Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (224.1 KB, 12 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>Trường THCS Yªn Léc. Giáo án đại số 9. Tiết 14. Ngày soạn: 07/10/2011 Ngày dạy: 10/12/2011. LUYỆN TẬP I. Mục tiêu: * Kiến thức: HS biết phối hợp các kỹ năng biến đổi biểu thức chứa căn bậc hai. HS sử dụng kỹ năng biến đổi biểu thức chứa căn thức bậc hai để giải các bài toán liên quan. * Kĩ năng: Có kỹ năng thành thạo trong việc phối hợp và sử dụng các phép biến đổi trên * Thái độ: Rèn HS khả năng tìm tòi, cẩn thận, tỉ mỉ trong khi thực hành. II. Phương tiện dạy học: * Thầy: Giáo án, bảng phụ, phấn màu, thước, máy tính bỏ túi. * Trò: Chuẩn bị bảng nhóm và bút viết, máy tính bỏ túi. III. Phương pháp dạy học chủ yếu: - Tổ chức các hoạt động của học sinh, rèn phương pháp tự học. - Tăng cường học tập cá thể, phối hợp với học tập hợp tác. IV. Tiến trình bài dạy: 1. Ổn định lớp: 2. Bài mới:. thời gian. Nội dung. Hoạt đ ộng của thầy. Hoạt động của học sinh. Đồ dùng. thiết bị thí nghiệm. Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ HS Chữa bài tập 58(c,d) -HS: rút gọn biểu thức Trang 32 SGK. c, 20 - 45 -3 18 + 72. -bảng phụ. = 4.5 - 9.5 -3 9.2 + 36.2 =2 5 -3 5 - 9 2 +6 2. 8 phút. =- 5 -3 2 d, 0,1 200 +2 0, 08 +0,4 50 -GV nhận xét và cho điểm. =. -bảng phụ. 2 + 0,4 2 + 2 2. =3,4 2 35 phút. Hoạt động 2: Luyện tập. GV: §ç V¨n Dương. Lop7.net. Năm học 2011-2012.
<span class='text_page_counter'>(2)</span> Trường THCS Yªn Léc. Giáo án đại số 9. Bài 62 (a) Trang 32 GV tiếp tục cho HS rút gọn -HS . SGK. bài 62 Trang 32 SGK. 1. 33. 1. - bảng phụ -GV: lưu ý HS cần tách ở a) 2 48 2 75 11 5 1 3 biểu thức lấy căn các thừa số là số chính phương đề 1 16.3 2 25.3 33 5 4.3 2 11 3.3 đưa ra ngoài dấu căn, thực hiện các phép biến đổi biểu 2 3 10 3 3 10 3 3 thức chứa căn.. 10 Phút. . 17 3 3. -Một HS lên bảng Bài 64 Tr 33 SGK. Chứng minh đẳng thức GV yêu một HS làm bài 64 -HS dưới lớp làm. -Kết quả: Tr 33 SGK. sau: 2 Chứng minh đẳng thức sau: (1 a )(1 a a ) 1 a a 1 a a ) a 1 1 a 1 a (a 0, a 1). -GiảiTa có: 18 Phút. 1 a a 1 a a ) a 1 a 1 a (a 0, a 1). 2. VT (1 a ) 1 2 1 a (1 a )(1 a ) . a . - ghi đầu bài trên. bảng ph ụ 1. ? Vế trái có dạng hằng đẳng (1 a a a ). (1 a ) 2 nào. (1 a ) 2 ? Hãy biến đổi vế trái thành 1 VP vế phải. (1 a ) 2. (1 a )(1 a a ) VT a .thức (1 a ) 1 a (1 a )(1 a ) . 2. (1 a a a ). . (a 0, a 1). 1 (1 a ). 2. Vậy đẳng thức đã được chứng minh.. (1 a ) 1 VP (1 a ) 2 (a 0, a 1) 2. - h ọc sinh lên bảng làm trên bảng. Vậy đẳng thức đã được chứng minh. 7 Bài 66 Tr34 SGK phút. Đáp án :D. Yêu cầu một HS làm bài 66 HS lên bảng làm trang 34 SGK Mẫu thức chung là bao HS trả lời nhiêu? Tính giá trị của biểu thức? HS tính Chọn đáp án nào?. GV: §ç V¨n Dương. Lop7.net. - bảng phụ. D. Năm học 2011-2012.
