Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.71 MB, 20 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>Giáo án 12 CB Ngày dạy : 26/ 10 /2010 Tuần:10. Tiết: 19. Trường THPT Nguyễn Thái Bình. Chương 4: Bài 13:. POLIME VÀ VẬT LIỆU POLIME. ĐẠI CƯƠNG VỀ POLIME. I. MỤC TIU 1. Kiến thức: Biết được: - Polime: Khi niệm, đặc điểm cấu tạo, tính chất vật lí( trạng thi, nhiệt độ nĩng chảy, cơ tính, tính chất hố học ( cắt mạch, giữ nguyn mạch, tăng mạch) ứng dụng, một số phương pháp tổng hợp polime (trng hợp, trùng ngưng). 2. Kĩ năng - Từ monome viết được công thức cấu tạo của polime và ngược lại. - Viết được cc PTHH tổng hợp một số polime thơng dụng. - Phân biệt được polime thiên nhiên với polime tổng hợp hoặc nhân tạo. 3. Thái độ Thấy được tầm quan trọng của các hợp chất polime trong đời sống và sản xuất. II. TRỌNG TM Đặc điểm cấu tạo và một số đặc tính vật lí chung (trạng thái, nhiệt độ nóng chảy, tính cơ học) Tính chất hĩa học : phản ứng giữ nguyn mạch, cắt mạch, cộng mạch... Phương pháp điều chế: trùng hợp và trùng ngưng III. CHUẨN BỊ 1. Giáo viên: Bảng tổng kết, sơ đồ, hình vẽ. 2. Học sinh: Tập soạn, Sgk, Sbt. Kiến thức. IV. TIẾN TRÌNH 1. Ổn định tổ chức: Kiểm diện học sinh 2. Kiểm tra bài cũ: Gv giới thiệu chương mới 3. Giảng bài mới: HOẠT ĐỘNG CỦA GV V HS Hoạt động 1 Sử dụng phiếu học tập số 1 * Yêu cầu HS: - Nghiên cứu SGK cho biết định nghĩa polime, tìm hiểu một số thuật ngữ hoá học trong phản ứng tổng hợp polime (monome, hệ số polime hoá…). Hoạt động 2 * Yêu cầu HS nghiên cứu SGK cho biết cách phân loại polime. Bản chất của phân loại đó. Cho ví dụ. * HS trả lời: polime được phân loại theo nguồn gốc, theo cách tổng hợp, theo cấu trúc phân tử * Yêu cầu HS nghiên cứu SGK cho biết danh pháp của polime.. NỘI DUNG BI HỌC I. Khái niệm, phân loại và danh pháp. 1. Khái niệm. - Polime là những hợp chất có phân tử khối rất lớn do nhiều đơn vị nhỏ ( gọi là mắt xích) liên kết với nhau. - Ví dụ: ( CH 2 -CH 2 )n Trong đó: n là hệ số polime hoá. - CH2-CH2- : mắt xích. CH2=CH2 : monome. 2. Phân loại. - Theo nguồn gốc : thiên nhiên:tinh bột tổng hợp : polietilen bán tổng hợp:tơ visco - Theo phương pháp tổng hợp : polime trùng hợp và trùng ngưng. - Theo cấu trúc phân tử. 3. Danh pháp.. Gv: Nguyễn Ngọc Rãnh Lop12.net.
<span class='text_page_counter'>(2)</span> Giáo án 12 CB * HS trả lời: Tên polime = poli + tên monome.. Hoạt động 3 GV yêu cầu HS nghiên cứu SGK hình 4.1 cho biết : các loại cấu trúc của polime. * Yêu cầu HS nghiên cứu SGK cho biết những tính chất vật lí của polime. * GV nêu ví dụ để HS nhận xét. * GV lưu ý: Polime trùng hợp bị nhiệt phân ở nhiệt độ thích hợp, gọi là phản ứng giải trùng hợp hay đepolime hoá. Hoạt động 4 * GV yêu cầu HS nghiên cứu ví dụ trong SGK cho biết tính chất hoá học của polime * Dựa vào ví dụ HS cho biết đặc điểm của phản ứng giữ nguyên mạch C.. Trường THPT Nguyễn Thái Bình - Tên polime = poli + tên monome. - Nếu tên monome gồm 2 từ hoặc 2 monome thì tên monome để trong ngoặc đơn. - Ví dụ : ( CH 2 -CH 2 )n ( CH 2 -CH 2 ) n Polietilen Poli (vinyl clorua) II. Đặc điểm cấu trúc của polime. - Mạch không nhánh. - Mạch phân nhánh. - Mạch mạng lưới. III.Tính chất vật lí. - Hầu hết là chất rắn, không bay hơi, không có t0nc xác định. Polime nóng chảy cho chất lỏng nhớt gọi là chất nhiệt dẻo, một số bị phân huỷ khi đun nóng gọi là chất nhiệt rắn. - Đa số polime không tan trong dung môi thường, một số tan trong dung môi thích hợp. Nhiều polime có tính dẻo, một số khác có tính đàn hồi, có tính cách điện. IV. TÍNH CHẤT HOÁ HỌC. 1) Phản ứng giữ nguyên mạch polime. CH 2 -CH CH2-CH OH | +nH2O | + nCH3COOH OCOCH 3 OH n n CH 2. * HS nêu đặc điểm của phản ứng phân cắt mạch polime. * Viết PTHH các phản ứng phân cắt mạch tơ nilon-6, polistiren, cho biết điều kiện của phản ứng cụ thể.. C=C. CH 3. CH 2 H. n. CH 2 CH 3. Cl C. CH 2 C H H n. Poliisopren poliisopren hiđroclo hoá 2) Phản ứng phân cắt mạch polime. + ( NH-[CH 2]5-CO )n +nH2O H nNH2-[CH 2] 5 COOH. H C. 3000C. CH2. C6H5. * HS cho biết đặc điểm của loại phản ứng khâu mạch C của polime.. + nHCl. n. polistiren 3) Phản ứng khâu mạch polime.. Gv: Nguyễn Ngọc Rãnh Lop12.net. n HC. CH2. C6H5. stiren.
<span class='text_page_counter'>(3)</span> Giáo án 12 CB. Trường THPT Nguyễn Thái Bình. OH |. OH |. CH 2. CH 2 OH n o 150 C + | OH. CH2 n. CH 2. CH 2. | OH. + nH 2 O CH2 n. rezol rezit 4. Câu hỏi, bài tập củng cố: -Hệ số polime hoá là gì? Có thể xác định chính xác hệ số polime hoá được không? Tính hệ số polime hoá của PE, PVC, xenlulozơ biết rằng phân tử khối trung bình của chúnglần lượt là: 420000, 250000, 1620000. Đáp án: + Hệ số polime hoá là số mắt xích monomer có trong moat phân tử polime. + Do các phân tử polime có độ dài không bằng nhau nên không thể xác định chình xác các hệ số polime hoá nên thường dùng hệ số trung bình. + nPE = 15000; nPVC = 4000; nXLL = 10000 -Viết phương trình phản ứng cắt mạch, giữ nguyên mạch, tăng mạch. (Như nội dung SGK) Đáp án: HS tự ghi ptpư. 5. Hướng dẫn học sinh tự học ở nhà: - Lập bảng so sánh phản ứng trùng hợp và phản ứng trùng ngưng theo mẫu Phản ứng trùng hợp. Phản ứng trùng ngưng. Ví dụ Định nghĩa Điều kiện monome hoá Phân loại - Xem tiếp bài “ĐẠI CƯƠNG VỀ POLIME” (TT) Tính chất và điều chế các polime So sánh phản ứng trùng hợp và phản ứng trùng ngưng V. RÚT KINH NGHIỆM: - Nội dung: ……………………………………………………………………………………. - Phương pháp: ………………………………………………………………………………… - Đồ dung dạy học: …………………………………………………………………………….. - Học sinh: …………………………………………………………………………………….. ***************************** Ngày dạy :29/10/2010 Tuần: 10. Tiết: 20. Bài 13:. ĐẠI CƯƠNG VỀ POLIME (tt ). Gv: Nguyễn Ngọc Rãnh Lop12.net.
