Tải bản đầy đủ (.pdf) (5 trang)

Thiết kế giáo án Đại số 8 - Tiết: Ôn tập chương IV

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (157.37 KB, 5 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Ngày soạn: 07/04/2006 Tiết 64:. ÔN TẬP CHƯƠNG IV. I. MỤC TIÊU: - HS tiếp tục rèn luyện kỹ năng giải bất phương trình bậc nhất một ẩn và phương trình có chứa dấu giá trị tuyệt đối. - Có kiến thức hệ thống về bất đẳng thức, bất phương trình theo yêu cầu của chương. - Rèn luyện tính cẩn thận, chính xác khi biến đổi. II. CHUẨN BỊ: - GV: Bảng phụ. - HS: Nắm kỹ 2 quy tắc biến đổi tương đương và cách mở dấu tuyệt đối. III. TIẾN TRÌNH TIẾT DẠY: 1. Ổn định: (1’) 2. Kiểm tra: (5’) HS trả lời câu hỏi 1.( SGK/52). 3 Bài mới : TL Hoạt động của GV Hoạt động của HS Ghi bảng 20’ HĐ1: Ôn tập về bất đẳng thức, 1. Ôn tập về bất đẳng thức, bất phương trình: bất phương trình: 1/ Bài tập 38c: H: thế nào là bất đẳng thức? Cho * Từ m > n, ví duï. Ta có: 2m > 2n (2 > 0) HS: Laà n lượ t traû lờ i caù c H: Viết công thức liên hệ giữa thứ Suy ra 2m – 5>2n – 5 tự và phép cộng, thứ tự và phép câu hỏi. 2/ Bài tập 41a: Giải: nhaân, tinh chaát baéc caàu? 2 x 5 H: Theá naøo laø BPT baäc nhaát moät 4 ẩn? Phát biểu các quy tắc biến đổi 2 x BPT? 4.  4.54  0  4 GV: cho HS lần lượt làm bài tập HS làm việc cá nhân rồi 38c, 39a, c, e, 41a. GV tranh thủ trao đổi kết quả ở nhóm.  2 – x < 20 Kq: theo dõi bài giải của một số HS.  2 – 20 < x 39a) Thay x = -2, ta  -18 < x được 8 > 5, nên: x = -2 Tập nghiệm: ... là nghiệm của bất x x  18 phương trình a) ... - HS có thể trao đổi 3/ Bài tập 42c: - GV cho HS giải bài tập 42a, 42c. nhóm bài 42c, sau đó (x-3)2 < x2 – 3 làm việc cá nhân.  x2 – 6x + 9 < x2 – 3 Kq: 42a) x < - 0,5  x2 – 6x – x2 < -3 – 9  -6x < -12 x>2 Tập nghiệm: .... . . x x  2. HS đứng tại chỗ trả lời: GV: Neâu bài tập 43 GV: yêu cầu HS chuyển bài tốn HS: Lên bảng thực hiện thành bài toán giải bất phương trình.. 4/ Bài tập 43: a) 5 – 2x > 0  -2x > -5  x . 5 2. Giá trị phải tìm là x  17’. HÑ2: Oân taäp veà phöông trình giá trị tuyệt đối: GV lưu ý HS: A   A. 5 2. 2. Oân taäp veà phöông trình giaù trị tuyệt đối:. Ví dụ: x  1  1  x GV: Neâu tập 45b, d. b) |-2x| = 4x + 18 H: Để giải phương trình giá trị tuyệt đối này ta phải xét những HS: ta cần xét hai ĐẠI SỐ 8 Lop8.net. 5/Bài tập 45: b) *Khi x  0 hay – 2x > 0 Phương trình đã cho trở thành: 2x = 4x + 18.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> TL. Hoạt động của GV trường hợp nào?. Hoạt động của HS trường hợp là: -2x ≥ 0 vaø -2x < 0 GV: Yeâu caàu 2 HS leâ baûng moãi HS: Hai em leân baûng em xét một trường hợp. trình baøy. HS: Cả lớp làm vào vở HS: Cả lớp nhận xét GV: Nhaän xeùt. Ghi bảng  -2x – 4x = 18  -6x = 18  x = 18 : (-6)  x = -3 < 0 (thoả điều kiện) *Khi x > 0 ptrình trở thành -(-2x) = 4x + 18  2x – 4x = 18  -2x = 18  -2x = 18  x = 18 : (-2)  x = - 9 < 0 (không thoả mãn điều kiện) Kết luận: Tập nghiệm của phương trình là:. S   3. d)  x + 2  = 2x – 10 GV: Neâu tieáp caâu d) baøi 45 HS: Hai em leâ n baû n g Keát quaû: x = 12 GV: Yeâu caàu 2 HS leân baûng trình trình baø y . bày tương tự câu b) HS: Cả lớp làm vào vở HS: Nhaän xeùt. 4. Hướng dẫn học ở nhà: (2’) -Học thuộc bài và Ôn tập chuẩn bị kiểm tra chương IV. - Chuẩn bị kiểm tra 1 tiết. IV. RUÙT KINH NGHIEÄM, BOÅ SUNG:. ĐẠI SỐ 8 Lop8.net.