Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (247.77 KB, 20 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>Ngày soạn:15/08/10 Bài: 1 Chương I: PHÉP. Tiết: 1. Ngày dạy:…./08/10 Tuần:1. NHÂN VÀ PHÉP CHIA CÁC ĐA THỨC. NHÂN ĐƠN THỨC VỚI ĐA THỨC I. MỤC TIÊU: - Kiến thức: Nắm vững được quy tắc nhân đơn thức - Kỹ năng: Vận dụng được tính chất phân phối của phép nhân đối với phép cộng A(B + C) = AB + AC - Thái độ: Rèn tính cẩn thận, linh hoạt II. CHUẨN BỊ : - Gv : Giáo án, bảng phụ, thước thẳng, phấn màu - Hs: Ôn lại các khái niệm : Đơn thức, đa thức, phép nhân hai đơn thức III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: 1. Ổn định tổ chức: (1’) 2. Kiểm tra: ( Kết hợp trong bài) 3. Bài mới: Hoạt động của GV Hoạt động của HS Ghi bảng Hoạt động 1: Giới thiệu và yêu cầu (3’) Giới thiệu chương trình HS: nghe và xem phần đ/số 8 mục lục Yêu cầu về sách vở, đồ dùng học tập Giới thiệu sơ lược chương 1 Hoạt động 2: Quy tắc (14’) Gv: Đưa nội dung của 1. Quy tắc: ?1 ra bảng phụ Gv: Y/cầu hs đọc nội Hs: Đọc nội dung ?1 dung bài Gv: Tổ chức hoạt động cá Hs : Thảo luận và làm nhân ?1 mỗi học sinh tự làm Gv: Mời vài Hs lên trình bài của mình bày 2 Gv: Ta nói rằng đa thức - Đại diện một số Hs VD: 5x(3x - 4x +1) = = 15x3 – 20x2 + 5x 15x3 – 20x2 + 5x là tích trình bày của đơn thức 5x và đa Hs: Làm VD giáo viên thức đưa ra 3x2 – 4x + 1 ? Để nhân đơn thức với *) Quy tắc:<SGK-tr4> đa thức ta làm thể nào Hs: Trả lời A(B+C) = AB +AC Gv: Phát biểu lại quy tắc A, B, C là các đơn thức và viết công thức Hs: Nhắc lại quy tắc. Lop8.net.
<span class='text_page_counter'>(2)</span> Hoạt động 3: Áp dụng (13’) Hoạt động 3 ?Làm ví dụ:<SGK-tr4>. 2. Áp dụng Hs: Tự nghiên cứu VD VD: < SGK- tr4> và nêu lại cách làm. Hs: Làm theo yêu cầu ? 2 của giáo viên 1 2 1 3 3 HS: Lên bảng thực hiện (3x y - 2 x + 5 xy)6xy phép tính 6 2 4 4 4 3 3 Hs: còn lại làm tại chỗ = 18x y -3x y + 5 x y và ghi vào vở Hs: Nhận xét lời giải và Gv: Cho hs nhận xét sửa chữa lỗi sai Gv: Cho hs làm ?3 theo Hs: Hoạt động cá nhân ?3 rồi thảo luận nhóm nhóm nhỏ 1 S= [(5x+3)+ (3x+y)].2y Gv: Yêu cầu hs Làm ? 2. 2. = 8xy + y2 + 3y ? Báo cáo kết quả hoạt Với x = 3, y = 2 thì Hs: Đại diện các nhóm động S = 58 m2 cho biết kết quả Gv: Nhận xét 4. Củng cố: HS nhắc lại quy tắc nhân đơn thức với đa thức HS làm bài tập 1a,c, 2a, 3a/SGK_5 5. Hướng dẫn về nhà (1’) Bài tập về nhà: 1b, 2b, 3b/SGK_5 và các bài tập trong SBT Xem trước bài “NHÂN ĐA THỨC VỚI ĐA THỨC” IV RÚT KINH NGHIỆM: ................................................................................................................................. ................................................................................................................................. ................................................................................................................................. ................................................................................................................................. ................................................................................................................................. ................................................................................................................................. ................................................................................................................................. ................................................................................................................................. ................................................................................................................................. ................................................................................................................................. ................................................................................................................................. .................................................................................................................................. Lop8.net.
<span class='text_page_counter'>(3)</span> Ngày soạn: 15/08/10 Bài: 2. Tiết: 2. Ngày dạy:…./08/10 Tuần:1. NHÂN ĐA THỨC VỚI ĐA THỨC I. MỤC TIÊU: - Kiến thức: Nắm vững được quy tắc nhân đa thức với đa thức - Kỹ năng: HS biết cách thực hiện các phép tính nhân đa thức với đa thức theo các cách khác nhau - Thái độ: Rèn tính cản thận, chính xác và cách trình bày khoa học II. CHUẨN BỊ : - Gv : Giáo án, bảng phụ, thước thẳng, phấn màu - Hs: Ôn lại các khái niệm : Đơn thức, đa thức, phép nhân hai đơn thức III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC. 1. Ổn định tổ chức (1’) 2. Kiểm tra: ( 5’) ? Nêu quy tắc nhân đơn thức với đa thức ? áp dụng tính (4x3 -5xy + 2x).2xy 3. Bài mới: Hoạt động của GV Hoạt động của HS Ghi bảng Hoạt động 1: Quy tắc (12’) Gv: Yêu cầu HS xem 1. Quy tắc: Hs : Làm theo gợi ý và a, Ví dụ: VD (Treo bảng phụ) *) (x-2)(6x2 -5x +1) = ghi vào vở =x(6x2 -5x +1)-2(6x2-5x+ 1) ? Hãy thu gọn đa thức = 6x3– 5x2+x–12x2 +10x – 2 = 6x3 – 17x2 +11x - 2 vừa tìm được Gv: Mời vài hs cho biết Hs khác nhận xét, sửa kết quả chữa Gv: Ta nói rằng đa thức 6x3 – 17x2 +11x - 2 là tích của đa thức x-2 và đa thức (6x2 -5x +1) ? Vậy để nhân đa thức với đa thức ta làm thể Hs: Trả lời b) Quy tắc:<SGK-tr7> nào? Gv: Phát biểu lại quy (A+B)(C+D) = AC +AD + tắc và viết công thức Hs khác đọc nội dung BC+ BD tổng quát A, B, C, D là các đơn thức quy tắc. Nhận xét: < SGK tr7> Gv: Làm thêm ví dụ minh hoạ a, (x-2)(6x2 -5x +1). Lop8.net.