<span class='text_page_counter'>(4)</span> Giáo án 12 CB. Trường THPT Nguyễn Thái Bình. I. MỤC TIU 1. Kiến thức: Biết được: - Polime: Khi niệm, đặc điểm cấu tạo, tính chất vật lí( trạng thi, nhiệt độ nĩng chảy, cơ tính, tính chất hố học ( cắt mạch, giữ nguyn mạch, tăng mạch) ứng dụng, một số phương pháp tổng hợp polime (trng hợp, trùng ngưng). 2. Kĩ năng - Từ monome viết được công thức cấu tạo của polime và ngược lại. - Viết được các PTHH tổng hợp một số polime thơng dụng. - Phân biệt được polime thiên nhiên với polime tổng hợp hoặc nhân tạo. 3. Thái độ Thấy được tầm quan trọng của các hợp chất polime trong đời sống và sản xuất. II. TRỌNG TM Đặc điểm cấu tạo và một số đặc tính vật lí chung (trạng thái, nhiệt độ nóng chảy, tính cơ học) Tính chất hĩa học : phản ứng giữ nguyn mạch, cắt mạch, cộng mạch... Phương pháp điều chế: trùng hợp và trùng ngưng III. CHUẨN BỊ 1. Giáo viên: Bảng tổng kết, sơ đồ, hình vẽ. 2. Học sinh: Tập soạn, Sgk, Sbt. Kiến thức. IV. TIẾN TRÌNH 1. Ổn định tổ chức: Kiểm danh học sinh 2. Kiểm tra miệng: Cân hỏi -Hệ số polime hoá là gì? Tính hệ số polime hoá của PE, PVC, xenlulozơ biết rằng phân tử khối trung bình của chúnglần lượt là: 420000, 250000, 1620000. Đáp án: + Hệ số polime hoá là số mắt xích monomer có trong moat phân tử polime. (3đđ) + Do các phân tử polime có độ dài không bằng nhau nên không thể xác định chình xác các hệ số polime hoá nên thường dùng hệ số trung bình. (4đ) + nPE = 15000; nPVC = 4000; nXLL = 10000 (3đ) -Viết phương trình phản ứng cắt mạch, giữ nguyên mạch, tăng mạch. (Như nội dung SGK) Đáp án: viết đúng các pứ (3đ/pứ) Gv nhận xét – ghi điểm. 3. Giảng bài mới: HOẠT ĐỘNG CỦA GV V HS Hoạt động 1 *GV cho biết : - Một số ví dụ về phản ứng trùng hợp. * HS nêu: - Định nghĩa phản ứng trùng hợp. - Điều kiện của monome tham gia phản ứng - Phân loại phản ứng trùng hợp -Gv cho HS gi tªn c¸c polime -HS gi tr×nh t c¸c polime. NỘI DUNG BI HỌC V. ĐIỀU CHẾ 1. Phản ứng trùng hợp. * Đinh nghĩa: Trùng hợp là quá trình kết hợp nhiều phân tử nhỏ (monome), giống nhau hay tương tự nhau thành phân tử rất lớn (polime) * Ví dụ: t¸c n CH 2 =CH xóc o t ,p | Cl. vinyl clorua(VC) Gv: Nguyễn Ngọc Rãnh Lop12.net. CH 2 -CH | Cl. n poli (vinyl clorua) (PVC).
<span class='text_page_counter'>(5)</span> Giáo án 12 CB. Trường THPT Nguyễn Thái Bình. n CH2. CH2 - CH2 - C = O vết nước ( NH-[CH ] -CO ) | 2 5 n to CH2 - CH 2- NH. caprolactam capron * Điều kiện cần về cấu tạo của monome tham gia phản ứng trùng hợp là trong phân tử phải có liên kết bội hoặc là vòng kém bền. * Phản ứng trùng hợp chỉ của một loại monome còn phản ứng đồng trùng hợp của một hỗn hợp monome. nCH 2 =CH-CH=CH2 + n CH=CH2 Na to |. C 6H 5. CH 2 -CH=CH-CH 2 - CH-CH2 | C 6 H5 n Poli(butađien-stiren). Hoạt động 2 * GV cho một số ví dụ về phản ứng trùng ngưng để tạo ra các polime. * HS nêu: - Định nghĩa phản ứng trùng ngưng. - Điều kiện của monome tham gia phản ứng - Phân biệt các chất phản ứng với nhau và monome.. 2. Phản ứng trùng ngưng. * Ví dụ: nH 2 N[CH2 ]5 COOH. ( NH-[CH 2 ] 5 -CO )n + n H 2 O. Axit ε -aminocaproic. policaproamit(nilon-6) o nHOOC-C 6 H 4 COOH + nHOCH 2 -CH 2 OH t Axit terephtalic Etylen glicol ( CO-C 6 H 4 CO-O-C 2 H 4 O ) + 2n H 2 O n poli(etylen terephtalat) * Đinh nghĩa: Trùng ngưng là quá trình kết hợp nhiều phân tử nhỏ (monome) thành phân tử rất lớn (polime) đồng thời giải phóng những phân tử nhỏ khác (như H2O…) * Điều kiện cần về cấu tạo của monome tham gia phản ứng trùng ngưng là phân tử phải có ít nhất 2 nhóm chức có khả năng phản ứng. OH. Gv cho học sinh đọc SGK tìm hiểu ứng dụng của polime? HS nêu tóm tắt ứng dụng.. Na to. + CH 2 =O. OH. CH 2 -OH. ChÊt ph¶n øng. Monome. OH. OH. n. CH 2 -OH. CH2. + nH2 O n. Ancol o-hi®roxibenzylic VI. ỨNG DỤNG: (SGK). Gv: Nguyễn Ngọc Rãnh Lop12.net. Nhùa novolac.
