Tải bản đầy đủ (.pdf) (7 trang)

Vật lý đại cương - Thuyết động học phân tử các chất khí và định luật phân bổ part 1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (83.5 KB, 7 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Bμi giảng Vật lý đại c−ơng
Tác giả: PGS. TS Đỗ Ngọc Uấn


ViÖn VËt lý kü thuËt


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

• Tμi liƯu tham khấ:


1. Physics Classical and modern


Frederick J. Keller, W. Edward Gettys,
Malcolm J. Skove


McGraw-Hill, Inc. International Edition 1993.
2. R. P. Feymann


Lectures on introductory Physics
3. I. V. Savelyev


Physics. A general course, Mir Publishers 1981
4. P. M. Fishbane, S. G. Gasiorowicz, S. T.


Thornton


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

Prentice Hall; 2005,1996, 1993.


5. Vật lý đại c−ơng các nguyên lý vμ ứng dụng,
tập I, III. Do Trần ngọc Hợi chủ biên


/>


• Tμi liệu học chính thức: Vật lý đại c−ơng:
Dùng cho khối các tr−ờng ĐH kỹ thuật cơng


nghiệp (LT&BT). NXB Giáo Dục.


TËp I : C¬ häc, NhiƯt häc.


Tập II: Điện từ học, Dao động vμ sóng cơ, Dao
ng v súng in t.


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

ã Cách học: Lên lớp LT: nghe giảng, ghi bi.


Về nh: Xem l¹i bμi ghi, hiƯu chØnh l¹i cïng tμi
liƯu -> Lμm bμi tËp ë nhμ.


Lên bảng lμm bμi tập đã ra trong các ch−ơng.
Sinh viên lên bảng, thầy kiểm tra v lm bi
nh.


ã Đánh giá kết quả:


Điểm quá trình: Đánh giá Bi tập bằng chấm vở
bi tập lm ở nh, lên lớp, lên bảng v bi kiĨm
tra 45’. HƯ sè 0,3.


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

Ch−¬ng 9



Thuyết động học phân tử các
chất khí vμ định luật phân bố


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

ã Ph

ơng trình:

<i>f(p,V,T)=0 </i>

3 thông số


<i>p,V,T</i>

đ

ợc chọn.




F Cỏc i lng vt lý/thng s trng
thỏi:


ã á

<sub>p suất</sub>

<sub>: Đại l</sub>

<sub></sub>

<sub>ợng vật lý = Lực nén vuông</sub>



gúc lên một đơn vị diện tích.



at = 9,81.10

4

Pa = 736mmHg



atm=1,013.10

5

Pa taị 0

o

C, điều kiện tiêu chuẩn



)


pascal


(


Pa


S


P



p

=

n <sub>2</sub>

=



m


N




</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

• Nhiệt độ: đại l−ợng đặc tr−ng cho độ nóng,
lạnh.


Đo bằng nhiệt kế <i>(Đo nhiệt độ bằng cách đo một</i>
<i>đại l−ợng vật lý biến thiên theo nhiệt độ:</i>



<i><b>ví dụ:</b></i> <i>độ cao cột thuỷ ngân, suất điện động).</i>


• Nhiệt độ tuyệt đối (K-Kelvin), nhiệt độ Bách
phân (0C -Celsius):


<sub>T</sub><sub>K</sub> <sub>= t</sub>o<i>C</i> <sub>+ 273,16</sub>
• Nhiệt độ Fahrenheit


o
o

32


C


t


5


9


)


F


(



</div>

<!--links-->

×