<span class='text_page_counter'>(4)</span> b, 5x(3x2- 4x +1) GV: yêu cầu HS làm HS: Làm ?1 theo nhóm nhỏ ?1 1 Hs lên bảng, các hs 1 ( xy-1)(x3-2x-6) = khác tự làm vào vở 2 Hs: Nhận xét sửa chữa *)Chú ý: Phép nhân hai đa thức chỉ chứa cùng một biến ngoài cách dùng quy tắc ta còn có cách thức hiện khác. 1 ?1 ( xy-1)(x3-2x-6) = 2 1 = x4y- x2y–3xy –x3 +2x- 6 2. c) Chú ý: < SGK tr7> 6x2 - 2x + 1 x-2 2 - 12x - 4x - 2 3 6x - 2x2 + x 6x3. - 14x2 -3 x - 2. Hoạt động 2: áp dụng (10’) ? GV: Yêu cầu HS làm 2. Áp dụng Hs: Đọc yêu cầu của ? 2 ? 2 (dùng bảng phụ) Gv: Gợi ý có thể chọn bài a) (x+3)(x2+3x-5) = x3 + 6x2 một trong hai cách để 2 Hs lên bảng làm, +4x -15 các hs khác làm vào vở b) (xy -1)(xy+5) = x2y2 + làm 4xy-5 a) (x+3)(x2+3x-5) = b) (xy -1)(xy+5) = 2 Hs khác nhận xét Gv: Nhận xét sửa sai nếu có GV: Yêu cầu HS làm Hs: Thảo luận nhóm Nhóm1: Lên bảng thực ?3 ?3 (dùng bảng phụ) hiện câu a) a, (2x+y)(2x-y) = 4x2 - y2 Nhóm 2: Lên bảng làm Gv: Mời đại diện hai b, x = 2,5 (m), y = 1(m) thì câu b) S = 24(m2) nhóm lên trình bày Nhóm khác nhận xét Gv: Nhận xét sửa sai nếu có 4. Củng cố: HS nhắc lại quy tắc nhân đa thức với đa thức HS làm bài tập 7,8/SGK_8 5. Hướng dẫn (2’) - Học thuộc quy tắc vận dụng vào làm bài tập - BTVN: 8b, 9/SGK - Tiết sau “Luyện tập” IV. RÚT KINH NGHIỆM: ................................................................................................................................. ................................................................................................................................. .................................................................................................................................. Lop8.net.
<span class='text_page_counter'>(5)</span> Ngày soạn: 21/08/10 Bài: LUYỆN TẬP. Tiết: 3. Ngày dạy:…./08/10 Tuần: 2. I. MỤC TIÊU: - Kiến thức: HS được củng cố kiến thức về nhân đơn thức với đa thức, đa thức với đơn thức. - Kỹ năng: HS biết áp dụng lý thuyết vào giải bài tập - Thái độ: Rèn tính cẩn thận, chính xác trong phép nhân: đơn, đa thức II. CHUẨN BỊ : - Gv : Giáo án, bảng phụ, thước thẳng, phấn màu - Hs: Học bài, làm bài tập ở nhà III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: 1. Ổn định tổ chức (1’) 2. Kiểm tra: ( 5’) ? Nêu quy tắc nhân đa thức với đa thức ? Áp dụng tính (4xy + z).(2y - xz) = ? 3. Bài mới: Hoạt động của GV Hoạt động của HS Ghi bảng Hoạt động 1: Chữa bài tập (18’) Bài tập 2b<SGK-tr5> ? Làm Btập2b:<SGK- Hs1 : Lên bảng làm cả b. x(x2-y) - x2(x +y) + y(x2-x) = = x.x2 + x(-y)+(-x2).x + (tr5> lớp quan sát theo dõi x2).y+y.x2 + y.(-x) ? Bài toán trên có mấy Hs2: Nhận xét bài làm = x3–xy+x– x3 - x2y + x2y - xy = -2xy yêu cầu trên bảng +) Thực hiện phép Với: x = 1 , y = -100 thì giá 2 Gv: Nhận xét sửa sai nhân 1 nếu có +) Rút gọn trị của biểu thức là: -2. .(2 +)Tính giá trị của biểu 100) = 100 thức Bài 10c <SGK-tr8> ? Làm bài 10c <SGKHs1: Dựa vào quy tắc *) Cách 1: (x2-2x+3)( 1 x - 5) tr8> 2 Gv: Gọi 2 học sinh lên nhân đa thức để thực 1 3 bảng mỗi học sinh thực hiện (C1) = x3 - x2+ x-5x2 + 10x - 15 2 2 Hs2: Dựa vào chú ý để hiện một cách 1 23 làm (Cách 2) = x3 - 6x2 + x - 15 2 2 Gv: Khi thực hiện phép *) Cách 2: nhân đa thức với đa x2 - 2x + 3 thức, ta có thể lựa chọn \ Hs khác nhận xét sửa 1 x 1 trong 2 cách sao cho chữa x - 5 2 cách đó là ngắn nhất 10 1 + - 5x2 + x 5. Lop8.net.