<span class='text_page_counter'>(6)</span> Giáo án 12 CB. Trường THPT Nguyễn Thái Bình. 4. Câu hỏi, bài tập củng cố: GV dùng bảng phụ: - So sánh phản ứng trùng hợp và phản ứng trùng ngưng theo mẫu Phản ứng trùng hợp. Phản ứng trùng ngưng. Ví dụ Định nghĩa Điều kiện monome hoá Phân loại 5. Hướng dẫn học sinh tự học ở nhà: - Học bài và làm bài tập Sgk - Xem trước bài “VẬT LIỆU POLIME” Khái niệm: chất dẻo, vật liệu compozit, tơ sợi. Thành phần, tính chất, ứng dụng của một số vật liệu polime. V. RÚT KINH NGHIỆM: - Nội dung: ……………………………………………………………………………………. - Phương pháp: ………………………………………………………………………………… - Đồ dung dạy học: …………………………………………………………………………….. - Học sinh: …………………………………………………………………………………….. *****************************. Ngày dạy : 02/11/2010 Tuần: 11. Tiết: 21. Bài 14. VẬT LIỆU POLIME. I. MỤC TIU 1. Kiến thức Biết được : - Khi niệm, thnh phần chính, sản xuất v ứng dụng của : chất dẻo, vật liệu compozit, tơ, cao su, keo dán tổng hợp. 2. Kĩ năng - Viết cc PTHH cụ thể điều chế một số chất dẻo, tơ, cao su, keo dán thông dụng. - Sử dụng và bảo quản được một số vật liệu polime trong đời sống. 3. Thái độ Thấy được tầm quan trọng của các hợp chất polime trong đời sống và sản xuất II.TRỌNG TM Thành phần chính và cách sản xuất của : chất dẻo, vật liệu compozit, tơ, cao su, keo dán tổng hợp III. CHUẨN BỊ Gv: Nguyễn Ngọc Rãnh Lop12.net.
<span class='text_page_counter'>(7)</span> Giáo án 12 CB. Trường THPT Nguyễn Thái Bình. 1. Giáo viên: Các mẫu vật liệu polime : chất dẻo, cao su, tơ và keo dán. 2. Học sinh: Tập soạn, Kiến thức IV. TIẾN TRÌNH 1. Ổn định tổ chức: Kiểm danh học sinh 2. Kiểm tra miệng: Cân hỏi : So sánh phản ứng trùng hợp, trùng ngưng. Cho ví dụ Biểu điểm: Định nghĩa (4đ), điều kiện (3đ), ví dụ (3đ) 3. Giảng bài mới: HOẠT ĐỘNG CỦA GV V HS Hoạt động 1: vào bài * HS nghiên cứu SGK và cho biết : + Tính dẻo là gì? Tính dẻo là tính bị biến dạng khi chịu tác dụng của nhiệt, áp suất bên ngoài và vẫn giữ được sự biến dạng đó khi thôi tác dụng. + Chất dẻo? những vật liệu có tính dẻo + Thành phần cơ bản và thành phần phụ thêm của chất dẻo? * HS nghiên cứu SGK cho biết vật liệu compozit là gì? Thành phần và ưu điểm của nó Hoạt động 2: Một số hợp chất polime dùng làm chất dẻo * HS viết phương trình tổng hợp chất dẻo PE và cho biết những tính chất của chất dẻo PE. * HS viết phương trình tổng hợp chất dẻo PVC và cho biết những tính chất của chất dẻo PVC. * HS viết phương trình tổng hợp Poli(metyl metacrylat). * GV yêu cầu HS cho biết : + Phương pháp tổng hợp nhựa novolac + Phương pháp tổng hợp nhựa rezol + Phương pháp tổng hợp nhựa rezit + Nêu những tính chất vật lí và ứng dụng của các loại nhựa trên. * HS viết PTHH tạo thành nhựa novolac, rezol, rezit. Hoạt động 3 : * HS tìm hiểu SGK hãy nêu khái niệm về tơ và cho biết đặc điểm cấu tạo và yêu cầu kĩ thuật của tơ? * HS hãy nêu cách phân loại tơ và đặc điểm của các loại tơ. * HS cho biết phương pháp tổng hợp tơ nilon6,6 . Viết PTHH minh hoạ * Cho biết đặc điểm cấu tạo của loại tơ này và những tính chất vật lí? * HS cho biết phương pháp tổng hợp tơ lapsan. NỘI DUNG BI HỌC I. Chất dẻo. 1. Khái niệm về chất dẻo và vật liệu compozit. - Chất dẻo là những vật liệu có tính dẻo . Thành phần: polime (chính) và chất phụ thêm. - Vật liệu compozit là hỗn hợp gồm ít nhất 2 thành phần (chất nền polime và chất độn)phân tán vào nhau mà không tan vào nhau. 2. Một số polime dùng làm chất dẻo. a) Polietilen (PE). b) Poli(vinyl clorua), (PVC). c) Poli(metyl metacrylat). d) Poli(phenol fomanđehit) (PPF) - Nhựa novolac dùng phenol lấy dư, xúc tác H+. - Nhựa rezol dùng HCHO lấy dư, xúc tác OH-. - Nhựa rezit :đun nóng chảy nhựa rezol trên 1400C sau đó để nguội, thu được rezit. II. Tơ 1. Khái niệm: Tơ là những vật liệu polime hình sợi dài và mảnh với độ bền nhất định. 2. Phân loại a) Tơ thiên nhiên : bông, len, tơ tằm b) Tơ hoá học + Tơ tổng hợp : tơ poliamit (nilon, capron), tơ vinylic (vinilon) + Tơ bán tổng hợp hay nhân tạo: tơ visco. Gv: Nguyễn Ngọc Rãnh Lop12.net.
<span class='text_page_counter'>(8)</span> Giáo án 12 CB. Trường THPT Nguyễn Thái Bình. * Cho biết những tính chất vật lí và ứng dụng của nó?. 3. Một số loại tơ tổng hợp thường gặp. a) Tơ nilon – 6,6.. * HS cho biết phương pháp tổng hợp tơ nitron. * Cho biết những tính chất vật lí và ứng dụng của nó? b) Tơ nitron. c) Tơ lapsan : được tổng hợp từ axit terephalic và etylen glicol, bền với nhiệt, axit, kiềm hơn nilon 4. Câu hỏi, bài tập củng cố: GV dùng bảng phụ cho HS hình thành sơ đồ chuyển hoá :. 5. Hướng dẫn học sinh tự học ở nhà: - Học bài và làm bài tập Sgk, hoàn thành tiếp chuỗi phản ứng còn lại. - Xem trước phần cịn lại bài VẬT LIỆU POLIME (tt) Khái niệm: cao su và keo dán. Thành phần, tính chất, ứng dụng của một số vật liệu polime. V. RÚT KINH NGHIỆM - Nội dung: ……………………………………………………………………………………. - Phương pháp: ………………………………………………………………………………… - Đồ dung dạy học: …………………………………………………………………………….. - Học sinh: …………………………………………………………………………………….. ***************************** Ngày dạy : 7/11/2010 Tuần:11. Tiết: 22. Bài 14. VẬT LIỆU POLIME (tt). I. MỤC TIU 1. Kiến thức Biết được : Gv: Nguyễn Ngọc Rãnh Lop12.net.
