Tải bản đầy đủ (.pdf) (2 trang)

Giáo án Giải tích 12 CB tiết 54: Tích phân (tt)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (145.22 KB, 2 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Nguyễn Đình Toản. Giải tích 12. Chương III: NGUYÊN HÀM – TÍCH PHÂN VÀ ỨNG DỤNG Bài 2: TÍCH PHÂN (tt) Ngày soạn: 16/01/2014. Ngày dạy: 17/01/2014. Lớp dạy: 12A3. Tiết dạy: 56. I. MỤC TIÊU: Kiến thức:  Biết khái niệm diện tích hình thang cong.  Biết định nghĩa tích phân của hàm số liên tục.  Biết các tính chất và các phương pháp tính tích phân. Kĩ năng:  Tìm được tích phân của một số hàm số đơn giản bằng định nghĩa hoặc phương pháp tích phân từng phần.  Sử dụng được phương pháp đổi biến số để tính tích phân. Thái độ:  Rèn luyện tính cẩn thận, chính xác. Tư duy các vấn đề toán học một cách lôgic và hệ thống. II. CHUẨN BỊ: Giáo viên: Giáo án. Hình vẽ minh hoạ. Học sinh: SGK, vở ghi. Ôn tập công thức nguyên hàm, định nghĩa tích phân. III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: 1. Ổn định tổ chức: Kiểm tra sĩ số lớp. 2. Kiểm tra bài cũ: (3') H. Nêu các cách đổi biến số để tính tích phân? Đ. 3. Giảng bài mới: TL Hoạt động của Giáo viên Hoạt động của Học sinh Nội dung 10' Hoạt động 1: Tìm hiểu cách tính tích phân bằng phương pháp tích phân từng phần III. PHƯƠNG PHÁP TÍNH  GV dẫn dắt từ VD để giới  HS tính I = ( x  1)e x dx  TÍCH PHÂN thiệu phương pháp tích phân u  x  1 2. Phương pháp tích phân từng phần. Đặt  x từng phần dv  e dx VD: Tính  ( x  1)e x dx bằng Định lí : Nếu u = u(x) và v = phương pháp tính nguyên hàm  I = (x + 1)ex –  e x dx v(x) là hai hàm số có đạo hàm từng phần. liên tục trên [a; b] thì: = xex + C 1. Từ đó tính  ( x  1)e x dx . 0.  GV nêu định lí 15'. 1. x.   ( x  1)e dx  xe. x. 1 0. b.  udv. e. b  uv a. a. 0. b.   vdu a. Hoạt động 2: Áp dụng tính tích phân bằng phương pháp tích phân từng phần H1. Nêu cách phân tích? Đ1. VD1: Tính các tích phân:  u  x a) Đặt  2 dv  sin xdx a) x sin xdx . . . 0. 2. . A = ( x cos x ) 02   cos xdx =1 0. u  x b) Đặt  dv  cos xdx 1 Lop12.net. b). 2.  x cos xdx. 0.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Giải tích 12. Nguyễn Đình Toản. B=.  ( x sin x ) 02.  2.    sin xdx   1 2 0. u  x c) Đặt  x dv  e dx C = xe x. ln 2 0. . ln 2. . ln 2. c). . xe x dx. 0 e. d)  x ln xdx 1. e x dx  2 ln 2  1. 0. u  ln x d) Đặt  dv  xdx e. x2 1e e2  1 ln x   xdx  D= 2 4 1 21. 10'. Hoạt động 3: Áp dụng tính tích phân một số dạng khác VD2: Tính các tích phân:  GV hướng dẫn cách tính.  1 a) Phân tích phan thức dx a)  2 1 1 1   0 x  5x  6 x 2  5x  6 x  3 x  2 b) Đặt t  x 2  1 c) Biến đổi tích thành tổng 1 sin 2 x.cos x  (sin 3 x  sin x ) 2. 2 2. x x 2  1dx. 0. . c). 4.  sin 2 x.cos xdx. 0. d) Đặt t  e x  1. 1. d) 5'. . b). . ex. x 0 1 e. dx. Hoạt động 4: Củng cố Nhấn mạnh: – Cách sử dụng phương pháp tích phân từng phần để tính tích phân. – Một số dạng sử dụng phương pháp tích phân từng phần.. 4. BÀI TẬP VỀ NHÀ:  Bài 4, 5, 6 SGK. IV. RÚT KINH NGHIỆM, BỔ SUNG: ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................... 2 Lop12.net.

<span class='text_page_counter'>(3)</span>

×