<span class='text_page_counter'>(3)</span> Trường THCS Yªn Léc. Giáo án đại số 9. 2 Hoạt động 3: phút Hướng dẫn về nhà -Học bài và làm các bài đã chữa -Làm bài tập 63,65 trang 33,34 V. Rút kinh nghiệm: ……………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………. GV: §ç V¨n Dương. Lop7.net. Năm học 2011-2012.
<span class='text_page_counter'>(4)</span> Trường THCS Yªn Léc. Giáo án đại số 9 Ngày soạn:08/10/2011 Ngày dạy: 13/10/2011. Tiết 15. §9. CĂN BẬC BA . Mục tiêu: * Kiến thức: - HS nắm được định nghĩa căn bậc ba và kiểm tra được một số là căn bậc ba của số khác. Biết được một số tính chất củacăn bậc ba. HS được giới thiệu cách tìm căn bậc ba nhờ bảng số và máy tính bỏ túi. * Kĩ năng: - Có kỹ năng thành thạo trong việc phối hợp và sử dụng các phép biến đổi trên * Thái độ: - Rèn HS khả năng tìm tòi, cẩn thận, tỉ mỉ trong khi thực hành. II. Chuẩn bị: * Thầy: Giáo án, bảng phụ, phấn màu, thước, máy tính bỏ túi. * Trò: Chuẩn bị bảng nhóm và bút viết, máy tính bỏ túi. III. Phương pháp dạy học chủ yếu: - Tổ chức các hoạt động của học sinh, rèn phương pháp tự học. - Tăng cường học tập cá thể, phối hợp với học tập hợp tác. IV. Tiến trình bài dạy: 1. Ổn định lớp: 2. Bài mới:. thời gian. Nội dung. Hoạt đ ộng của thầy. Hoạt động của học sinh. Đồ dùng. thiết bị thí nghiệm. Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ 5 ph út. ? Nêu ĐN căn bậc hai số -HS trả lời miệng học của một số a không âm. ? Với a>0, a = 0 mỗi số có mấy căn bậc hai.. Hoạt động 2: Khái niệm căn bậc ba 1/ Khái niệm căn bậc - Cho HS đọc bài toán ba SGK và tóm tắt đề bài. a) Định nghĩa: V=64(dm3) ? Tính độ dài cạnh của Căn bậc ba của một số thùng. a là một số x sao cho 15 ? Công thức tính thể tích x3=a ph út hình lập phương Ví dụ 1: ?Nếu gọi x (dm) ĐK 2 là căn bậc ba của 8 vì :x>0 là cạnh của hình lập phương thì V = … 23 = 8. GV: §ç V¨n Dương. Lop7.net. -Một HS đọc và tóm tắt -V= a3 -V = x3 -HS: x3 = 64 => x = 4 (vì 43 = 64) -HS: Nghe và trả lời. Ghi định nghĩa căn bậc 3 trên bảng ph ụ. Năm học 2011-2012.
<span class='text_page_counter'>(5)</span> Trường THCS Yªn Léc -5 là căn bậc ba của -125 vì (-5)3 = -125) -Mỗi số a đều có duy nhất một căn bậc ba b) Chú ý: ( 3 a )3 3 a 3 a. c) Nhận xét: (SGK). Giáo án đại số 9 ? Theo đề bài ta có cái gì ? Hãy giải phương trình đó. -GV: Từ 43= 64 người ta gọi 4 là căn bậc ba của 64. ? Vậy căn bậc ba của một số a là một số x như thế nào. -Hãy tìm CBB của: 8; 0; -1; -125. ? Với a>0, a = , a < 0, mỗi số a có bao nhiêu căn bậc ba, là các số như thế nào. -GV giới thiệu ký hiệu căn bậc ba và phép khai căn bậc ba. -GV yêu cầu HS làm ?1. -HS: … là một số x sao cho x3 = a -Căn bâc ba của 8 là:2 (23 = 8) -Căn bâc ba của -1 là:-1 ((-1)3 = -1) Ghi nhận -Căn bâc ba của -125 là:-5 xét trên ((-5)3 = -125) bảng phụ -HS nghe.. -HS làm ?1 bằng miệng. Hoạt động 3: Tính chất 2/ Tính chất: -GV: Với a,b 0 ? a<b <=> ... ... a )a b 3 a 3 b b) 3 a.b 3 a . 3 b (a, b R). c) 3. a 3a (b khác 0) b 3b. Ví dụ 2: : So sánh 2 và 3. 7. ?. a.b =. Ghi tính chất trên bảng phụ. ... . .... Với a 0; b>0,. a ... b .... -GV giới thiệu các tính chất của căn bậc hai:. a )a b a b -Giải13 2 = 3 8 vì 8>7 nên 3 8 > Ví dụ 2: So sánh 2 và -HS:2 = 3 8 vì 8>7 nên 3 8 > 3 ph út 3 7 . 7 3 7. -GV: Lưu ý HS tính 3 Vậy 2> 7 3 chất này đúng với mọi a, Vậy 2> 7 Ví dụ3: Rút gọn : b 3. 3. 8a 3 5a. 3. 8a 5a 2a 5a 3a 3. 3. a ) 3 a.b 3 a . 3 b (a, b R). ? Công thức này cho ta những quy tắc nao Ví dụ: 3 16 ? Rút gọn: 3 8a 3 5a. GV: §ç V¨n Dương. Lop7.net. -HS: 3. 16 3 8.2 3 8. 3 2 2 3 2. Năm học 2011-2012.