<span class='text_page_counter'>(6)</span> 1 2. -. x2 +. x3. Gv: Nhận xét sửa lỗi sai nếu có. 1 2. -. 6x2. +. 3 x 2 23 2. x3. -. x. 1 5. Hoạt động 2: (19’) ? Làm Btập11<SGKtr8> Gv: Sử dụng bảng phụ ? Muốn chứng minh giá trị của biểu thức không phụ thuộc vào giá trị của biến ta làm thế nào Gv: Yêu cầu học sinh thảo luận Gv: Đại diện một nhóm lên trình bày Gv: Nhận xét sửa sai nếu có ? Làm Btập14<SGKtr8> Gv: Muốn tìm 3 số tự nhiên chẵn liên tiếp ta làm thế nào ? Gv: Gợi ý cho học sinh làm: Xét 3 số tự nhiên chẵn liên tiếp là: 2n ; 2n + 2 ; 2n + 4. Bài tập11< SGK - tr8> Hs: Quan sát và đọc yêu cầu của bài Đưa biểu thức ấy về dạng thu gọn Suy nghĩ trả lời (x-5)(2x + 3)-2x(x- 3) + x + 7 Hs: Làm việc cá nhân = 2x2 + 3x - 10x - 15 - 2x2 + và thảo luận nhóm 6x + x + 7= -8 Vậy giá trị của biểu thức HS:khác quan sát và không phụ thuộc vào giá trị cuả biến nhận xét Bài tập14<SGK-tr8> Hs: Đọc yêu cầu của Gọi 3 số tự nhiên chẵn liên bài tiếp là: 2n ; 2n + 2 ; 2n + 4 (n N) theo giả thiết ta có: (2n+2)(2n+4) - 2n(2n+2) = Hs: Suy nghĩ 192 4n2 + 8n + 4n + 8 - 4n2 4n = 192 8n + 8 = 192 8n = 184 Hs: Đại diện một n = 23 nhóm lên trình bày Vậy 3 sô tự nhiên chẵn liên tiếp là:46 ; 48 ; 50. 4. Củng cố: HS nhắc lại quy tắc nhân đơn thức với đa thức, nhân đa thức với đa thức 5. Hướng dẫn về nhà (2’) Xem lại các quy tắc và các bài tập đã chữa BTVN: 12, 13, 15 <SGK - tr8,9> IV. RÚT KINH NGHIỆM: ................................................................................................................................. ................................................................................................................................. ................................................................................................................................. ................................................................................................................................. ................................................................................................................................. .................................................................................................................................. Lop8.net.
<span class='text_page_counter'>(7)</span> Ngày soạn: 21/08/10 Ngày dạy:…./08/10 Bài: 3 Tiết: 4 Tuần:2 NHỮNG HẰNG ĐẲNG THỨC ĐÁNG NHỚ I. MỤC TIÊU: HS hiểu và vận dụng được các hằng đẳng thức: (A + B)2 = A2 +2AB + B2 (A - B)2 = A2 - 2AB + B2 A2 – B2 = (A + B)(A – B) II. CHUẨN BỊ - Gv : Giáo án, bảng phụ, thước thẳng, phấn màu, phiếu học tập - Hs: Ôn lại quy tắc “ Nhân đa thức với đa thức” III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC. 1. Ổn định tổ chức (1’) 2. Kiểm tra: ( 5’) ? Gọi 2 Hs lên làm tính nhân: 1 1 2 2 1 1 b, ( x - y) ( x - y) = ? 2 2. a, ( x + y)( x + y) = ?. 3. Bài mới: Hoạt động của GV Hoạt động của HS Ghi bảng Hoạt động 1: Bình phương của một tổng (13’) Gv: Yêu cầu học sinh Hs: (a+b)(a+b) = a2 + 2ab 1. Bình phương của một tổng: làm tính nhân: + b2 (a+b)(a+b) = ? (a+b)2 = a2 + 2ab + b2 ? Từ đó rút ra công (a+b)2 = a2 + b2 + 2ab ( a, b là hai số bất kỳ) thức tính: 2 (a + b) = ? a a2. b ab. b ab. b2. a. Gv: Yêu cầu học sinh trả lời các câu hỏi ? Hãy tính diện tích Hs: Quan sát hình vẽ và trả A, B là các biểu thức tuỳ hình vuông trên? ý lời các câu hỏi sau (A + B)2 = A2+2AB + B2 Gv: Yêu cầu HS làm ?2 Áp dụng: a/ HS: Đúng tại chỗ trả lời GV: Treo bảng phụ và Tính: (a+1)2 = a2 + 2a + 1 b/x2 +4x + 4= (x + 2)2 yêu cầu HS làm bài tập áp dụng HS: Làm bài tập theo nhóm c/( 50+1)2=502+2.50 +1. Lop8.net.
<span class='text_page_counter'>(8)</span> Gv: Nhận xét sửa sai 2HS lên bảng làm bài = 2601 nếu có Hoạt động 2: Bình phương của một hiệu (10’) 2. Bình phương của Gv: Cho Hs phát hiện một hiệu 2 2 2 Hs: [a+(-b)] = a - 2ab + b Bài tập ?3 phương pháp tính: 2 [a+(-b)] = Đưa biểu thức ấy về dạng Tính[a+(-b)]2=a2-2ab+ b2 thu gọn (a - b)2 = a2- 2ab + b2 TQ: Gv: Yêu cầu HS làm?4 ? So sánh sự giống HS: Đứng tại chỗ phát biểu nhau và khác nhau giữa hai hằng đẳng thức này HS: Đứng tại chỗ trả lời Gv: Phát phiếu học tập 1 a, Tính: (x - )2 = 2. b, Tính (2x - 3y)2 = c, Tính nhanh: 992. ? Làm ?5 Gv: Yêu cầu hs phát biểu thành lời hằng đẳng thức trên. Gv: Áp dụng vào bài tập (Sgk-10). (A - B)2 = A2 - 2A.B + B2. (2) *) Áp dụng: a, (x -. 1 2 1 ) = x2 - x + 2 4. Hs: Đọc yêu cầu của bài Hs: Đại diện các nhóm lên b,(2x-3y)2=4x2-12xy+9y2 trình bày c, 992 = (100 - 1)2 = 1002 -2.100 - 1 = 9801 Hoạt động 3: Hs: Tự làm ?5 thảo luận 3, Hiệu hai bình phương sau đó đưa ra lết quả Bài ?5 Hs khác lên viết công thức a2 - b2 = (a + b)(a - b) tổng quát A2 - B2 = (A + B)(A- B) Hs: Phát biểu tại chỗ: Hs: Làm theo yêu cầu của (3) Áp dụng: giáo viên 2 a, x - 1 a, (x + 1)(x - 1) = x2 - 1 b, x2 - (2y)2 = x2 - 4y2 b, (x + 2y)(x - 2y) c, 56.64 =(60-4)(60+4) = x2 - 4y2 c,56.64 =(60 - 4)(60 + 4) =3584 = 602 - 42 =3584 Hs: đọc yêu cầu của bài HS:Đứng tại chỗ trả lời. ? Làm ? 7 ( dùng bảng phụ) Gv: Rút ra nhận xét 4. Củng cố: HS nhắc lại dạng tổng quát ba hằng đẳng thức vừa học HS làm bài tập 16/SGK_11 5. Hướng dẫn .(1’) - Học thuộc 3 hằng đẳng thức đáng nhớ - BTVN: 17, 18 < SGK - tr11> IV. RÚT KINH NGHIỆM .................................................................................................................................. Lop8.net.
