Tải bản đầy đủ (.pdf) (3 trang)

Giáo án tự chọn Ngữ văn 8 tiết 7 + 8: Kĩ năng viết đúng hỏi ngã

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (80.06 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Tiết 7 + 8:. KĨ NĂNG VIẾT ĐÚNG HỎI NGÃ Ngaìy soản: Ngaìy giaíng:. I. Muûc tiãu: - Cung cấp kiến thức về các từ ngữ có dấu hỏi ngã. - Rèn kĩ năng viết đúng hỏi ngã. - Có thái độ tích cực, tự giác, hứng thú. II. Các tài liệu hổ trợ: - Cẩm nang viết đúng hỏi ngã (Hồ Trung Tý) - NXB trẻ. III. Näüi dung: 1. Tóm tắt:  Luật thuận thanh (Giúp viết đúng hỏi ngã từ thuần Việt).  Cách biến giọng. - ~ đi với huyền, nặng, ngã: Ví dụ: Ngờ ngỡ, rồi rỗi, thòng thõng, cũng cùng, chữa chừa (Lỗi), chầm chẫm, chọi chõi, Mài mãi (thương), dĩa đĩa, lẽ nhẽ, lỡ nhỡ. - ? đi với sắc, không, hỏi. Ví dụ: Cám, cảm (- ơn); khốn khổ, lén lẻn, lóm lỏm. Chưa chửa ( - xong); khan khản (- cổ). Bảo biểu, chẳng chả, tổ ổ.  Luật thuận thanh trong từ láy: - Ngã - huyền: Bẽ bàng, buồn bã, dễ dàng, giòn giã, lờ lững, lỡ làng, não nuìng,… - Ngã - nặng: Cãi cọ, dọ dẫm, đẹp đẽ. - Ngã - ngã: bẽn lẽn, bỡ ngỡ, lã chã, lững thững,... - Hỏi - sắc: Hối hả, kém cỏi, mát mẻ, nhắc nhở,... - Hỏi - không: Bảnh bao, dở dang, lẳng lơ, lẻ loi,... - Hỏi - hỏi: Đủng đỉnh, lỉnh kỉnh, lỏng bỏ, lởm chởm,...  Một số trường hợp ngoại lệ: ~ khe khẽ, láng lẫy, nông nỗi ( ra nông nỗi này), ngoan ngoãn, se sẽ, trơ trẽn, ve vaîn, ... ?: Bền bỉ, hoài hủy, ỉu xìu, lẳng lặng, luồn lỏi, mình mẩy, niềm nở, rẻ rề, rành roíi, ...  Viết ngã tất cả tiếng Hán Việt mở đầu bằng: L, M, N, NG, NGH, NH, D, V. Ví dụ: lãm, lãng (- mạn, - phí), lãnh (- đạm, - thổ), ... Mã (binh -, - lực, - thượng), mãi (thương -).... Trần Thị Thanh Hậu. 1 Lop8.net. Tổ: Văn - Sử.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Nã não (trí-, - tủy, phiền - ), noãn nỗ ( - lực) Ngã (bản - ), ngãi, ngẫu, nghĩ (- suy)... Nhã ( tao -, phong -, - ý), nhãn (- quang, - tiền). Dã (- ca, - chiến, - man, - sử, - thú, - tràng), dẫn, dĩ, diễm, vãn, vãng (lai), vẫn (tự -, thạch), vĩ (- đại, - nhân, thủ -, ngâm). 2. Bài tập: a. Viết hỏi... nguyên âm: - Lưu ý: Chỉ viết ngã: ẵm(bồng -), ễnh (- ương), ĩ (ầm -), õng (- ẹo), ỡm (-ờ), ưỡn (- ngực). Còn lại đều viết hỏi: ả, ải, ảm, ảnh, ảo, ẩm, ẩn, ẩu, ẻn, ể, ỉ, ỷ. b. Viết ngã ... phụ âm: - Bã (- mía, - trầu, buồn - , cặn -), bãi, bão, bẫm, bẫy, bẽ, ... - Cã, cõi, cõng, cỗ, cỗi, cỗ, cỡn, cũ, cũi, cũn, cũng, ... - Chã, chãi, chão, chẵn, chẫm, chẽ, chẽn, chĩa, ... - Dã, dãi, dãy, dẫm, dẫn, dẫu, dẽ, dễ, dĩa, ... - Đã, đãi, đãng, đẫm, đẵn, đẫy, đẽ, đẫy, đễ, ... c. Viết