Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (116.66 KB, 3 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO THANH HÓA HỌ VÀ TÊN: HÀ THỊ HƯỜNG ĐƠN VỊ: TRƯỜNG THPT HẬU LỘC 1 ĐỀ KIỂM TRA MÔN ĐẠI SỐ VÀ GIẢI TÍCH 11 CHƯƠNG TRÌNH NÂNG CAO I. Mục tiêu: Kiểm tra khả năng tiếp thu kiến thức của học sinh về hàm số lượng giác, phương trình lượng giác. II. Hình thức đề kiểm tra: Kiểm tra tự luận. Học sinh trình bày vào tờ giấy kiểm tra. 1) Ma trận nhận thức: STT CHỦ ĐỀ TẦM QUAN TRỌNG SỐ TỔNG TRỌNG ĐIỂM 1 Hàm số lượng giác 30 2 60 2 Phương trình lượng giác 70 3 210 100% 270 2) Ma trận đề thi: STT Chủ đề. Mức độ 1. 1 2. Hàm số lượng giác Phương trình lượng giác. 1 1 2. III. NỘI DUNG ĐỀ KIỂM TRA Câu 1: (3 điểm) Vẽ đồ thị hàm số: y=cos(x+. 4. 2 3đ 3đ 6đ. 3 2 2. ). Câu 2: (3 điểm) Tìm giá trị lớn nhất, nhỏ nhất của biểu thức: y=. s inx cosx+2. Câu 3: (4 điểm) Giải các phương trình: 5 1) 2sin(x+ ) + 3 sinx-2cos2x+1=0 6. 2) sin2x+cos2x-3sinx -cosx-2=0 ………………Hết……………. Lop12.net. 4 4đ 4đ. Tổng điểm 1 3đ 3 7đ 4 10đ.
<span class='text_page_counter'>(2)</span> IV. HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ BIỂU ĐIỂM. CÂU 1. Ý 1. NỘI DUNG Vẽ đồ thị hàm số: y=cos(x+ ). ĐIỂM. 4. TXĐ: D=R Vẽ đồ thị hàm số y=cosx. 0.5 y 1,0 O. x. Tịnh tiến đồ thị y=cosx sang trái y=cos(x+. 4. 4. đơn vị được đồ thị hàm số. ). 1,5 y O. 2. 1. x. Tìm giá trị lớn nhất, nhỏ nhất của biểu thức: s inx cosx+2 s inx y= (1) cosx+2. 3,0. y=. Biểu thức xác định với mọi x (1) sinx-ycosx = 2y (2) Tồn tại x thỏa mãn (2) khi và chỉ khi 12+y2 4y2 1. Hay y=. 3 1 3. y. 1. 1,0. 3. khi sinx. 1 3. cosx=2. 1 3. 3 1 sin x cos x 1 2 2. sin( x . . 6. ) 1. 0,5. 2 x k 2 3. y= -. 1 3. 0,5. khi sinx+. 1 3. cosx=-2. Lop12.net. 1 3.
<span class='text_page_counter'>(3)</span> . 3 1 sin x cos x 1 2 2. sin( x . . 6. ) 1. 2 k 2 3 2 k 2 khi x 3 2 k 2 khi x 3. x. Vậy Maxy= Vậy miny=3. 1. 1 3 1 3. Giải phương trình 5 2sin(x+ ) + 3 sinx-2cos2x+1=0. 0,5. 0,5 2,0. 6. 5 ) + 3 sinx-2cos2x+1=0 6 5 5 2 sin x cos 2 cos x sin 3 sin x 2 cos 2 x 1 0 6 6 3 sin x cos x 3 sin x 2(cos 2 x 1) 1. 2sin(x+. 4 cos 2 x cos x 3 0 cos x 1 x k 2 cos x 3 x arccos( 3 ) k 2 4 4 . 2. 0,5 0,5 1,0. Giải phương trình: sin2x+cos2x-3sinx-cosx-2=0 sin2x+cos2x-3sinx-cosx-2=0. 2,0. 2 sin x cos x 2 cos 2 x 1 3 sin x cos x 2 0 (2 cos x 3)(sin x cos x 1) 0 sinx+cosx=-1 1 sin( x ) 4 2 x k 2 x k 2 2 . 0,5 0,5. Chú ý: Học sinh làm cách khác mà đúng vẫn cho điểm tương ứng cho phần đó.. Lop12.net. 0,5 0,5.
<span class='text_page_counter'>(4)</span>