Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (148.51 KB, 3 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>TRƯỜNG:THPT LẤP VÒ 2. TỔ TOÁN. §2 LUYỆN TẬP Tiết 30 I/Mục tiêu: +Về kiến thức: -Khắc sâu tính chất của lũy thừa với số mũ thực. -Biết điều kiện cơ số lũy thừa khi số mũ nguyên, hữu tỷ, vô tỷ. -Nắm được công thức tính lãi kép. +Về kỹ năng: -Vận dụng thành thạo các tính chất lũy thừa để biến đổi, tính toán các biểu thức có chứa lũy thừa. -Vận dụng công thức lãi kép để giải bài toán thực tế. -Về tư duy, thái độ: -Rèn luyện tính cẩn thận, chính xác trong tính toán; biết quy lạ về quen. -Thấy được ứng dụng thực tiễn của toán học. II/Chuẩn bị của GV và HS: +Giáo viên: Soạn giáo án +Học sinh: Giải các bài tập đã cho về nhà. III/Phương pháp: Gợi mở vấn đáp. IV/Tiến trình bài học: 1/Ổn định tổ chức: 2/Kiểm tra bài cũ: Thông qua luyện tập trên lớp 3/Bài mới: HĐ1: Vận dụng tính chất lũy thừa để biến đổi, tính toán các biểu thức có chứa lũy thừa. TG Hoạt động của GV 8’ -GV ghi đề bài lên bảng và gọi 3 học sinh lên bảng giải. (HS yếu, trung bình: câu a, b; HS khá: câu d) -Cho học sinh nhận xét và nêu cách giải khác (khử căn từ ngoài vào hoặc từ trong ra) -Đánh giá bài làm của học. Hoạt động của HS -Các học sinh còn lại theo dõi bài giải.. Ghi bảng Bài 18/81:. a/. 4. b/ 5 -HS nhận xét và nêu cách giải khác.. x 2 3 x (x>0). b3 a (a, b >0) a b. d/ a a a a : a 1 2. 1 4. 1 8. 1 16. =(a a a a ):a. GIÁO ÁN GIẢI TÍCH 12 NÂNG CAO. Trang 1. Lop12.net. 11 16. 11 16. (a>0) =a. 1 4. GIÁO VIÊN: TRẦN HỒNG VÂN.
<span class='text_page_counter'>(2)</span> TRƯỜNG:THPT LẤP VÒ 2. TỔ TOÁN. sinh. -Yêu cầu HS về nhà giải câu c (tương tự câu d) Bài 19/82: 10’. -GV ghi đề bài lên bảng, gọi 3 học sinh lên giải.. -HS lên bảng giải bài tập. Học sinh còn lại theo dõi để nhận xét.. a/ a 2 2 ( b/(. a b. 1 2 1. a. 3 3 1. ). 3+1. .. ). 2 +1. a. 1. b. = a3 3. = a2. 2 1. -GV cho học sinh nhắc lại công thức A 2 = ? -Yêu cầu học sinh. -HS nhận xét bài làm của bạn và đề xuất cách giải khác.. HĐ 2:Giải các bài tập dang pt và bpt mũ TG Hoạt động của GV Hoạt động của HS 10’ -Ghi đề bài lên bảng. Cho 2 -HS xung phong lên học sinh lên giải. bảng giải. -HD: -HS trả lời các câu hỏi +Nếu đặt t= 4 x thì x = ? của GV. +Cho biết điều kiện của t. +Giải pt theo t -Câu b tương tự câu a. 12’. -GV ghi đề bài lên bảng và cho 3 HS xung phong lên bảng giải. -HD: +Cho HS nhắc lại tính chất về bất đẳng thức của căn bậc n (đã học ở bài trước). d/ ( x + y ) 2 (4 xy ) = |x -y |. Ghi bảng Bài 21/82: a/ x + 4 x = 2 Đặt t= 4 x ; đk: t>=0 t2 + t – 2 = 0 t=1; t=-2 (loại) x=1 b/ x - 3 4 x + 2 = 0. -HS còn lại theo dõi bài Bài 22/82: giải của bạn trên bảng. -HS trả lời câu hỏi: Nếu n nguyên dương, lẻ và a<b thì n a < n b Nếu n nguyên dương, chẵn và 0<a<b thì n a < n. b. a/ x4 < 3 |x| < 4 3 - 4 3 <x< 4 3. +Ở câu a và c, sử dụng tính chất nào của bđt ? GIÁO ÁN GIẢI TÍCH 12 NÂNG CAO. Trang 2. Lop12.net. GIÁO VIÊN: TRẦN HỒNG VÂN.
<span class='text_page_counter'>(3)</span> TRƯỜNG:THPT LẤP VÒ 2. TỔ TOÁN. +Câu b sử dụng tính chất nào của bđt ?. b/ x11 > 7 x> 11 7 c/ x10>2 |x| > 10 2 x> 10 2 ; x< - 10 2. HĐ3: Bài tập thực tế về tính lãi kép TG Hoạt động của GV Hoạt động của HS 5’ -Giải thích tỷ lệ lạm phát -Học sinh tiếp nhận kiến 5% mỗi năm, có nghĩa là thức sau mỗi năm giá trị một loại hàng hóa nào đó sẽ có giá tăng thêm 5% -Như vậy cách tính giá trị -Bài toán tính lãi suất hàng hóa giống như cách kép theo định kỳ. tính của loại bài toán nào? -Hãy nhắc lại công thức HS: C=A(1+r)N tính lãi kép định kỳ. -Áp dụng công thức đó, hãy -HS xung phong lên giải bài tập đã cho bảng giải. -GV nhận xét, đánh giá kết quả.. Ghi bảng Bài tập làm thêm: Biết rằng tỷ lệ lạm phát hàng năm của một quốc gia trong 10 năm qua là 5%. Hỏi nếu năm 1994, giá của một loại hàng hóa của quốc gia đó là 100 (USD) thì sau 5 năm sau giá của loại hàng đó là bao nhiêu? C=A(1+r)N C=100(1+0,05)5 C=127,6 (USD). 4/Dặn dò: Giải các bài tập còn lại. --------------------------. GIÁO ÁN GIẢI TÍCH 12 NÂNG CAO. Trang 3. Lop12.net. GIÁO VIÊN: TRẦN HỒNG VÂN.
<span class='text_page_counter'>(4)</span>