<span class='text_page_counter'>(9)</span> Giáo án 12 CB. Trường THPT Nguyễn Thái Bình. - Khi niệm, thnh phần chính, sản xuất v ứng dụng của : chất dẻo, vật liệu compozit, tơ, cao su, keo dán tổng hợp. 2. Kĩ năng - Viết cc PTHH cụ thể điều chế một số chất dẻo, tơ, cao su, keo dán thông dụng. - Sử dụng và bảo quản được một số vật liệu polime trong đời sống. 3. Thái độ Thấy được tầm quan trọng của các hợp chất polime trong đời sống và sản xuất II.TRỌNG TM Thành phần chính và cách sản xuất của : chất dẻo, vật liệu compozit, tơ, cao su, keo dán tổng hợp III. CHUẨN BỊ 1. Giáo viên: Các mẫu vật liệu polime : chất dẻo, cao su, tơ và keo dán. 2. Học sinh: Tập soạn, Kiến thức IV. TIẾN TRÌNH 1. Ổn định tổ chức: Kiểm danh học sinh 2. Kiểm tra miệng: Cân hỏi : 1) Phân biệt chất dẻo và vật liệu compozit. 2) Từ etilen điều chế PVC Biểu điểm 1) Chất dẻo là vật liệu polime có tính dẻo Vật liệu compozit là vật liệu hỗn hợp gồm có polime và chất độn :4đ . Cl2 OH / ROH CH2Cl – CH2Cl 2)CH2 =CH2 CH CH t0 0. HCl xt,t CH2=CHCl PVC: 6đ xt p. 3. Giảng bài mới: HOẠT ĐỘNG CỦA GV V HS Hoạt động 4 : * HS nghiên cứu SGK hãy nêu khái niệm về cao su? Có mấy loại? Cho ví dụ?. * HS tìm hiểu SGK: - Hãy cho biết monome nào là mắt xích cơ sở của cao su thiên nhiên? - Hãy cho biết đặc điểm cấu tạo của cao su thiên nhiên?. NỘI DUNG BI HỌC III. Cao su 1. Khái niệm - Tính đàn hồi là tính biến dạng khi chịu lực tác dụng bên ngoài và trở lại ban đầu khi lực đó thôi tác dụng. - Cao su là vật liệu polime có tính đàn hồi, có 2 loại cao su : + Cao su thiên nhiên. + Cao su tổng hợp. 2. Phân loại: a) Cao su thiên nhiên + Cấu tạo - Cao su thiên nhiên là polime của isopren. - Các mắt xích isopren đều có cấu hình cis * HS hãy cho biết tính chất vật lí, tính chất hoá học của cao su thiên nhiên? Giải thích tính chất đàn hồi của cao su?. + Tính chất và ứng dụng. - Cao su thiên nhiên có tính chất đàn hồi, không dẫn nhiệt và điện, không thấm khí và nước, không tan trong nước, etanol…tan trong xăng và benzen. - Cao su lưu hoá có tính đàn hồi, chịu nhiệt, lâu. Gv: Nguyễn Ngọc Rãnh Lop12.net.
<span class='text_page_counter'>(10)</span> Giáo án 12 CB. Trường THPT Nguyễn Thái Bình mòn, khó tan trong dung môi hơn cao su không lưu hoá. b) Cao su tổng hợp. + Cao su Buna. * GV gọi HS lên bảng viết PT tổng hợp cao su buna từ monome tương ứng là buta -1,3đien (xt : Na) *HS viết PTHH của pứ đồng trùng hợp Cao su buna-S và buna-N. * Tương tự viết PTHH của pứ trùng hợp cao su isopren , poli cloropren , poli flororen. * GV gọi HS khác nhận xét và sửa sai nếu có Hoạt động 5 * HS hãy cho biết khái niệm chung về keo dán và bản chất của keo dán?. + Cao su buna-S và buna-N + Cao su isopren. + Cao su cloropren và cao su floropren. IV. Keo dán tổng hợp: 1. Khái niệm. Keo dán (keo dán tổng hợp hoặc tự nhiên) là vật liệu có khả năng kết dính hai mảnh vật liệu rắn giống hoặc khác nhau mà không làm biến đổi bản chất các vật liệu được kết dính. 2. Một số keo dán tổng hợp thông dụng. a) Nhựa vá săm.. *GV: Cho HS xem mt s lo¹i keo d¸n vµ bỉ sung. * HS nghiên cứu SGK cho biết đặc điểm cấu tạo, công dụng của mỗi loại keo dán này? *Gv: qua ni dung bµi hc gi¸o dơc Hs c ý thc b¶o vƯ, xư lÝ c¸c vt liƯu polime hỵp lÝ vµ c hiƯu qu¶.. b) Keo dán epoxi :. c) Keo dán ure - fomanđehit.. 4. Câu hỏi, bài tập củng cố: 1/- Nêu khái niệm cao su? Keo dán tổng hợp? Cho biết một số loại keo dán tổng hợp. Viết ptpư điều chế một số loại tơ tổng hợp. 2/- Làm bài tập 4b/Sgk/72. Đáp án: 1/ khái niệm SGK xt ,t 0 2/ CH3-CH2-CH2-CH3 CH2=CH2-CH2=CH2 Na ,t 0 , p nCH2=CH2-CH2=CH2 [-CH2 - CH = CH - CH2-]n xt ,t 0 C6H5-CH2-CH3 C6H5CH=CH2 + H2 nCH2= CH - CH = CH2 +nCH=CH2 C6H5. Na. (-CH2- CH =CH - CH2 – CH- CH2 -)n C6H5. 5. Hướng dẫn học sinh tự học ở nhà: - Học bài và làm bài tập : đến trang Sgk Gv: Nguyễn Ngọc Rãnh Lop12.net.
<span class='text_page_counter'>(11)</span> Giáo án 12 CB. Trường THPT Nguyễn Thái Bình. - Xem trước bài LUYỆN TẬP POLIME VÀ VẬT LIỆU POLIME Củng cố khái niệm cấu trúc và tính chất của polime. Củng cố các khái niệm về vật liệu polime. V. RÚT KINH NGHIỆM - Nội dung: ……………………………………………………………………………………. - Phương pháp: ………………………………………………………………………………… - Đồ dung dạy học: …………………………………………………………………………….. - Học sinh: …………………………………………………………………………………….. *****************************. Ngày dạy: 09/11/2010 Tuần: 12. Tiết: 23 Bài 15: LUYỆN TẬP. POLIME VÀ VẬT LIỆU POLIME I. MỤC TIÊU 1. Kiến thức: -. Củng cố khái niệm về cấu trúc và tính chất của polime.. -. So sánh các loại vật liệu chất dẻo, cao su, tơ và keo dán. Viết các phương trình hoá học tổng hợp ra các vật liệu. Giải các bài tập về các hợp chất của polime. 2. Kĩ năng:. 3. Thái độ: Có ý thức học tập tự giác, tích cực.. II.TRỌNG TM Đặc điểm cấu tạo và một số đặc tính vật lí chung (trạng thái, nhiệt độ nóng chảy, tính cơ học) Tính chất hĩa học : phản ứng giữ nguyn mạch, cắt mạch, cộng mạch... Phương pháp điều chế: trùng hợp và trùng ngưng III. CHUẨN BỊ 1.Giáo viên: - Chuẩn bị hệ thống các câu hỏi về lí thuyết. - Chọn các bài tập chuẩn bị cho tiết luyện tập. 2. Học sinh: chuẩn bị kiến thức lí thuyết + bài tập.. IV. TIẾN TRÌNH 1. On định : Kiểm diện sĩ số HS – nề nếp lớp. 2. Kiểm tra miệng: ( Kết hợp với bài mới) 3. Bài mới:. HOẠT ĐỘNG CỦA GV V HS Hoạt động 1: 1. Khái niệm: GV: Yêu cầu học sinh: - Hãy nêu định nghĩa polime. Các khái niệm về hệ số polime hoá. - Hãy cho biết cách phân biệt các polime.. NỘI DUNG BI HỌC I. KIẾN THỨC CẦN NHỚ 1. Khái niệm: - Polime là loại hợp chất có khối lượng phân tử lớn do sự kết hợp của nhiều đơn vị nhỏ( mắc xích liên kết) tạo nên. - Polime được phân thành polime thiên nhiên, polime tổng hợp và polime nhân tạo.. Gv: Nguyễn Ngọc Rãnh Lop12.net.