<span class='text_page_counter'>(6)</span> Trường THCS Yªn Léc. Giáo án đại số 9 c) 3. a 3a b 3b. 3. -GV yêu cầu HS làm ?2. 8a 3 5a 2a 5a 3a. -GV yêu cầu HS làm. Hoạt động 4: Củng cố Bài tập 68 Tr 36 SGK -ĐS: a) 0 b) – 3 10 ph út. Bài tập 68 Tr 36 SGK. HS làm bài tập và 2 HS lên Tính bảng. -ĐS: a) 0 b) – 3 a ) 3 27 3 8 3 125 3. Bài 69 Tr 36 SGK. Bài 69 Tr 36 SGK So -HS trình bày miệng sánh.. a,5>. a) 5 và. 3. 27. b, 5 3 27 > 6 3 5. - bảng phụ. 135 3 b) 3 54. 3 4 5. 3. 27. b) 5 3 27 và 6 3 5. Hoạt động 5: Hướng dẫn về nhà +GV hướng dẫn HS tìm căn bậc ba bằng cách tra bảng.(Lưu ý xem bài đọc thêm ) +Tiết sau ôn tập chương I(Đề nghị HS soạn phần lý thuyết) +BTVN: 70 – 72 Tr 40 SGK; 96 – 98 Tr 18 SBT. V. Rút kinh nghiệm: ……………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………. K í duyệt, ngày 10 tháng 10 năm 2011. GV: §ç V¨n Dương. Lop7.net. Năm học 2011-2012.
<span class='text_page_counter'>(7)</span> Trường THCS Yªn Léc. Giáo án đại số 9 Ngày soạn: 14/10/2011 Ngày dạy: 17/10/2011. Tiết 16. ÔN TẬP CHƯƠNG I (tiết 1) I. Mục tiêu: * Kiến thức: HS được nắm các kiến thức cơ bản về căn thức bậc hai một cách có hệ thống. Biết tổng hợp các kỹ năng đã có về tính toán, biến đổi biểu thức số, phân tích đa thức thành nhân tử, giải phương trrình. * Kĩ năng: Có kỹ năng thành thạo trong việc phối hợp và sử dụng các phép biến đổi trên * Thái độ: Rèn HS khả năng tìm tòi, cẩn thận, tỉ mỉ trong khi thực hành. II. Chuẩn bị: * Thầy: Giáo án, bảng phụ, phấn màu, thước, máy tính bỏ túi. * Trò: Chuẩn bị bảng nhóm và bút viết, máy tính bỏ túi. III. Phương pháp dạy học chủ yếu: - Tổ chức các hoạt động của học sinh, rèn phương pháp tự học. - Tăng cường học tập cá thể, phối hợp với học tập hợp tác. IV. Tiến trình bài dạy: 1. Ổn định lớp: 2. Kiểm tra bài cũ: 3. Bài mới:. thời gian. Nội dung. Hoạt đ ộng của thầy. Hoạt động của học sinh. Đồ dùng. thiết bị thí nghiệm. 20 Hoạt động 1: Ôn tập lý phút thuyết A.Lí thuyết -HS tự ghi. HS1: ? Nêu ĐK để x là căn bậc hai số học của số a không âm. Cho ví dụ ? Bài tập: a)Nếu căn bậc hai số học của một số là 8 thì số đó là: A.2 2 ; B.8 ; C. không có số nào b) a 4 thì a bằng: A.16; B.-16 ; C.Không có số nào -HS2:Chứng minh a 2 a (a R). Ba HS lên bảng kiểm tra -HS1: Trả lời miệng câu hỏi 1 a) Chọn B.8 b)Chọn C. không có số nào -HS2: -Chứng minh như SGK Tr 9 b) 0, 2 10 3 2 2 5. ? Chữa bài tập 71(b) Tr 40 0, 2.10. 3 2( 3 5) SGK 2 32 32 5 2 5 2 2 -HS3: 0, 2 (10) .3 2 ( 2 5) -HS3: Biểu thức A phải thỏa - A xác định <=> A 0. GV: §ç V¨n Dương. Lop7.net. Ghi câu hỏi và đáp án trên bảng phụ. - học sinh làm trên bảng. Năm học 2011-2012.