hỏi ... phụ âm: - Baí (- vai, - chuäüt), baíi (hoaíi), ... - Cả, cải (rau, - cách, - lương, - tạo, - canh, - tiến), cảm, cản, cảnh, cảo, cẳng, cẩm, cẩn, cẩu, cỏ, cỏi (cứng), ... - Chả (- lụa, - thèm), chải, chảo, chảy, chẳng, chẩn, ... - Dải, dẻ, dẻo, dể, dởm, dở, ... - Đả, đảm, đản, đảng, đảo, đẳng, đẩu, đẩy, đẻ, ... d. Viết hỏi ... phụ âm; - Chỉ viết ngã: khẽ (khe - , nói -), khiễng (khập -) Xã (làng -, -hội, - giao, - tắc, - luận, - thuyết...) Xẵng (nói -, - tích, mùi -, - lè, mặn -), xõa (- tóc, - cách) - Còn tất cả đều viết hỏi: Kha,í khải, khảm, khản khảo, khẩn, khẩu, ... Xả (- ga, - hơi, ...), xảy, xẩm, xẻ, xẻo, xỉ, xỉa, xiểng, ... đ. Viết ngã những tiếng mở đầu bằng phụ âm: - Gã (- kia), gãi, gãy (bẽ -), gẫm, gẫu, ghẽ (gọn -), gõ, gỗ (ghế -), gỡ (- rối, canh bạc -, - gặp), gũi gần -). - Giã (- gạo, giặc, - từ), giãi (- bày, - tỏ), giãn (thun -), giãy (Cá -), ... - Hãi (sợ -, kinh -), hãm (- hại, - xe, - tài, - thành), hão (- huyền), hẫng (hụt -), kẽ (- tóc, - hỡ), Kẽo ( - kẹt), kiễng (- chân), kỹ (ca -, - lưỡng),... - Lã (nước -, - chã, lễ -), lãi (lời -, rán -), lãng (- mạn, - phí), ... - Mã (binh -, lực -, thượng -), mãi (- mãi, - ở, - dâm), .... Trần Thị Thanh Hậu. 2 Lop8.net. Tổ: Văn - Sử.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> - Nã, não (- nề, áo -, tứ -, - tủy, phìền -), nãy (lúc -), ... - Ngaî baín, guûc -, - làn), ngaîi 9nhán -, Quaíng -), nghé (suy -) - Nhã (tao -, phong -, - ý), nhãi, nhãn (trái -, - quang, - tiền),... e. Viết hỏi: - Gả (- con), gảy ( - đàn), ghẻ (- lở, dì -), gổ (gây -), gở (điềm -, nói -), - Giả (học -, tác -, - dối), giải ( - lao, - thích, - nguyên), ... - Hả, hải (biển, - cảng, - đăng, hồng -), hảo (- tâm, - ý, hoàn -) - Kẻ (- mua người bán, thước -, - vạch), kẻo (- rồi), kẻng,... - Lả ( mệt -, - lơi, - tả), lải (- nhải), lẩm (- bẩm), lảng (- tránh, nói -) - Mả (mồ -), mải (- vui, - miết), mảng (rã từng -)mảnh (- dẻ, - ván) - Nả (mấy -), nải, nản, nảo(nháp), nảy, nỏ (cung -) - Ngả (bóng, - nón, - màu), ngải (- cứu, bùa -)... - Nhả (- ra, cợt -), nhảm, nhản (nhan), nhẩn (- đắng)... 3. Hướng dẩn bài tập về nhà: - tìm những tiếng viết hỏi và ngã bắt đầu bằng những phụ âm PH, QU, R,S,T,TH,TR,V. 4. Hướng dẩn các việc làm tiếp:. Trần Thị Thanh Hậu. 3 Lop8.net. Tổ: Văn - Sử.

<span class='text_page_counter'>(4)</span>

×