<span class='text_page_counter'>(12)</span> Giáo án 12 CB - Hãy cho biết các loại phản ứng tổng hợp polime. So sánh các loại phản ứng đó? HS: tr¶ li 2. Cấu trúc phân tử: GV: Em hãy cho biết các dạng cấu trúc phân tử của polime, những đặc điểm của dạng cấu trúc đó? HS: Trả lời Hoạt động 2: 3. Tính chất : a. Tính chất vật lí: GV: Em hãy cho biết tính chất vật lí đặc trưng của polime? b. Tính chất hoá học: HS: Cho biết các loại phản ứng của polime, cho ví dụ, cho biết đặc điểm của các loại phản ứng này? HS: Giải bài tập Gv cho HS so sánh hai loại phản ứng điều chế polime. Hoạt động 3: GV: Gọi hs giải các bài tập 1,2,3/ (SGK) Ychs: Nhận xét kết quả và giải thích cách chọin đáp án. GV: nhận xét -Sửa bài làm của HS.. Trường THPT Nguyễn Thái Bình - Hai loại phản ứng tạo ra polime là phản ứng trùng hợp và phản ứng trùng ngưng 2. Cấu trúc phân tử: (SGK) 3. Tính chất : a. Tính chất vật lí: (sgk) b. Tính chất hoá học: Polime có 3 loại phản ứng: - Phản ứng cắt mạch polime ( polime bị giải trùng). - Phản ứng giữ nguyên mạch polime: phản ứng cộng vào liên kết đôi hoặc thay thế các nhóm chức ngoại mạch - Phản ứng tăng mạch polime: tạo ra các cầu nối – S- Shoặc – CH24. So sánh hai loại phản ứng điều chế polime : (bảng SGK/76) II. BÀI TẬP Bài 1: Phát biểu không đúng: B.Những phân tử nhỏ có liên kết đôi hoặc vòng kém bền được gọi là polime Bài 2: Nhóm vật liệu nào được chế tạo từ polime thiên nhiên? B.tơ visco, tơ tằm, phim ảnh. Bài 3: Các monome dùng để tổng hợp ra các polime tương ứng là: POLIME MONOME a,..._ CH2-CH(Cl)-CH2-CH(Cl)_... CH2=CHCl b,...-CF2-CF2-CF2-CF2.... CF2=CF2. GV cho Hs về nhà làm tiếp các bài còn lại SGK/77 và bài tập TL photo đã cho.. Gv cho Hs làm bài tập: Khi clo hoá PVC ta thu được một loại tơ clorin chứa 66,7% clo. Hỏi trung bình một phân tử clo tác dụng với bao nhiêu mắt xích (- CH2 – CHCl-) trong phân tử PVC, giả thiết hệ số trùng hợp n không thay đổi sau phản ứng? A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 HS thảo luận và trình bày. Gv nhận xét, sửa sai.. Bài 4: Đặt x là số mắt xích (- CH2 – CHCl-) trong phân tử PVC. tác dụng với 1 phân tử clo, ta có: C2xH3xClx + Cl2 C2xH3x-1Clx+1 + HCl Clx 1.100 35,5( x 1) 66, 7 x 2 C2 x H 3 x 1Clx 1 24 x 3 x 1 35,5( x 1). 4. Câu hỏi, bài tập củng cố: Gv hệ thống lại toàn bộ nội dung kiến thức lí thuyết trọng tâm chương IV: polime và vật liệu polime. 5. Hướng dẫn HS tự học ở nhà: - Ôn bài kỹ chuẩn bị kiểm tra 1 tiết vào tuần 13. - Làm bài tập chương III, IV. - Chuẩn bị trước nội dung bài thực hành: “Một số tính chất của Protein và vật liệu polime”. Chuẩn bị bản tường trình theo mẫu hướng dẫn. V. RÚT KINH NGHIỆM - Nội dung: ……………………………………………………………………………………. Gv: Nguyễn Ngọc Rãnh Lop12.net.
<span class='text_page_counter'>(13)</span> Giáo án 12 CB. Trường THPT Nguyễn Thái Bình. - Phương pháp: ………………………………………………………………………………… - Đồ dung dạy học: …………………………………………………………………………….. - Học sinh: …………………………………………………………………………………….. ***************************** Ngày dạy: /11/2010 Tuần: 12. Tiết: 24 Bài 16: THỰC HÀNH. MỘT SỐ TÍNH CHẤT CỦA PROTEIN VÀ VẬT LIỆU POLIME I. MỤC TIÊU 1. Kiến thức Biết được : Mục đích, cách tiến hành, kĩ thuật thực hiện các thí nghiệm : Phản ứng đông tụ của protein : đun nóng lịng trắng trứng hoặc tc dụng của axit, kiềm với lịng trắng trứng. Phản ứng mu : lịng trắng trứng với HNO3. Thử phản ứng của polietilen (PE), poli(vinyl clorua) (PVC), tơ sợi với axit, kiềm, nhiệt độ. Phân biệt tơ tằm và tơ tổng hợp. 2. Kĩ năng Sử dụng dụng cụ hoá chất để tiến hành an toàn, thành công các thí nghiệm trên. Quan sát thí nghiệm, nêu hiện tượng, giải thích và viết các phương trình hố học. Rt ra nhận xt. Viết tường trình thí nghiệm. 3. Thái độ: Có ý thức học tập tự giác, tích cực, thao tác cẩn thận, tiết kiệm hoá chất và có biện pháp xử lí hoá chất sau thí nghiệm hợp lí tránh gây ô nhiễm môi trường.. II.TRỌNG TM Sự đông tụ và phản ứng biure của protein; Tính chất vật lí v một số phản ứng hĩa học của vật liệu polime. III. CHUẨN BỊ 1.Giáo viên: - Dụng cụ: ống nghiệm, ống nhỏ giọt, đèn cồn, kẹp gỗ, giá để ống nghiệm, kẹp sắt (hoặc panh bằng sắt). - Hoá chất: Dung dịch protein (long trắng trứng) khoảng 10%, dd NaOH 30%, CuSO4 2%, AgNO3 1%, HNO3 20%, mẫu nhỏ PVC, PE, sợi len, sợi xenlulozơ (hoặc bông). 2. Học sinh: chuẩn bị kiến thức lí thuyết + thao tác.. IV. TIẾN TRÌNH 1. On định : Kiểm diện sĩ số HS – nề nếp lớp. Chia nhóm làm thí nghiệm 2. Kiểm tra miệng: Kiểm tra nội dung kiến thức liên quan bài thực hành. Gv kiểm tra chuẩn bị bài trước ở nhà của Hs. 3. Bài mới:. HOẠT ĐỘNG CỦA GV V HS Hoạt động 1: Gv: Nêu mục tiêu, yêu cầu, nhấn mạnh những ý trong buổi thực hành, nhấn mạnh yêu cầu an toàn. NỘI DUNG BI HỌC Thí nghiệm1: Sự đông tụ protein khi đun nóng. Cho vào ống nghiệm 2-3ml dd protein 10% (long trắng trứng 10%) và đun nóng ống nghiệm. Gv: Nguyễn Ngọc Rãnh Lop12.net.
