùng pp từng phần. 9 Đặt t = 3 x  9  t 2 =3x-9  2tdt=3dx  2tdt=3dx 2 Khi đó:  e 3 x 9 dx =  te t 2 3 Khi đó:  e 3 x 9 dx =  te t dt 3 dt Đặt u = t, dv = etdt Đặt u = t, dv = etdt t  du = dt, v = e  du = dt, v = et Khi đó:  te t dt=tet -  e t dt Khi đó:  te t dt=tet -  e t dt = t et- et + c Suy ra:. . e. 3 x 9. = t et- et + c Suy ra:. 2 2 dx= tet - et + c 3 3. . e. 3 x 9. dx=. 2 t 2 t te - e + c 3 3. Hoạt động 7: Củng cố.(10’) Với bài toán.  f ( x)dx , hãy ghép một ý ở cột trái với một ý ở cột phải để được một. mệnh đề đúng. Hàm số. Phương pháp. 1/ f(x) = cos(3x+4) 1 2/ f(x) = 2 cos (3 x  2). a/ Đổi biến số b/ Từng phần. 3/ f(x) = xcos(x2) 4/ f(x) = x3ex 1 1 1 5/ f(x)= 2 sin cos x x x. c/ Đổi biến số d/ Đổi biến số e/ Từng phần.. V. Bài tập về nhà: Tìm.  f ( x)dx. trong các trường hợp trên.. 3. Nguyễn Đình Khương Lop12.net.

<span class='text_page_counter'>(4)</span>

×