<span class='text_page_counter'>(9)</span> Ngày soạn: 28/08/10 Bài LUYỆN TẬP. Tiết: 5. Ngày dạy:…./…/10 Tuần:3. I. MỤC TIÊU - Củng cố kiến thức về các hằng đẳng thức: Bình phương của một tổng, bình phương của một hiệu, hiệu hai bình phương. - Rèn luyện kỹ năng vận dụng các hằng đẳng thức đó II. CHUẨN BỊ SGK, phấn màu. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC. 1. Ổn định lớp 2. Kiểm tra bài cũ Yêu cầu học sinh điền vào chỗ trống thích hợp (A + B)2 = ................................. .....................= (A + B) (A – B) A2 – 2AB + B2 = ...................... Sửa bài tập 19 trang 12 3. Bài mới Hoạt động của GV Hoạt động của HS Ghi bảng Hoạt động 1: Luyện tập HS làm bài 20/12 Bài 20 trang 12 x2 + 2xy + 4y2 = (x + 2y)2 sai HS làm bài 21/12 Bài 21 trang 12 a/ (2x + 3y)2 + 2.(2x + 3y)+1 = (2x + 3y)2 + 2.(2x + 3y).1 + 12 = [(2x + 3y) + 1]2 = (2x + 3y + 1)2 b/ 9x2 – 6x + 1 = (3x)2 – 2.3x.1 + 12 = (3x – 1)2 c/ x2 + 6x + 9 = (x + 3)2 Bài 22 trang 12 a/ 1012 = (100 + 1)2 = HS làm bài 22/12 1002 + 2.100.1 + 12 = =10201 b/ 1992 = (200 – 1)2 = 2002 – 2.100.1 + 12 = 39601 c/ 47.53 = (50 – 3) (50 +. Lop8.net.
<span class='text_page_counter'>(10)</span> 3) = 502 – 92 = 2491 HS làm bài 23/12 Ta chứng minh từ vế phải vế trái. Bài 23 trang 12 a/ VP = (a + b)2 +4ab = a2 + 2ab + b2 – 4ab = a2 – 2ab + b2 = (a – b)2 = VT b/ VP = (a – b)2 +4ab = a2 – 2ab + b2 + 4ab = a2 + 2ab + b2 = (a + b)2 = VT Áp dụng a/ (a- b)2 = (a + b)2 – 4ab = 72 – 4.12 = 49 – 48 = 1 b/ (a + b)2 = (a – b)2 + 4ab = 202 – 4.3 = 400 – 12 = 388 Bài 24 trang 12 M = 49x2 – 70x + 25 = (7x)2 – 2.7x.5 + 52 = (7x – 5)2 Với x = 5 M = (7.5 – 5)2 = (35 – 5)2 = 302 = 900. HS làm bài 24/12. Với x =. 1 1 M = (7. 2 7. 5)2 = (1 – 5)2 = (- 4)2 = 16. Hoạt động 2 : Hướng dẫn học ở nhà - Về nhà ôn lại 3 hằng đẳng thức đầu - Làm bài tập 25 trang 13 - Hướng dẫn : (a + b + c)2. Viết tổng trên dưới dạng bình phương của một tổng a/ (a + b + c)2 = [(a + b) + c]2 = (a + b)2 + 2.(a +b) .c + c2 = a2 + b2 + c2 + 2ab+ 2ac + 2bc V/ Rút kinh nghiệm: ........................................................................................................................... ........................................................................................................................... ........................................................................................................................... ............................................................................................................................ Lop8.net.
<span class='text_page_counter'>(11)</span> Ngày soạn:15/08/10 Ngày dạy:…./08/10 Bài: 4 Tiết: 6 Tuần:3 NHỮNG HẰNG ĐẲNG THỨC ĐÁNG NHỚ I. MỤC TIÊU: HS hiểu và vận dụng được các hằng đẳng thức: 3 (A + B) = A3 + 3A2B + 3AB2 + B3 (A - B)3 = A3 - 3A2B + 3AB2 - B3 II. CHUẨN BỊ : - Gv : Giáo án, bảng phụ, thước thẳng, phấn màu, phiếu học tập - Hs: Học bài, làm bài tập, đọc trước bài mới III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC. 1. Ổn định tổ chức (1’) 2. Kiểm tra: ( 5’) ? Viết các hằng đẳng thức đã học, phát biểu thành lời các hằng đẳng thức đó 3. Bài mới: Hoạt động của GV Hoạt động của HS Ghi bảng Hoạt động 1: Lập phương của một tổng (13’) 1. lập phương của một tổng: Hs: Làm việc theo ?1 Gv: Làm ?1 2 yêu cầu của giáo viên: (a+b)(a+b)2=(a3+b)(a2+2ab+b2) (a+b)(a+b) = ? Hs: Đại diện 1 Hs (a+b)3 = a3+3a2b + 3ab2 + b3 (a, b là hai số tuỳ ý) ? Khi tính tích trên ta báo cáo kết quả ( a, b là hai số bất kỳ) đã áp dụng những HS:HĐT bình phương kiến thức nào của một tổng Gv: Với A, B là các Quy tắc nhân đa thức A, B là các biểu thức tuỳ ý biểu thức tuỳ ý thì với đa thức đẳng thức trên vẫn (A+B)3=A3+3A2.B +3AB2+ B3 đúng (4) ? Căn cứ vào công thức (4) hãy phát biểu Hs: Phát biểu thành lời thành lời *)Áp dụng tính: *) Áp dụng tính: Hs: Chú ý theo dõi a, (x + 1)3 =? Hs: Làm theo yêu cầu a, (x+1)3 = x3 + 3x2 + 3x + 1 b, (2x + y)3 = ? Gv: Cho học sinh làm của giáo viên ( 2 học b, (2x + y)3 = 8x3 +12x2y + sinh lên bảng làm) việc cá nhân 6xy2 + y3 Học sinh khác nhận Gv: Nhận xét sửa lỗi xét sai nếu có Hoạt động 2: Lập phương của một hiệu (10’) Hs: Đọc đề bài 2. Lập phương của một hiệu Gv: Làm ?3 nhóm 1 làm câu a, Bài tập ?3 tính a, [a+(-b)]2 = ?. Lop8.net.