<span class='text_page_counter'>(14)</span> Giáo án 12 CB. Trường THPT Nguyễn Thái Bình. trong khi làm thí nghiệm với axit, xút. -Ôn tập một số kiến thức cơ bản về tính chất của protein, polime. -Hướng dẫn một số thao tác như dùng kẹp sắt (hoặc panh sắt) kẹp các mẫu PVC, PE, sợi tơ gần ngọn lửa đèn cồn, quan sát hiện tượng. Sau đó mới đốt các vật liệu trên và quan sát. Gv: giáo dục Hs có ý thức thao tác cẩn thận, xử lí có hiệu quả hoá chất sau thí nghiệm tránh không gây ô nhiễm môi trường. HS: theo dõi và lắng nghe. Hoạt động 2: HS: tiến hành thí nghiệm 1. GV: quan sát, theo dõi, uốn nắn sữa chữa kịp thời thao tác thí nghiệm của Hs. Hoạt động 3: HS: tiến hành thí nghiệm2 tiếp theo. GV: Hướng dẫn giải thích. Cu(OH)2 tạo thành do phản ứng: CuSO4 + 2NaOH Cu(OH)2 + Na2SO4 Có phản ứng giữa Cu(OH)2 với các nhóm peptit – CO – NH – tạo sản phẩm màu tím. Hoạt động 4: HS: làm thí nghiệm với từng vật liệu polime. -Hơ nóng gần ngọn lửa neon cồn: PE, PVC, sợi xenlulozơ. -Đốt các vật liệu trên ngọn lửa. Quan sát hiện tượng xảy ra, giải thích. Gv: theo dõi, hướng dẫn HS quan sát để phân biệt hiện tượng khi hơ nóng các vật liệu. Từ đó nhận xét chính xác các hiện tượng xảy ra. Hoạt động 5: HS: làm thí nghiệm như hướng dẫn SGK. Gv: Theo dõi, hướng dẫn HS thực hiện các thí nghiệm.. trên ngọn lửa đèn cồn cho đến sôi trong khoảng 1’. Quan sát hiện tượng, giải thích. *Hiện tượng: đông tụ bằng nhệt. Thí nghiệm 2: Phản ứng màu biure Cho vào ống nghiệm 1ml dd protein 10%, 1ml dd NaOH 30% và 1 giọt dd CuSO4 2%. Lắc nhẹ ống nghiệm, quan sát màu và giải thích. *Hiện tượng: Lúc đầu có kết tủa màu xanh lam Cu(OH)2, sau đó thấy màu tím đặc trưng xuất hiện, tạo hợp chất màu tím giữa protein và ion Cu2+. Do protein có các nhóm peptit –CO-NH – Thí nghiệm 3: Tính chất của một vài vật liệu polime khi đun nóng. Dùng 4 kẹp sắt kẹp 4 mẫu vật liệu riêng rẽ: mẫu màng mỏng PE , mẫu ống dẫn nước làm bằng PVC, sợi len và sợi xenlulozơ (hoặc bông). Hơ các vật liệu ở gần ngọn lửa đèn cồn vài phút. Quan sát hiện tượng, giải thích. *Hiện tượng: + Khi hơ nóng, PE và PVC không có nhiện tượng gì; cịn sợi len v sợi bơng bị xoăn lại. + Khi đốt, PE và PVC nóng chảy; cịn sợi len v sợi bơng chy rụi cĩ mi kht. Thí nghiệm 4: Phản ứng của một vài vật liệu polime với kiềm. Cho lần lượt vào 4 ống nghiệm có đánh số theo thứ tự: - Ống 1: mẫu PE. - Ống 2: mẫu PVC. - Ống 3: mẫu sợi len. - Ống 4: mẫu sợi xenlulozơ. Cho vào mỗi ống nghiệm 2 ml dd NaOH 10%. Đun ống nghiệm đến sôi, để nguội, quan sát. Gạn lớp nước của mỗi ống nghiệm sang ống nghiệm khác riêng rẽ ta được các dd ở ống 1’ và 2’, ống 3’ và 4’. Axit hoá ống nghiệm 1’, 2’ bằng HNO3 20% rồi nhỏ thêm vào mỗi ống vài giọt dd AgNO3 1%. Cho thêm vào mỗi ống nghiệm 3’, 4’ vài giọt dd CuSO4 2%. Quan sát rồi đun nóng đến sôi. Quan sát các hiện tượng và giải thích. *Hiện tượng: + Các ống 1’ và 4’ không có hiện tượng gì + Ở ống 2’ sau khi axit hĩa bằng HNO3, thm AgNO3 thấy có vẩn đục AgCl xuất hiện (do PVC bị thủy phân một phần tạo NaCl). + Ở ống 3’ khi thm CuSO4 cĩ tạo kết tủa mu xanh lam Cu(OH)2, sau đó thấy màu tím đặc trưng xuất hiện (do sợi len là protein có phản ứng màu biure). Gv: Nguyễn Ngọc Rãnh Lop12.net.
<span class='text_page_counter'>(15)</span> Giáo án 12 CB. Trường THPT Nguyễn Thái Bình. 4. Câu hỏi, bài tập củng cố: - Gv hệ thống lại toàn bộ nội dung kiến thức lí thuyết trọng tâm chương IV: polime và vật liệu polime. - GV nhận xét, đánh giá tiết thực hành, cho HS thu dọn vệ sinh - Yêu cầu các nhóm hoàn chỉnh tường trình và nộp theo mẫu 1. Họ và tên: ………………………… Lớp: ……….. 2. Tên bài thực hành:…………………… 3. Chuẩn bị: + Hoá chất: ………. + Dụng cụ: ………. 4. Nội dung tiến hành: TT. Tên thí nghiệm. Cách tiến hành. Hiện tượng. Giải thích, viết ptpứ. 5. Hướng dẫn HS tự học ở nhà: - Ôn bài kỹ chuẩn bị kiểm tra 1 tiết vào tuần 13(tiết CT:25). - Làm bài tập chương III, IV. - Chuẩn bị giấy, viết, máy tính và dụng cụ học tập cá nhân. V. RÚT KINH NGHIỆM - Nội dung: ……………………………………………………………………………………. - Phương pháp: ………………………………………………………………………………… - Đồ dung dạy học: …………………………………………………………………………….. - Học sinh: …………………………………………………………………………………….. *****************************. Ngày dạy: /11/2010 Tuần: 13. Tiết: 25. KIỂM TRA 1 TIẾT Gv: Nguyễn Ngọc Rãnh Lop12.net.