<span class='text_page_counter'>(8)</span> Trường THCS Yªn Léc. Giáo án đại số 9 mãn ĐK gì để A xác định. ? Bài tập trắc nghiệm a) Biểu thức 2 3x xác định với các giá trị của x: 2 2 2 A.x ; B.x ; C.x 3 3 3 1 2x b) Biểu thức xác định x2. với các giá trị của x: 1 1 1 A.x ; B.x , x 0; C.x , x 0 2 2 2. a) Chọn B.x . 2 3. - dùng bảng phụ. b, chọn C. x . 1 ,x 0 2. -GV nhận xét, cho điểm 23 Hoạt động 2: Luyện tập phút 1. Các công thức biến 5 đổi căn thức bậc hai: phút (SGK Tr 39 ) 2. Bài tập: Bài tập 70(d) Tr 40 SGK . -Giải3 d ) 21, 6. 810. 112 52 phút 216.81.(11 5)(11 5). -GV đưa các công thức biến đổi căn thức lên bảng phụ, yêu cầu HS giải thích mỗi công thức đó thể hiện định lí nào của căn bậc hai. -GV sửa saivà kịp thời uốn nắn. ? Một HS lên bảng giải bài tập 70(d) Tr 40 SGK . ? Nên áp dụng quy tắc nào.. -HS trả lời miệng - bảng phụ. -HS lên bảng làm d ) 21, 6. 810. 112 52 216.81.(11 5)(11 5) 216.81.6.16 26.9.4 1296. 216.81.6.16 26.9.4 1296. 7 phút. -Hai HS lên bảng cùng một Bài tập 71(a,c) Tr 40 Bài tập 71(a,c) Tr 40 SGK. Rút lúc SGK. Rút gọn biểu thức gọn biểu thức sau: sau: a )( 8 3 2 10) 2 5 a )( 8 3 2 10) 2 5 ? Thực hiện phép tính theo thứ -HS: Phân phối -> Đưa thừa số ra ngoài dấu căn -> Rút 1 1 3 4 1 tự nào. c)( 2 200) : gọn 2 2. 2. 5. 8. a )( 8 3 2 10) 2 5 16 3 4 20 5. -Giảia )( 8 3 2 10) 2 5 16 3 4 20 5 462 5 5 5 2. GV: §ç V¨n Dương. - bảng phụ. c)(. 1 1 3 4 1 2 200) : 2 2 2 5 8. 462 5 5 5 2. -HS: Nên khử mẫu -> Đưa ? Biểu thức này nên thực hiện thừa số ra ngoài dấu căn -> theo thứ tự nào Thu gọn-> Biến chia thành nhân. Lop7.net. Năm học 2011-2012.