<span class='text_page_counter'>(12)</span> b, (a-b)(a-b)2 = ? Nhóm 2 làm câu b, [a+(-b)]3 = a3 - 3a2b +3ab2 - b3 Gv: Chia lớp thành (a - b)3= a3- 3a2b +3ab2 - b3 hai nhóm, sau đó đại diện hai nhóm báo cáo kết quả ? Hãy so sánh hai kết Hs: So sánh và rút ra TQ: A,B là hai biểu thức tuỳ ý quả Gv: Nhận xét nhận xét (A-B)3=A3-3A2B+3AB2-B3 (5) Gv: Tổng quát đưa ra hằng đẳng thức (5) GV: Yêu cầu HS trả Hs: Phát biểu thành lời lời ?2 Gv: Phát phiếu học *) Áp dụng tính: 1 1 1 tập cho Hs a, (x - )3 = x3 - x2 + x 1 Hs: Làm vào phiếu 3 3 27 a, Tính: (x - )3 = 3 3 2 3 b, (x-2y) = x -6x y+12xy2 học tập b, Tính (x - 2y)3 = 8y3 c, Trong các khẳng c, i) (2x - 1)2 = (1- 2x)2 đúng định sau khẳng định ii) (2x - 1)3 = (1- 2x)3 sai nào đúng iii) (2x + 1)3 = (1 + 2x)3 đúng i) (2x - 1)2 = (1- 2x)2 ii) (2x - 1)3 = (1- 2x)3 iii) (2x + 1)3 = (1 + 2x)3 4. Củng cố: (A + B)3 = A3 + 3A2B + 3AB2 + B3 (A - B)3 = A3 - 3A2B + 3AB2 - B3 HS làm bài tập 26, 27/SGK_14 5. Hướng dẫn: (1’) - Học thuộc 5 hằng đẳng thức đã học - BTVN 29, 28, 29 < SGK - Tr 14> Tiết sau “Hằng đẳng thức TT” IV. RÚT KINH NGHIỆM ................................................................................................................................. ................................................................................................................................. ................................................................................................................................. ................................................................................................................................. ................................................................................................................................. ................................................................................................................................. ................................................................................................................................. ................................................................................................................................. ................................................................................................................................. ................................................................................................................................. ................................................................................................................................. .................................................................................................................................. Lop8.net.
<span class='text_page_counter'>(13)</span> Ngày soạn:15/09/10 Bài: 5. Tiết: 7. Ngày dạy:…./09/10 Tuần: 4. NHỮNG HẰNG ĐẲNG THỨC ĐÁNG NHỚ (Tiếp theo) I. MỤC TIÊU: HS hiểu và vận dụng được các hằng đẳng thức: 3 A + B3 = (A + B)(A2 – AB + B2) A3 - B3 = (A - B)(A2 + AB + B2) II. CHUẨN BỊ : - Gv : Giáo án, bảng phụ, thước thẳng, phấn màu - Hs: Học thuộc các hằng đẳng thức đã học III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC. 1. Ổn định tổ chức (1’) 2. Kiểm tra: ( 6’) ? Viết các hằng đẳng thức: Lập phương của một tổng, lập phương của một hiệu, so sánh hai hằng đẳng thức này ở dạng khai triển 1 2. Áp dụng tính: ( x-3)3 ? Trong các hằng đẳng thức sau hằng đẳng thức nào đúng a, (a-b)3 = (b-a)3 b, (x-y)2 = (y -x)2 c, (x+2)3= x3 + 6x2 +12x + 8 d, (1-x)3 = 1 - 3x2 -3x+ x3 3. Bài mới: Hoạt động của GV Hoạt động của HS Ghi bảng Hoạt động 1: Tổng hai lập phương (12’) 1. Tổng hai lập phương: Gv: Làm ?1 Hs: Tự làm ?1 2 2 3 (a+b)(a - ab +b ) = a + ?1 Gv: Tương tự với biểu b3 (a+b)3=(a+b)(a2- ab + b2) ( a, b là hai số bất kỳ) thức A, B tuỳ ý thì Hs: Chú ý lắng nghe đẳng thức trên vẫn đúng. Gv: (A2 - AB + B2) quy TQ: A, B là các biểu thức ước là bình phương tuỳ ý A3+B3=(A+B)(A2-AB +B2) thiếu của hiệu hai biểu (6) thức ? Hãy phát biểu thành Hs: Phát biểu thành lời *)Áp dụng tính: a, x3+8 = (x+2)(x2-2x + 4) lời hằng đẳng thức (6) HS: Làm bài tập GV: Yêu cầu HS làm b, 27x3 +1 = (3x)3 + 1 = Học sinh khác nhận xét = (3x + 1)(9x2 - 3x + 1) phần áp dụng Gv: Nhắc nhở học sinh phân biết (A+B)3 và A3+B3. Lop8.net.