<span class='text_page_counter'>(16)</span> Giáo án 12 CB. Trường THPT Nguyễn Thái Bình. I. MỤC TIÊU:. KiĨm tra đánh giá khả năng lnh hi, vn dơng kin thc cđa HS: 1. VỊ kin thc: N¾m v÷ng c¸c kh¸i niƯm: amin, aminoaxit, peptit, protein, polime, cht dỴo, t¬, cao su, keo d¸n tỉng hỵp N¾m v÷ng tÝnh cht ho¸ hc, tÝnh cht vt lÝ cđa amin, aminoaxit, protein, polime vµ vt liƯu polime 2. VỊ k n¨ng: Vn dơng kin thc c¬ b¶n trªn ®Ĩ lµm c¸c bµi tp c liªn quan. 3. VỊ th¸i ® : HS c ý thc t gi¸c, tÝch cc lµm bµi kiĨm tra. II. TRỌNG TÂM: Nội dung chương III – IV v bi tập lin quan III. CHUẨN BỊ:. GV: HS:. - ¤n tp cđng c kin thc cho HS. - Chun bÞ ®Ị kiĨm tra, th«ng b¸o thi gian kiĨm tra. - ¤n tp cđng c kin thc. - Giy lµm bµi kiĨm tra, c¸c dơng cơ hc tp cÇn thit.. IV. TIẾN TRÌNH:. 1. ỉn định tỉ chc: kiĨm diƯn s s. 2. KiĨm tra miƯng: GV kiĨm tra c«ng t¸c chun bÞ cho lµm bµi kiĨm tra cđa HS, nh¾c nh HS mt s yªu cÇu khi kiĨm tra. 3. Tin hµnh kiĨm tra: -GV kiĨm tra viƯc thc hiƯn quy ch thi cđa HS. -Ph¸t ®Ị bµi kiĨm tra. (04 m· ®Ị) *§Ị kiĨm tra: ĐỀ SỐ: ………. (Có đề kèm theo) ĐÁP ÁN – BIỂU ĐIỂM 1.. 2.. 3.. 4.. 11.. 12.. 13.. 14.. 21.. 22.. 23.. 24.. 5.. 6.. 7.. 8.. 9.. 10.. 16.. 17.. 18.. 19.. 20.. 15. 25.. 26.. 27.. 28.. 29.. 30.. Mỗi câu đúng tương ứng 0,33 điểm. 4. Nhận xét bài làm của HS: 1. Ưu điểm …………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………….. Gv: Nguyễn Ngọc Rãnh Lop12.net.
<span class='text_page_counter'>(17)</span> Giáo án 12 CB. Trường THPT Nguyễn Thái Bình. 2. Tồn tại: …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… ……………………………….. 5. Hướng dẫn HS tự học ở nhà: - Ôn kỹ lại toàn bộ nội dung kiến thức chương III - IV và bài tập có liên quan. - Chuẩn bị bài mới: Chương V- Đại cương về kim loại. bi 17: “Vị trí của kim loại trong bảng HTTH v cấu tạo của kim loại” (Lưu ý: xem lại kiến thức cấu hình e của nguyn tử) V. RÚT KINH NGHIỆM: - Nội dung: ……………………………………………………………………………………. - Phương pháp: ………………………………………………………………………………… - Đồ dung dạy học: …………………………………………………………………………….. - Học sinh: …………………………………………………………………………………….. *****************************. Ngày dạy: 14/11/2010 Tuần: 13. Tiết: 26 CHƯƠNG V:. ĐẠI CƯƠNG VỀ KIM LOẠI. Gv: Nguyễn Ngọc Rãnh Lop12.net.
<span class='text_page_counter'>(18)</span> Giáo án 12 CB. Trường THPT Nguyễn Thái Bình. Bài 17: VỊ TRÍ CỦA KIM LOẠI TRONG BẢNG TUẦN HOÀN VÀ CẤU TẠO CỦA KIM LOẠI I. MỤC TIÊU:. 1. Kiến thức Biết được: - Vị trí, đặc điểm cấu hình lớp electron ngồi cng, một số mạng tinh thể phổ biến, lin kết kim loại. 2. Kĩ năng - So snh bản chất của lin kết kim loại với lin kết ion v cộng hố trị. - Quan st mơ hình cấu tạo mạng tinh thể kim loại, rt ra được nhận xét. 3. VỊ th¸i ® : HS c ý thc t gi¸c, tÝch cc hc tp b m«n. II. TRỌNG TÂM:. Đặc điểm cấu tạo nguyn tử kim loại v cấu tạo mạng tinh thể kim loại III. CHUẨN BỊ:. 1.GV: - B¶ng tuÇn hoµn c¸c nguyªn t ho¸ hc . - B¶ng phơ v s¬ ® cu t¹o nguyªn tư (c ghi b¸n kÝnh nguyªn tư) cđa c¸c nguyªn t thuc chu k× 2. - Tranh v 3 kiĨu m¹ng tinh thĨ vµ m« h×nh tinh thĨ KL (m¹ng tinh thĨ lơc ph-¬ng, lp ph-¬ng t©m diƯn, lp ph-¬ng t©m khi) 2. HS: - B¶ng HTTH nh. - Chun bÞ bµi theo sgk. IV. TIẾN TRÌNH: 1. ỉn định tỉ chc: kiĨm diƯn s s. 2. KiĨm tra miệng: kh«ng kiĨm tra. 3. Bài mới: HOẠT ĐỘNG CỦA GV V HS Ho¹t ®ng 1: - HS theo di b¶ng HTTH Nhn xÐt vÞ trÝ kim lo¹i. -GV: Gỵi ý ®Ĩ HS t rĩt ra kt lun vỊ vÞ trÝ cđa KL trong BTH nh- tr×nh bµy sgk Ho¹t ®ng 2: - Gv ychs: Vit cu h×nh e nguyªn tư cđa c¸c nguyªn t Na, Mg, Al vµ S, P, Cl. So s¸nh s e líp ngoµi cng? nhn xÐt vµ rĩt ra kt lun? VÞ trÝ nh÷ng KL c tÝnh khư m¹nh, phi kim c tÝnh oxh m¹nh ? -HS: Vit cu h×nh e vµ rĩt ra nhn xÐt. GV:Dng b¶ng phơ v s¬ ® cu t¹o nguyªn tư cđa c¸c nguyªn t thuc chu k× 2 vµ ychs rĩt ra nhn xÐt vỊ s bin thiªn cđa ®iƯn tÝch h¹t nh©n vµ b¸n kÝnh nguyªn tư? Ho¹t ®ng 3: -HS: Theo di tranh vỊ m¹ng tinh thĨ Kl vµ nhn xÐt s ging vµ kh¸c nhau gi÷a c¸c kiĨu m¹ng tinh thĨ. - GV thông báo vỊ cu tạo đơn cht KL.. NỘI DUNG BI HỌC I. VÞ trÝ cđa kim lo¹i trong HTTH. * Gm c¸c nguyªn t thuc pnc nhm I, II, mt phÇn c¸c pnc nhm III, IV, V. HÇu ht c¸c nguyªn t thuc pnp, h lantan vµ h actini. II. Cu t¹o cđa nguyªn tư kim lo¹i. - Nguyªn tư cđa c¸c nguyªn t kim lo¹i th-ng c 1, 2 vµ 3e líp ngoµi cng. - Trong cng chu k th× b¸n kÝnh nguyªn tư kim lo¹i gi¶m dn vµ lín h¬n b¸n kÝnh nguyªn tư phi kim song §THN l¹i nh h¬n. III. Cu t¹o tinh thĨ cđa kim lo¹i. * C 3 kiĨu m¹ng tinh thĨ: a-M¹ng tinh thĨ lơc ph-¬ng (Be,Mg,Zn...) C¸c nguyªn tư vµ ion KL n»m trªn c¸c ®nh vµ t©m c¸c mỈt cđa h×nh lơc gi¸c ®ng vµ 3 nguyªn tư vµ ion n»m phÝa trong cđa h×nh lơc gi¸c. ThĨ tÝch chim: 74%, cßn l¹i 26% kh«ng gian trng. b- M¹ng lp ph-¬ng t©m diƯn (Cu, Al, Ag, Au,. Gv: Nguyễn Ngọc Rãnh Lop12.net.