<span class='text_page_counter'>(9)</span> Trường THCS Yªn Léc. Giáo án đại số 9. 1 1 3 4 1 -GV yêu cầu HS làm bài tập 2 200) : 74(a,b) Tr 40 SGK. Tìm x biết: 2 2 2 5 8 a ) (2 x 1) 2 3 1 3 1 ( 2 2 8 2) : 5 1 4 2 8 b) 15 x 15 x 2 15 x 3 3 2 2 12 2 64 2 54 2. c)(. 1 1 3 4 1 2 200) : 2 2 2 5 8 1 3 1 ( 2 2 8 2) : 4 2 8 2 2 12 2 64 2 54 2. c)(. -GV hướng dẫn chung cách -Kết quả: Bài tập 74(a,b) Tr 40 làm vàyêu cầu hai em HS lên a) (2 x 1) 2 3 bảng SGK. Tìm x biết: 2 x 1 3 -Giải-. 2 x 1 3 x 2 - bảng phụ 2 x 1 3 x 1 5 1 b) 15 x 15 x 2 15 x 3 3 5 1 15 x 15 x 15 x 2 3 3 1 15 x 2 15 x 6 3 15 x 36 x 2, 4(TMDK ). a ) (2 x 1) 2 3 2 x 1 3. 8 phút. 2 x 1 3 x 2 2 x 1 3 x 1. 5 1 15 x 15 x 2 15 x 3 3 5 1 15 x 15 x 15 x 2 3 3 1 15 x 2 15 x 6 3 15 x 36 x 2, 4(TMDK ). b). 2 Hoạt động 3: Hướng dẫn phút về nhà +Tiết sau ôn tập tiếp +BTVN: 73, 75 Tr 40, 41 SGK, 100 -> 107 Tr 19 + 20 SBT; Chuẩn bị bài mới. V. Rút kinh nghiệm ………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………. GV: §ç V¨n Dương. Lop7.net. Năm học 2011-2012.
<span class='text_page_counter'>(10)</span> Trường THCS Yªn Léc. Giáo án đại số 9 Ngày soạn:14/10/2011 Ngày dạy: 20/10/2011. Tiết 17. ÔN TẬP CHƯƠNG I (tiết 2) I. Mục tiêu: * Kiến thức: HS được tiếp tục củng cố các kiến thức cơ bản về căn thức bậc hai một cách có hệ thống. Biết tổng hợp các kỹ năng, luyện kỹ năng rút gọn biểu thức , biến đổi biểu thức số, phân tích đa thức thành nhân tử, giải phương trrình. * Kĩ năng: Có kỹ năng thành thạo trong việc phối hợp và sử dụng các phép biến đổi trên * Thái độ: Rèn HS khả năng tìm tòi, cẩn thận, tỉ mỉ trong khi thực hành. II. Phương tiện dạy học: * Thầy: Giáo án, bảng phụ, phấn màu, thước, máy tính bỏ túi. * Trò: Chuẩn bị bảng nhóm và bút viết, máy tính bỏ túi. III. Phương pháp dạy học chủ yếu: - Tổ chức các hoạt động của học sinh, rèn phương pháp tự học. - Tăng cường học tập cá thể, phối hợp với học tập hợp tác. IV. Tiến trình bài dạy: 1. Ổn định lớp: 2. Bài mới:. thời gian. Hoạt động của thầy. Nội dung. Hoạt động của trò. Đồ dùng. thiết bị thí nghiệm. Hoạt động 1:Kiểm tra bài cũ -HS1:? Trả lời câu 4. HS lên bảng trình bày như -GV hỏi thêm: Điền vào chỗ SGK. trống để được khẳng định -HS tự lấy ví dụ. 2 đúng:. 10 phút. 2 3. . 2. 42 3. ... ( 3 ...) 2 ... ... 1. 2 3. 42 3. 2 3 ( 3 1) 2. -bảng phụ. 2 3 3 1 1. -HS2: Trả lời câu 5. -HS 2 Trả lời như SGK -GV hỏi thêm: Giá trị của biểu 1 1 bằng : 2 3 2 3 A)4 B)-2 3 C)0. thức. -Đáp án: Chọn B.. Hãy chọn kết quả đúng. 33 Hoạt động 2: Luyện tập phút. GV: §ç V¨n Dương. Lop7.net. Năm học 2011-2012.
