Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (3.4 MB, 34 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
KẾT CẤU NHÀ DÂN DỤNG
<b>NỘI DUNG MƠN HỌC</b>
<b>1. SÀN BÊ TÔNG CỐT THÉP (1)</b>
<b>1. SÀN BÊ TÔNG CỐT THÉP (2)</b>
1.2. PHÂN LOẠI:
<b>1. SÀN BÊ TÔNG CỐT THÉP (3)</b>
<b>1. SÀN BÊ TÔNG CỐT THÉP (4)</b>
Flat plate Flat slab
<b>1. SÀN BÊ TÔNG CỐT THÉP (5)</b>
1.3. SÀN SƯỜN TỒN KHỐI CĨ BẢN LOẠI DẦM:
- Cịn gọi là sàn làm việc 1 phương.
<b>1. SÀN BÊ TÔNG CỐT THÉP (6)</b>
1.4. SÀN BẢN KÊ 4 CẠNH:
2
1
2
<i>l</i>
<i>l</i>
bản loại dầm, làm việc theo một phương (phương
cạnh ngắn)
bản kê 4 cạnh, làm việc theo hai phương
<b>1. SÀN BÊ TÔNG CỐT THÉP (7)</b>
<i>EJ</i>
<i>l</i>
<i>q</i>
<i>f</i>
4
1
1
1
384
5
<i>EJ</i>
<i>l</i>
<i>q</i>
<i>f</i>
Ta phải có f<sub>1</sub>= f<sub>2</sub>
q<sub>1 </sub>+ q<sub>2</sub> = q
Phân phối tải trọng q trên ô bản cho dải
bản theo phương ngắn (q<sub>1</sub>) và dải bản theo
phương dài (q<sub>2</sub>)
<b>1. SÀN BÊ TÔNG CỐT THÉP (8)</b>
• - Khái niệm về khớp dẻo:
Tại tiết diện thép bị chảy dẻo sẽ hình thành
khớp dẻo.
KC tĩnh định: 1 khớp dẻo → phá hoại
KC siêu tĩnh: khớp dẻo → giảm bậc siêu
<b>1. SÀN BÊ TÔNG CỐT THÉP (13)</b>
<b>1. SÀN BÊ TƠNG CỐT THÉP (14)</b>
• Tính nội lực bản kê 4 cạnh: <sub>(tính theo sơ đồ đàn </sub>
hồi):
<b>1. SÀN BÊ TÔNG CỐT THÉP (15)</b>
Momen tại nhịp:
M<sub>1</sub>=m<sub>i1</sub>P; M<sub>2</sub>=m<sub>i2</sub>P (daN.m/m).
M<sub>I</sub>=k<sub>i1</sub>P; M<sub>II</sub>=k<sub>i2</sub>P (daN.m/m).
Với: i: số kí hiệu ô bản
m,k: hệ số tra bảng trong phụ lục
<b>1. SÀN BÊ TÔNG CỐT THÉP (16)</b>
<b>1. SÀN BÊ TƠNG CỐT THÉP (18)</b>
-Tính nội lực bản kê 4 cạnh: <sub>(có kể biến dạng dẻo):</sub>
<b>1. SÀN BÊ TƠNG CỐT THÉP (20)</b>
• Trạng thái khi xuất hiện khớp dẻo cuối cùng
trước khi KC bị phá hoại gọi là trạng thái cân
bằng giới hạn.
• PP tính theo sơ đồ dẻo (xét sự hình thành
<b>1. SÀN BÊ TÔNG CỐT THÉP (21)</b>
<b>1. SÀN BÊ TƠNG CỐT THÉP (22)</b>
• a. Theo sơ đồ biến dạng dẻo:
• Sơ đồ và nhịp tính tốn:
Dầm liên tục nhiều nhịp.
<b>1. SÀN BÊ TƠNG CỐT THÉP (24)</b>
• b. Theo sơ đồ biến dạng dẻo:
- Sơ đồ và nhịp tính tốn: chuyển các tải này về dạng phân bố đều:
Tam giác: q<sub>tđ</sub>=(5/8)q
1.6. TÍNH DẦM CHÍNH: theo sơ đồ đàn hồi
<b>1. SÀN BÊ TƠNG CỐT THÉP (26)</b>
• Tải trọng tác dụng lên dầm chính:
- Tĩnh tải: G=G<sub>1</sub>+G<sub>o</sub>
• Với G<sub>1</sub>=g<sub>d</sub>l<sub>2</sub> (do dầm phụ truyền lên DC)
G<sub>o</sub>=1.1b<sub>dc</sub>(h<sub>dc</sub>-h<sub>b</sub>)<sub>BT</sub>L<sub>1</sub> (TLBT DC)
- Hoạt tải: P=p<sub>d</sub>l<sub>2</sub>
<b>1. SÀN BÊ TÔNG CỐT THÉP (27)</b>
- Nguyên tắc: tách riêng tĩnh tải (đặt suốt các
nhịp) với nhiều hoạt tải khác nhau.
– Cách đặt hoạt tải:
• + Muốn M<sub>max</sub> ở nhịp nào thì đặt hoạt tải ở nhịp đó
sau đó cách nhịp.
+ Muốn M<sub>max</sub> ở gối thì đặt hoạt tải lên 2 nhịp kề gối
<b>1. SÀN BÊ TÔNG CỐT THÉP (28)</b>
<b>1. SÀN BÊ TÔNG CỐT THÉP (29)</b>
• Biểu đồ bao M và Q: Tiết diện tính tốn tại
nhịp là tiết diện chữ T.
<b>1. SÀN BÊ TƠNG CỐT THÉP (30)</b>
• <b>* Tính cốt treo: </b>tại vị trí dầm phụ kê lên dầm chính
cần phải kiểm tra và tính cốt treo.
• N=G+P-G<sub>o</sub>=G<sub>1</sub>+P
- Tính cốt đai dạng treo:
• NnA<sub>sw</sub>R<sub>sw</sub>xx(N/nA<sub>sw</sub>R<sub>sw</sub>)
- Tính cốt đai dạng vai bị:
• N2A<sub>s</sub>R<sub>s</sub>sin45
• A<sub>s </sub>(N/2R<sub>s</sub>sin45).
- Tính và bố tri cả hai:
<b>1. SÀN BÊ TÔNG CỐT THÉP (31)</b>
• Bố trí cốt thép trong sàn, dầm:
– TCXDVN 356:2005 (p.141, 144, ….)
– Cấu tạo BTCT - BXD