<span class='text_page_counter'>(19)</span> Giáo án 12 CB. Trường THPT Nguyễn Thái Bình. - GV: Dng tranh v m« h×nh ba kiĨu m¹ng tinh thĨ Pb, Ni). Kl. C¸c nguyªn tư vµ ion KL n»m trªn c¸c ®nh vµ ychs: Nhn xÐt s kh¸c nhau gi÷a c¸c kiĨu m¹ng tinh t©m c¸c mỈt cđa h×nh lp ph-¬ng. thĨ KL? ThĨ tÝch chim: 74%, cßn l¹i 26% kh«ng gian trng. c- M¹ng lp ph-¬ng t©m khi (KLK, V, Mo,...) C¸c nguyªn tư vµ ion KL n»m trªn c¸c ®nh vµ t©m cđa h×nh lp ph-¬ng ThĨ tÝch chim: 68%, cßn l¹i 32% lµ kh«ng gian trng. Ho¹t ®ng 4: IV. Liªn kt kim lo¹i. - T¹i sao c¸c nguyªn tư kim lo¹i l¹i liªn kt ®-ỵc víi *KL tr¹ng th¸i lng hoỈc r¾n th× "Liªn kt kim nhau? Liªn kt kim lo¹i lµ g×? lo¹i lµ liªn kt sinh ra do c¸c e t do g¾n c¸c ion - HS nªu: S kh¸c nhau gi÷a liªn kt kim lo¹i víi liªn d-¬ng kim lo¹i víi nhau". kt CHT, gi÷a liªn kt kim lo¹i víi liªn kt ion. *S kh¸c nhau gi÷a liªn kt kim lo¹i víi liªn kt CHT, liªn kt ion. Liªn kt kim lo¹i - Do tt c¶ c¸c e t do tham gia. LK kim lo¹i - T¹o nªn do t-¬ng t¸c tnh ®iƯn gi÷a c¸c ion d-¬ng vµ c¸c e t do.. Liªn kt CHT - Do những đôi e dng chung t¹o nªn. LK ion - T¹o nªn do t-¬ng t¸c tnh ®iƯn gi÷a c¸c ion d-¬ng vµ ion ©m.. 4. Câu hỏi, bài tập củng cố: - Cu t¹o nguyªn tư kim lo¹i kh¸c víi phi kim chç nµo ? - Ph©n biƯt liªn kt CHT vµ ion víi liªn kt kim lo¹i. - Liªn hƯ bµi tp 1, 2, 3, 4, 6/ SGK/82 5. Hướng dẫn Hs tự học ở nhà: - HS: Hoµn thµnh c¸c bµi tp SGK/ 82. - §c vµ nghiªn cu, so¹n tr-íc bµi 18: "TÝnh cht cđa kim lo¹i. D·y ®iƯn ho¸ cđa kim lo¹i". V. RÚT KINH NGHIỆM: - Nội dung: ……………………………………………………………………………………. - Phương pháp: ………………………………………………………………………………… - Đồ dung dạy học: …………………………………………………………………………….. - Học sinh: ……………………………………………………………………………………. ***************************** Ngày dạy: 16/11/2010 Tuần: 14. Tiết: 27. Bài 18: TÍNH CHẤT CỦA KIM LOẠI DÃY ĐIỆN HOÁ CỦA KIM LOẠI Gv: Nguyễn Ngọc Rãnh Lop12.net.
<span class='text_page_counter'>(20)</span> Giáo án 12 CB. Trường THPT Nguyễn Thái Bình. I. MỤC TIÊU:. 1. Kiến thức Hiểu được: - Tính chất vật lí chung: ánh kim, dẻo, dẫn điện và dẫn nhiệt tốt. - Tính chất hố học chung l tính khử (khử phi kim, ion H+ trong nước, dung dịch axit , ion kim loại trong dung dịch muối). - Quy luật sắp xếp trong dy điện hóa các kim loại ( các nguyên tử được sắp xếp theo chiểu giảm dần tính khử, các ion kim loại được sắp xếp theo chiểu tăng dần tính oxi hoá) và ý nghĩa của nĩ. 2. Kĩ năng - Dự đoán được chiều phản ứng oxi hóa - khử dựa vào dy điện hoá . - Viết được các PTHH phản ứng oxi hoá - khử chứng minh tính chất của kim loại. - Tính % khối lượng kim loại trong hỗn hợp. 3. VỊ th¸i ® : HS c ý thc t gi¸c, tÝch cc hc tp b m«n. II. TRỌNG TÂM:. Tính chất vật lí chung của kim loại và các phản ứng đặc trưng của kim loại Dy điện hóa của kim loại và ý nghĩa của nĩ III. CHUẨN BỊ:. 1.GV:- Ho¸ cht: d©y ®ng, bt nh«m, h¹t km, dd HCl, dd HNO3lo·ng, dd CuSO4. - Dơng cơ: ng nghiƯm (3, kĐp ng nghiƯm (2), đèn cn, giá thí nghiƯm. 2. HS: Chun bÞ bµi theo sgk. IV. TIẾN TRÌNH: 1. ỉn định tỉ chc: kiĨm diƯn s s. 2. KiĨm tra miệng: - C©u hi 1,2,3 /sgk/ 82 - Bµi tp 5,6 /sgk/ 82. Gv nhn xÐt - ghi ®iĨm. 3. Bài mới: HOẠT ĐỘNG CỦA GV V HS NỘI DUNG BI HỌC I. Nh÷ng tÝnh cht vt lÝ chung cđa kim lo¹i. Ho¹t ®ng 1: 1. TÝnh dỴo: Khi t¸c dơng 1 lc ®đ m¹nh lªn - T s hiĨu bit thc t TÝnh cht vt lÝ chung cđa kim lo¹i, n bÞ bin d¹ng. kim lo¹i. * Gi¶i thÝch: Do c¸c líp m¹ng tinh thĨ kim lo¹i - TÝnh dỴo lµ g× ? tr-ỵt lªn nhau vµ nh c¸c e t do mµ c¸c líp m¹ng V× sao kim lo¹i c tÝnh dỴo. - T¹i sao kim lo¹i dn ®-ỵc ®iƯn ? S phơ thuc vµo tinh thĨ nµy kh«ng bÞ t¸ch ri nhau. - Nh÷ng kim lo¹i c tÝnh dỴo h¬n c¶ lµ Au, nhiƯt ®. Ag, Al, Cu, Sn… - KL dn ®iƯn tt ? 2. TÝnh dn ®iƯn. - Liªn hƯ thc t V× sao kim lo¹i dn ®iƯn. * Khi ni kim lo¹i víi ngun ®iƯn, c¸c e t do trong - HS: TÝnh ¸nh kim. kim lo¹i chuyĨn ®ng thµnh dßng. * Nguyªn nh©n: Kim lo¹i c tÝnh cht. - Khi nhiƯt ® t¨ng th× ® dn ®iƯn gi¶m. - GV liªn hƯ thc t bỉ sung mt s t/c vt lÝ kh¸c cđa * Nguyªn nh©n: Do c¸c ion d-¬ng kim lo¹i KL vµ nªu nguyªn nh©n c¸c kim lo¹i c nh÷ng dao ®ng m¹nh c¶n tr s chuyĨn ®ng thµnh tÝnh cht nµy. dßng cđa e t do. - T khi. - KL c tÝnh dn ®iƯn tt: Ag, Cu, Au, Al, Fe. - NhiƯt ® nng ch¶y. 3. TÝnh dn nhiƯt. - TÝnh cng. - §t 1 ®Çu d©y kim lo¹i th× nh÷ng e t¹i ® Gv: Nguyễn Ngọc Rãnh Lop12.net.
<span class='text_page_counter'>(21)</span>