<span class='text_page_counter'>(14)</span> Hoạt động 2: Hiệu hai lập phương (9’) 2. Hiệu hai lập phương: Gv: Làm ?3 Bài tập ?3 tính ? Tính (a - b)(a2 + ab + Hs: Làm vào vở Hs: Chú ý theo dõi a, b là các số tuỳ ý: b2) = (a - b)(a2 + ab +b2) = a3 - b3 Gv: Quy ước: (A2 + Hs: Thay a, b bởi A, B AB + B2) là bình TQ: A,B là hai biểu thức tuỳ Hs: Chú ý lắng nghe phương thiếu của một ý tổng 2 biểu thức A3-B3=(A-B)(A2+AB+B2) (7) ? Hãy phát biểu hằng đẳng thức (7) thành lời Hs: Phát biểu thành lời Gv: Yêu cầu HS làm *) Áp dụng tính: Hs: Làm việc cá nhân a, (x -1)( x2+x+1) = x3 - 1 phần áp dụng( bảng rồi thảo luận với nhóm b, 8x3-y3=(2x-y)(4x2 +2xy + phụ) 3 c, Đánh dấu x vào ô có a, x - 1 y2) 2 đáp án đúng tích: (x + b, (2x - y)(4x +2xy + c, (x+2)(x2- 2x + 4) = x3 + 8 y2) c, Đánh dấu x vào ô có đáp c, b) đúng án đúng tích: (x + 2)(x2 - 2x + 4) Gv: Nhận xét sửa sai a, x3 + 8 c,(x+2)3 nếu có b, x3 - 8 d,(x- 2)3 4. Củng cố: (A + B)2 = A2 +2AB + B2 (A - B)2 = A2 - 2AB + B2 A2 – B2 = (A + B)(A – B) (A + B)3 = A3 + 3A2B + 3AB2 + B3 (A - B)3 = A3 - 3A2B + 3AB2 - B3 A3 + B3 = (A + B)(A2 – AB + B2) A3 - B3 = (A - B)(A2 + AB + B2) Làm Btập 30 < SGK - Tr16> a, (x + 3)(x2 - 3x + 9) - (54 + x3) = x3 + 27 - 54 - x3 = -27 b, (2x + y)(4x2 - 2xy + y2) - (2x - y)(4x2 + 2xy + y2) = 8x3 + y3 - 8x3 + y3 = 2y3 5. Hướng dẫn (2’) - Học thuộc (công thức và phát biểu thành lời) 7 hằng đẳng thức đã học. - BTVN: 31b, 32< SGK -Tr 16,17> - Tiết sau “LUYỆN TẬP” IV. RÚT KINH NGHIỆM ................................................................................................................................. ................................................................................................................................. ................................................................................................................................. .................................................................................................................................. Lop8.net.
<span class='text_page_counter'>(15)</span> Ngày soạn:15/09/10 Bài: LUYỆN TẬP. Tiết: 8. Ngày dạy:…./09/10 Tuần:4. I. MỤC TIÊU: - Kiến thức: HS củng cố các kiến thức về bảy hằng đẳng thức đã học - Kỹ năng: HS biết áp dụng bảy hằng đẳng thức đáng nhớ vào giải toán Hướng dẫn học sinh cách dùng HĐT (A B)2 để xét giá trị của một số tam thức bậc hai - Thái độ: Rèn tính cẩn thận, chính xác, khi sử dụng các hằng đẳng thức đó II. CHUẨN BỊ : - Gv : Giáo án, bảng phụ, thước thẳng, phấn màu - Hs: Học bài làm bài tập ở nhà III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC. 1. Ổn định tổ chức (1’) 2. Kiểm tra: ( 5’) -Hs1 phát biểu và viết công thức hàng đẳng thức: Tổng hai lập phương, Hiệu hai lập phương? Áp dụng: Rút gọn biểu thức: ( x+3)(x2 - 3x + 9) = ? -Yêu cầu Hs2 dùng bút chì nối các biểu thức sao cho chúng tạo thành hai vế của một hằng đẳng thức 1, (x - y)(x2 + xy + y2) a, x3 +y3 2, (x + y)(x - y) b, x3 - y3 3, (x2 - 2xy + y2 ) c, x2 + 2xy + y2 4, (x + y)2 d, x2 - y2 5, (x + y)(x2 - xy + y2) e, (y2 - x2) 6, y3 + 3y2x + 3yx2 + x3 f, x3 - 3x2y + 3xy2 - y3 7, (x - y)3 g, (x + y)3 3. Bài mới: Hoạt động của GV Hoạt động của HS Ghi bảng Hoạt động 1: Chữa bài tập (10’) *)Làm Btập31b:<SGK- Hs : Lên bảng làm *)Bài tập 31b:<SGK-tr16> tr16> phần b, cả lớp quan sát CMR: Gv: Mời một học sinh để nhận xét: a3 - b3 =(a - b)3 + 3ab(a - b) C/m VT = VP tức là ta VT = a3 -3a2b + 3ab2 - b3 + lên bảng làm ? Muốn chứng minh một phải biến đổi VT = VP 3a2b - 3ab2 = a3 - b3 = VT biểu thức talàm như thế hoặc VP = VT hoặc *)Bài tập 31b:<SGK-tr16> a, (3x+y)(9x2 -3xy +y2) VT - VP = 0 nào \ Hs khác nhận xét = 27x3 + y3 *) Bài 32<SGK - Tr16> Hs1: Lên làm câu a b, (2x - 5)(4x2 + 10x - 25) (bảng phụ) = 8x3 - 125 Gv: Mời hai học sinh lên điền vào ô trống Hoạt động 2: Luyện tập (22’) Làm Btập 33<SGK-17> Bài tập33 <SGK - tr17>. Lop8.net.
