Tải bản đầy đủ (.pdf) (2 trang)

Giáo án môn Hóa học 9 - Tiết 55: Axit axetic

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (137.83 KB, 2 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Tuần : 28 Ngày :. Tên bài : AXIT AXETIC. Tiết 55. I. CHUẨN KIẾN THỨC, KĨ NĂNG : 1. Kiến thức: -Nắm được CTCT, tính chất hóa học, tính chất vật lí và ứng dụng của CH3COOH. -Nắm được nhóm – COOH là nhóm nguyên tử gây ra tính axit. -Biết khái niệm ête và phản ứng ête hóa. 2.Kĩ năng: - Quan st thí nghiệm, hình ảnh, mơ hình, rt ra được nhận xét về cấu tạo và tính chất etilen -Viết được pứ của axit axetic với các chất. - Nhận biết axit axetic II. CHUẨN BỊ : <> Gv : -Dụng cụ, hóa chất dùng cho TN. <> Hs : -Đọc trước nôi dung bài học. III, TIẾN TRÌNH BÀI DẠY : Hoạt Động 1 : Ổn định (1’) Hoạt động Giáo viên Hoạt động Học sinh Nội dung Hoạt Động 2 : KTBC -Nêu đặc điểm cấu tạo và tính -Trả lời lý thuyết chất hóa học của rượu etyic ? -BT2 /139 SGK.. -Làm BT.. -BT5 /139 SGK.. 1) 2C2H5OH + Na  2C2H5ONa + H2 2) Na + H2O  NaOH + H2 C2H5OH + 3O2  2CO2 + H2O 0,2 0,6 0,4. -Nhận xét đánh giá, cho điểm.. 9, 2 n   0, 2 ( mol ) C2 H 5OH 46. V  0, 4.22, 4  8,96 (l ) CO2 VKk = 5.0,6.22,4 = 67,2 (l) Hoạt Động 3 : Tính chất vật lí. -Quan sát lọ đựng CH3COOH. -Quan sát Nhận xét tính chất vật lí của nó  Rút ra kết luận. I. Tính chất vật lí : -Chất lỏng không màu, vị chua. -Tan vô hạn trong nước.. -Nhỏ vài giọt CH3COOH vào -Tan vô hạn trong ống nghiệm đựng H2O để Cm nước. tính tan. Hoạt Động 4 : Công thức cấu tạo. -Cho Hs lắp ráp mô hình phân -Lắp ráp. tử. Gọi Hs viết CTCT ? -Viết CTCT. -Nhận xét đặc điểm cấu tạo ?. -Có nhóm COOH. Lop8.net. II. Cấu tạo phân tử : H H | | O H–C–C | | O – H. H H Viết gọn CH3 – COOH -Trong phân tử có nhóm (– COOH), nhóm này làm cho phân tử có tính axit ..

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Hoạt Động 5 : Tính chất hóa học II. Tính chất hóa học : 1) Axit axetic có tính chất của axit không ? -Nêu tính chất chung của axit ? -Trả lời. -Cm axit axetic là 1 axit bằng -Làm TN. -Làm quỳ tím  đỏ. TN. -T/d với oxit bazơ  muối + H2O -Tác dụng với bazơ  muối + H2O -Tác dụng với KL  muối + H2 -Td với muối  muối mới + axit mới  CH3COOH là axit yếu. <>TN : CH3COOH t/dụng với - Làm TN. -Quan sát. C2H5OH. Nhận xét, kết luận ? -Nhận xét.. 2) Tác dụng với Rượu etylic : CH3COOH + C2H5OH H2SO4 đ CH3COOC2H5 + H2O t0 Etyl axetat. -Etyl axetat là este.. Hoạt Động 6 : Ứng dụng -Xem sơ đồ  nêu ứng dụng -Nêu ứng dụng IV. Ứng dụng : của axit axetic ? (SGK) Hoạt Động 7 : Điều chế -Thuyết trình cách sản xuất axit axetic trong công nghiệp từ -Lắng nghe. butan ?. V. Điều chế : 1) Trong CN : 2C4H10 + 5O2  4CH3COOH + 2H2O 2) Trong đời sống : -Lên men d2 rượu etylic loãng.. -Nêu cách sản xuất giấm ăn trong thực tế. -Viết ptpứ.. men giấm. C2H5OH + O2  CH3COOH + H2O Hoạt Động 8 : CỦNG CỐ <>BT : <>BT : -Viết các ptpứ xảy ra khi cho 2CH3COOH + Ba(OH)2  (CH3COO)2Ba + 2H2O axit axetic lần lượt tác dụng với 2CH3COOH + CaCO3  (CH3COO)2Ca + CO2 + H2O Ba(OH)2, CaCO3, Na, MgO, 2CH3COOH + 2Na  2CH3COONa + H2 CH3OH. 2CH3COOH + MgO  (CH3COO)2Mg + H2O H2SO4 đ CH3COOH + CH3OH CH3COOCH3 + H2O t0 Hoạt Động 9 : DẶN DÒ -Làm bài tập 1  8 /143 SGK. -Chuẩn bị nội dung luyện tập.. Lop8.net.

<span class='text_page_counter'>(3)</span>

×