Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (170.61 KB, 3 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>Nguyễn Đình Toản Tiết dạy: 74–75. Giải tích 12 Bài dạy: THỰC HÀNH GIẢI TOÁN TRÊN MTCT. I. MỤC TIÊU: Kiến thức: Củng cố phép tính tích phân và các phép toán trên số phức. Nắm được các chức năng tính tích phân và số phức trên MTCT. Kĩ năng: Biết sử dụng MTCT để tính tích phân và thực hiện các phép tính trên số phức. Thái độ: Rèn luyện tính cẩn thận, chính xác. Tư duy các vấn đề toán học một cách lôgic và hệ thống. II. CHUẨN BỊ: Giáo viên: Giáo án. Máy tính cầm tay. Học sinh: SGK, vở ghi. Ôn tập các kiến thức đã học về tích phân và số phức. Máy tính cầm tay. III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: 1. Ổn định tổ chức: Kiểm tra sĩ số lớp. 2. Kiểm tra bài cũ: (Lồng vào quá trình thực hành) H. Đ. 3. Giảng bài mới: TL Hoạt động của Giáo viên Hoạt động của Học sinh Nội dung 20' Hoạt động 1: Tìm hiểu chức năng tính tích phân trên MTCT I. TÍNH TÍCH PHÂN GV giới thiệu chức năng HS theo dõi và thực hiện. – Thực hiện ở MODE COMP. tính tích phân trên MTCT và – Bốn yếu tố cần nhập để tính hướng dẫn HS thực hành. tích phân là: hàm số theo biến x, các cận a, b và số n (để máy GV nhấn mạnh: Máy tính được các tích phân các hàm chia 2n trong qui tắc Simson). số (kể cả các hàm số mà (haømsoá , a, b, n) nguyên hàm không biểu diễn được bằng cách thông Chú ý: thường. Chọn n là số nguyên từ 1 đến 9 hay bỏ qua cũng được. Khi tính tích phân của hàm số lượng giác cần chọn đơn vị đo góc là Radian. a) Ấn:. VD1: Tính tích phân: 5. a) (2 x 2 3 x 8)dx 1. KQ: 150.6666 b) KQ: 3.1416 (= ) c) KQ: 0.7854 d) KQ: 0.7468. 2. b). . 4 x 2 dx. 0 e. c). . 1. 1. 1 x 2 (ln x )2 2. d) e x dx 0. 1 Lop12.net. dx.
<span class='text_page_counter'>(2)</span> Giải tích 12. Nguyễn Đình Toản. H1. Viết biểu thức tính diện Đ1. 4 tích hình phẳng và sử dụng a) S = ( x 3 5 x 2 2)dx MTCT để tính kết quả? 2. Ghi vào màn hình:. VD2: a) Cho y x 3 5 x 2 2 có đồ thị (C). Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi (C), trục hoành, các đường thẳng x = 2, x = 4.. x 2 3x 6 (C). 88 x 1 ta được kết quả: S = 3 Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi (C), trục hoành và các b) KQ: S 16,0452 đường thẳng x = –3, x = 0. 20' Hoạt động 2: Tìm hiểu chức năng tính toán với số phức II. TOÁN SỐ PHỨC GV giới thiệu chức năng HS theo dõi và thực hiện. thực hiện các phép toán về số – Ấn để sử dụng chức phức trên MTCT và hướng năng toán số phức (màn hình dẫn HS thực hành. hiện CMPLX). – Chỉ dùng được các số nhớ A, B, C, M, còn các số nhớ D, E, F, X, Y không sử dụng được. – Dấu hiệu R I hiện lên bên trên góc phải khi kết quả là số phức. Ấn để thay đổi giữa phần thực và ảo.. và ấn:. H1. Thực hiện các phép tính?. b) Cho y . Đ1. a) z1 z2 = 7 i. VD3: Cho z1 5 6i ,. z3 5 2i , z2 2 7i .. z Ấn: Tính: z1 z2 , z1 z2 , z1z2 , 1 ấn tiếp: z2 và: 1 ta đọc phần thực là: 7 , z12 , . z1 ấn tiếp đọc phần ảo là –1 GV hướng dẫn HS tính.. 3'. Dùng chương trình EQN VD4: Giải phương trình: Degree 2 để giải phương trình. x2 x 1 0 Hoạt động 3: Củng cố. Nhấn mạnh: – Cách sử dụng các chức năng tính tích phân và các phép toán số phức. – Chú ý kết quả thường chỉ là số gần đúng. 4. BÀI TẬP VỀ NHÀ: Chuẩn bị kiểm tra HK 2. IV. RÚT KINH NGHIỆM, BỔ SUNG: ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... 2 Lop12.net.
<span class='text_page_counter'>(3)</span> Nguyễn Đình Toản. Giải tích 12. .......................................................................................................................................................... 3 Lop12.net.
<span class='text_page_counter'>(4)</span>