<span class='text_page_counter'>(16)</span> Gv: Yêu cầu Hs lên bảng 2 Hs lên bảng làm theo làm yêu cầu của giáo viên, Hs1: Làm a, c, e cả lớp làm ra giấy Hs2: Làm b, d, f Yêu cầu Hs làm từng bước theo từng bước Gv: Nhận xét sửa sai nếu có và hướng dẫn lại cách làm 2 Hs khác nhận xét Làm Btập 34<SGK -17> Hs: Đọc yêu cầu của Gv: Yêu cầu Hs tự làm bài, thảo luận nhóm Học sinh TB: a, b (2’) Học sinh Khá, Giỏi: a, a, 4ab b, 6a2b b, c Sau đó thảo luận nhóm c, z2 (2’) Đại diện 2 nhóm lên Gv: Gọi các nhóm lên trình bày trình bày kết quả BTập 35a<SGK 17> ? Để tính nhanh ta dựa Hs: Làm việc cá nhân vào đâu sau đó 1 học sinh lên bảng trình bày Làm BTập 18<SBTTr5> ? Muốn chứng minh một biểu thức luôn dương x ta làm thế nào Gv: Cùng học sinh phân tích Xét vế trái của bất đẳng thức là x2 - 6x + 10. Hs: Đọc yêu cầu của bài Hs: Suy nghĩ cách làm Hs: Cùng nhau thực hiện Hs: Tự làm vào vở Hs: Lên bảng làm. a, (2x + xy)2= 4x2 + 4x2y + x2y2 b, (5 - 3x)2 = 25 - 30x + 9x2 c, (5 -x2)(5 + x2) = 25 - x4 d, (5x -1)3=125x3 -75x2 +15x - 1 e, (2x-y)(4x2 +2xy +y2)= 8x3- y3 f, (x+3)(x2 -3x +9) = x3+ 27 *) Bài tập 34: <SGK Tr17> a, (a + b)2 - (a - b)2 = =[(a+b)+(a-b)][(a+b)-(a-b)] = 2a.2b = 4ab b, (a+b)3 -(a-b)3 -2b3 = = a3 +3a2b+3ab2+ b3 - (a3 3a2b+ 3ab2- b3) - 2b3 = 6a2b c,(x+y+z)2 - 2(x+y+z)(x+y) -(x+y)2 = [(x+y+z)-( x+y)]2 = z2 *) Bài tập 35a: <SGK Tr17> a, 342 + 662 + 68.66 = = 342 + 2.34.66 + 662 = = (34 + 66)2 = 1002 = 10000 *) Bài tập 18: <SBT Tr5> a, x2 - 6x + 10 > 0 x. Thật vậy VT = x2 - 6x + 10 = x2 2.x.3 +32 + 1 = (x-3)2 + 1 > 0 x b, 4x - 5 - x2 < 0 x. Thật vậy VT = -[x2 -2.x.2 + 22 + 1] = -[(x-2)2 + 1] = = - (x-2)2 - 1 < 0 x. Gv: Nhận xét sửa chữa 4. Hướng dẫn về nhà. (2’) - Học thuộc bảy hằng đẳng thức đáng nhớ - Xem lại các bài tập đã chữa - BTVN: 25b, 36, 38 <SGK - Tr17>; 19, 20 <SBT - Tr5> IV. RÚT KINH NGHIỆM …………………………………………………………………………………...... Lop8.net.
<span class='text_page_counter'>(17)</span> Ngày soạn:../09/10 Bài: 6. Tiết: 9. Ngày dạy:…./09/10 Tuần:5. PHÂN TÍCH ĐA THỨC THÀNH NHÂN TỬ BẰNG PHƯƠNG PHÁP ĐẶT NHÂN TỬ CHUNG I. MỤC TIÊU: - HS vận dụng được phương pháp phân tích đa thức thành nhân tử bằng phương pháp đặt nhân tử chung. - Rèn tính cẩn thận, chính xác ở mỗi học sinh II. CHUẨN BỊ : - Gv : Giáo án, bảng phụ, thước thẳng, phấn màu - Hs: Học bài cũ, đồ dùng học tập III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC. 1. Ổn định tổ chức (1’) 2. Kiểm tra: ( 5’) ? Tính nhanh biểu thức sau: a, 85.12,7 +15.12,7 = ? b, 52.143 - 52.39 - 8.26 = ? 3. Bài mới: Hoạt động của GV Hoạt động của HS Ghi bảng Hoạt động 1: Ví dụ (13’) GV: Trình bày VD và 1. Ví dụ: Ví dụ 1. hướng dẫn HS cùng làm Hs: Suy nghĩ cách làm 2 Gv: Gợi ý: 2x = 2x.x 2x2 - 4x = 2x.x - 2x.2 4x = 2x.2 = 2x(x-2) GV: Việc biến đổi đó được gọi là phân tích đa thức thành nhân tử. ? Vậy em hiểu thế nào là phân tích đa thức HS: Đứng tại chỗ trả lời thành nhân tử Hs1: Phát biểu…… Hs2: Phát biểu…… Khái Niệm( SGK). Gv: Giới thiệu phương pháp đặt nhân tử chung Hs: Chú ý lắng nghe Gv: Yêu cầu một học Ví dụ 2. sinh lên bảng làm VD2. Một Hs lên bảng làm Hs: Cả lớp ghi vào vở 15x3 - 5x2 + 10x = ? Hệ số của nhân tử = 5x.3x2 - 5x.x + 5x.2 = 5x(3x2 - x + 2) chung (5) có quan hệ gì HS: Đứng tại chỗ trả lời với hệ số nguyên dương Cách tìm nhân tử chung: của các hạng tử (5, 10, - Hệ số là ƯCLN của các 15) ? Luỹ thừa bằng chữ của hệ số nguyên dương của các hạng tử nhân tử chung (x) có. Lop8.net.