<span class='text_page_counter'>(11)</span> Trường THCS Yªn Léc. Giáo án đại số 9. Bài tập 73(a,b) Tr 40 - Bài tập 73(a,b) Tr 40 SGK. a) 9a 9 12a 4a 2 SGK Rút gọn rồi tính giá trị của 2 9(a) 3 2a 3 a 3 2a biểu thức. a) 9a 9 12a 4a 2 9(a) . 3 2a . 2. a ) 9a 9 12a 4a 2 3 a 3 2a. Thay a = - 9 vào biểu thức rút tại a= - 9 -HS dưới lớp làm dưới sự gọn ta được : Thay a = - 9 vào biểu hướng dẫn của giáo viên 3 (9) 3 2(9) 3.3 15 6 10 thức rút gọn ta được : 3m 3m m 2 4m 4 phút 3 (9) 3 2(9) 3.3 15 b)16 b) 1 (m 2) 2 (m 2 ) m2 m2 3m b) 1 m2 m2. tại m = 1,5 b) 1 . 3m m2 m2. *Nếu m>2 => m2>0=>= m 2 m 2 Biểu thức bằng 1 + 3m Nếu m<2 => m-2<0=>= -GV lưu ý HS nên phá trị tuyệt đối trước khi tính giá trị m 2 (m 2) của biểu thức Biểu thức bằng 1 - 3m Với m= 1, 5 < 2 giá trị biểu thức bằng : 1 – ? m=1,5 < 2 vậy ta lấy trường 3.1,5 = - 3,5 Bài tập 75(c,d) Tr 41 hợp nào SGK. Chứng minh các Bài tập 75(c,d) Tr 41 SGK. Chứng minh các đẳng thức đẳng thức sau sau c)Biến đổi vế trái. -ghi đề bài lên bảng phụ -học sinh trình bày trên bảng. * Nếu m > 2 => m -2 > 0 => m 2 m 2 Biểu thức bằng 1 + 3m. *Nếu m<2 => m-2<0=>= m 2 (m 2). Biểu thức bằng 1 - 3m Với m= 1, 5 < 2 giá trị biểu thức bằng : 1 – 3.1,5 = - 3,5 -Kết quả hoạt động nhóm c)Biến đổi vế trái VT . ab ( b a ) .( a b ) ab. a b b a 1 ab ( b a ) : a b .( a bc) ) ( a b )( a b ) a b VP ab a b ab ( a b )( a b ) a b VP(Với a, b >0 và a 1 ) Vậy đẳng thức đã được chứng đề bài trên a a a a d ) 1 . 1 a 1minh. bảng phụ a 1 a 1 Vậy đẳng thức đã được a ( a 1) a ( a 1) chứng minh. VT 1 . 1 a 1 a 1 a ( a 1) a ( a 1) (Với a ; a 1) VT 1 . 1 1 a 1 a 1 a VP a 1 a-GV 1 cho HS hoạt động nhóm. VT . 13 Phút. . . . . 1 a 1 a 1 a VP. -GV quan sát HS hoạt động. -Đại diện nhóm trình bày. Vậy đẳng thức đã được Bài tập 76 Tr 41 SGK chứng minh. Bài tập 76 Tr 41 SGK Cho biểu thức:. GV: §ç V¨n Dương. Lop7.net. . . -Đại diện hai nhóm lên trình bày -HS lớp nhận xét chữa bài -HS: Làm dưới sự hướng dẫn của GV. hs làm trên bảng. Năm học 2011-2012.
<span class='text_page_counter'>(12)</span> Trường THCS Yªn Léc a a a 1 : Q 1 : 2 2 2 2 a b a b a 2 b2 a 2 b2 b ( a b 0) b (a b 0) a a 2 b2 2 2. Q. 10 phút. Giáo án đại số 9. a. a a b. a 1 : a 2 b2 a 2 b2 bảng phụ và 2 2 b a a b a bảng viết . 2 2 2 2 a a b a b a 2 b 2 . Q. a. a) Rút gọn Q a a 2 b2 a a 2 (a 2 b 2 ) b) Xác định giá trị của Q khi b a 2 b2 a 2 b2 a = 3b a b2 a b ? Nêu thứ tự thực hiện phép 2 2 2 2 a b b a b a 2 b2 tính trong Q a b ? Hãy quy đồng mẫu ab b) Thay a = 3b vào Q ta ? Phép chia biến thành phép gi -GV trong quá trình làm lưu ý được: b) Thay a = 3b vào Q ta được: rút gọn nếu có thể 3b b 2b 2 a) Rút gọn Q b) Xác định giá trị của Q khi a = 3b Giải. Q. 3b b. . 4b. . 2. Q. 3b b 2b 2 4b 2 3b b. 2 Hoạt động 3: Hướng phút dẫn về nhà +Tiết sau kiểm tra một tiết +Xem lại các bài tập đã chữa (Trắc nghiệm và tự luận); +Chuẩn bị bài mới. V. Rút kinh nghiệm: ……………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………. Kí duyệt, ngày 17 tháng 10 năm 2011. GV: §ç V¨n Dương. Lop7.net. Năm học 2011-2012.
<span class='text_page_counter'>(13)</span>