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> MỘT SỐ ĐỀ KIỂM TRA CHƯƠNG ĐỀ KIỂM TRA CHƯƠNG III Đề 1: (Thời gian làm ài 45 phút) Bài 1: (3đ): Giải các phương trình sau: a) 2x + 1 = -5 b) (x – 1) (5x + 3) = (3x – 8) (1 – x) c). x 3 x 2   1 x2 x4. Bài 2: (2đ): Tìm a để hai phương trình 2x – 5a + 3 = 0 và x – 3 = -6 tương đương với nhau. Bài 3 (3đ): Một xe lửa đi từ A đến B hết 10 giờ 40 phút. Nếu vận tốc giảm đi 10km/h thì nó sẽ đến B chậm hơn 2 giờ 8 phút. Tính khoảng cách giữa A và B và vận tốc của xe lửa. Bài 4(1đ): Giải phương trình. x4 x2 x5 x7    5 7 4 2. Đề 2 (Thời gian làm bài 45 phút) Bài 1 (3đ): Giải các phương trình sau: a) 3x + 1 = 8; b) (x – 2) (5x – 3) = (3x – 8) (2 – x); c). x 3 x 2   1 x2 x4. Bài 2 (2đ): Tìm a để hai phương trình 2x + 5a – 3 = 0 và x + 3 = -6 tương đương với nhau. Bài 3 (3đ): Một ca nô xuôi dòng từ bến A đến bến B mất 4 giờ và ngược dòng từ bến B đến bến A mất 5 giờ. Tính đoạn thẳng AB biết vận tốc dòng nước là 2km/giờ. Bài 4 (1đ): Giải phương trình. x6 x4 x5 x7    5 7 6 4. ĐẠI SỐ 8 Lop8.net.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> ĐỀ KIỂM TRA CHƯƠNG IV Đề 1: (Thời gian làm bài 45 phút) Bài 1 (3đ): Cho m + 2 > n + 2. Chứng minh a. m > n b. 2m – 5 > 2n – 5 .......................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................... Bài 2(2,5đ): a. Giải các bất phương trình 2x – 1 > 3 và 5 – 3x < 1 và biểu diễn tập nghiệm của chúng trên trục số: b. Hai bất phương trình trên có tương đương với nhau không? Tại sao? .......................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................... Bài 3 (2đ): Tìm x sao cho giá trị của biểu thức 5x – 3 nhỏ hơn giá trị của biểu thức –3(x + 1). .......................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................... Bài 4 (2,5đ): Giải bất phương trình 2 x  1  3x  5 Từ đó suy ra nghiệm của bất phương trình x  1  1  x  3x  5 .......................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................................... ĐẠI SỐ 8 Lop8.net.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> Đề 2 (Thời gian làm bài 45 phút) Bài 1 (3đ): Cho 2m – 5 > 2n – 5 a. Chứng minh m > n b. m – 3 > n – 3 Bài 2 (2,5đ): a. Giải các bất phương trình (x-2)2 < x2 + 5 và 4x + 1 < 0. Hãy biểu diễn tập ngnhiệm của chúng trên trục số. b. Hai bất phương trình trên có tương đương với nhau không? tại sao? Bài 3 (2đ): Tìm x sao cho giá trị của biểu thức. 1 x  5 không nhỏ hơn giá trị của biểu thức 2x – 3. 2. Bài 4 (2,5đ): Giải bất phương trình 2 1  x  3x  5 Từ đó suy ra nghiệm của bất phương trình x  1  1  x  3x  5. ĐẠI SỐ 8 Lop8.net.

<span class='text_page_counter'>(6)</span>

×