<span class='text_page_counter'>(18)</span> quan hệ thế nào với luỹ thừa bằng chữ của các hạng tử .. - Các luỹ thừa bằng chữ có mặt trong mọi hạng tử vỡi số mũ của mỗi luỹ thừa là số mũ nhỏ nhất của nó Hoạt động 2: Áp dụng (10’) \ Từng học sinh làm ?1 2. Áp dụng theo yêu cầu của giáo Bài tập ?1 viên a, x2 - x = x(x-1) a, x(x-1) b, 5x2(x - 2y) - 15x(x b, (x - 2y)(5x2 - 15x) 2y) = c, (x - y)(3 + 5x) = (x - 2y)(5x2 - 15x) = = 5x(x - 2y)(x - 3) c, 3(x - y) -5x (y - x) = \ 3 Hs lên bảng làm = (x - y)(3 + 5x). Gv: Làm ?1 a, x2 - x = ? b, 5x2(x - 2y) - 15x(x 2y) = ? c, 3(x - y) -5x (y - x) =? Gv: Gợi ý để hs tìm nhân tử chhung của mỗi đa thức Học sinh TB làm a, b Học sinh: Khá, Giỏi: a, b, c Gv: Yêu cầu học sinh Hs: Chú ý lắng nghe và lên bảng làm trả lời Gv: Nhận xét từng bài Hs: Kết quả đó chưa triệt trên bảng để vì đa thức (5x2 - 15x) ? Trong câu b, nếu dừng còn phân tích được nữa *) Chú ý: <SGK -Tr18> lại ở kết quả (x - Hs: Chú ý lắng nghe 2 2y)(5x -15x)có được không Gv: Chú ý: Để làm xuất ? 2 Tìm x sao cho: hiện nhân tử chung đôi 3x2 - 6x = 0 khi ta phải đổi dấu các Hs: Tự làm vào vở 3x(x - 2) = 0 hạng tử , cách đó dùng 3x 0 x 0 1 Hs lên bảng làm tính chất A = -(-A) x 2 0 x 2 Gv: Làm ? 2 . Yêu cầu sinh làm vào vở ? Hãy phân tích 3x2 - 6x thành nhân tử ? Tích trên bằng 0 khi nào 4. Củng cố: Nêu cách phân tích đa thức thành nhân tử HS làm bài tập 39a,d,41a/SGK_19 5. Hướng dẫn . (1’) - BTVN: 39b,c, 40, 41b, <SGK - Tr19> - Tiết sau “….BẰNG PHƯƠNG PHÁP DÙNG HẰNG ĐẲNG THỨC” IV. RÚT KINH NGHIỆM .................................................................................................................................. Lop8.net.
<span class='text_page_counter'>(19)</span> Ngày soạn:…/09/10 Bài: 7. Ngày dạy:…./09/10 Tiết: 10 Tuần:5 PHÂN TÍCH ĐA THỨC THÀNH NHÂN TỬ BẰNG PHƯƠNG PHÁP DÙNG HẰNG ĐẲNG THỨC. I. MỤC TIÊU: - HS vận dụng được phương pháp phân tích đa thức thành nhân tử bằng phương pháp dùng hằng đẳng thức. - Rèn tính cẩn thận, chính xác ở mỗi học sinh và cách vận dụng linh hoạt các hằng đẳng thức II. CHUẨN BỊ : - Gv : Giáo án, bảng phụ, thước thẳng, phấn màu - Hs: Học bài, làm bài tập ở nhà III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC. 1. Ổn định tổ chức (1’) 2. Kiểm tra: ( 5’) ? Viết bảy hằng đẳng thức đã học ? Tìm x biết: x2 - 4 = 0 3. Bài mới: Hoạt động của GV Hoạt động của HS Ghi bảng Hoạt động 1: Ví dụ (13’) Gv: Đưa ra bảng phụ Hs: Tự làm ví dụ 1. Ví dụ: ? Bài toán này có dùng Hs: Không vì tất cả các Ví dụ 1. Phân tích đa thức được phương pháp đặt hạng tử đều không có thành nhân tử . x2 + 4x + 4 = x2 + 2.x.2 + nhân tử chung không? vì nhân tử chung sao? 22 = (x + 2)2 ? Đa thức này có bao nhiêu hạng tử, nghĩ xem có thể sử dụng được hằng đẳng thức nào để biến đổi thành tích Hs: Bình phương của một ? Hẳng đảng thức nào ở tổng vế trái có 3 hạng tử ?1 Gv: Yêu cầu hãy biến a, x3 + 3x2 + 3x + 1 = đổi để làm xuất hiện = x3 +3.x2.1 + 3 .x.12 + Hs: Chú ý theo dõi dạng tổng quát 13 = Gv: Thông báo cách làm = (x + 1 )3 trên gọi là phân tích đa b, (x + y)2 - 9x2 = (x + y)2 thức thành nhân tử bằng - (3x)2 = (4x + y)(y - 2x) phương pháp dùng hằng Hs: Tự nghin cứu ví dụ b, ?2 đẳng thức c(SGK) 1052 - 25 = 1052 - 52 = Gv: Yêu cầu hs tự nghin Hs: Trả lời = (105 + 5)(105 - 5) cứu =110.100 ? Ở ví dụ b, c người ta đã dùng hằng đẳng thức Hs: Làm ?1 sau đó thảo = 11000 nào để phân tích đa thức. Lop8.net.
<span class='text_page_counter'>(20)</span> thành nhân tử luận tìm kết quả chung ? Làm ?1 và ? 2 Hs: Tương tự làm ? 2 Gv: Gọi đại diện một số hs lên trình bày Hoạt động 2: Áp dụng (10’) 2. Áp dụng ? Muốn chứng minh C1: Xét xem các thừa số 2 [(2n+5) - 25] 4 trong tổng có chia hết ta làm như thế nào CMR [(2n+5)2 - 25] 4 cho 4 không ? Ngoài ra còn có cách C2: Biến đổi đa thức Ta có [(2n+5)2 - 25] = nào khác thành tích trong đó có = [(2n+5+5)(2n+5-5)] = Gv: Yêu cầu hs làm vào thừa số là bội của 4 = (2n+10)2n = 4n(n+5) Hs: Làm vào vở 4 vở [(2n+5)2 - 25] 4 4. Củng cố: Có mấy phương phấp phân tích đa thức thành nhân tử? đó là phương pháp nào? HS làm bài tập 43b,c, 45b/SGK_ 20 5. Hướng dẫn. (1’) - Ôn lại bài, Chú ý vận dụng các hằng đẳng thức cho phù hợp - BTVN: 43a,d, 45a, 46 <SGK - Tr 20-21> - Tiết sau: “PHÂN TÍCH ĐA THỨC THÀNH NHÂN TỬ BẰNG PHƯƠNG NHÓM CÁC HẠNG TỬ” IV. RÚT KINH NGHIỆM ................................................................................................................................. ................................................................................................................................. ................................................................................................................................. ................................................................................................................................. ................................................................................................................................. ................................................................................................................................. ................................................................................................................................. ................................................................................................................................. ................................................................................................................................. ................................................................................................................................. ................................................................................................................................. ................................................................................................................................. .................................................................................................................................. Lop8.net.
<span class='text_page_counter'>(21)</span>