Tải bản đầy đủ (.pdf) (3 trang)

Giáo án Tự chọn môn Toán 8 - Tiết 15: Phân thức đại số (tiếp)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (127.54 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Tiết 15. PHÂN THỨC ĐẠI SỐ (tiếp) Ngày soạn: 25/11/2010 Giảng dạy ở các lớp: Lớp. Ngày dạy. HS vắng mặt. Ghi chú. I/ Mục tiêu: - Kiến thức: củng cố quy tắc cộng và trừ nhân chia các phân thức đại số, luyện tập thành thạo các bài tập cộng trừ nhân chia các phân thức đại số - Kĩ năng: Rèn kĩ năng tính toán cẩn thận, chính xác khi làm bài. - Tư tưởng: Có thái độ và hứng thú hoc tập. II. Đồ dùng dạy học - Phương pháp: Gợi mở ,vấn đáp, thuyết trình. - Phương tiện: Giáo viên : Bài tập, bảng phụ Học sinh: ôn lại về cộng, trừ, nhân, chia phân thức. III. Tiến trình bài dạy Bước 1. ổn định tổ chức lớp (2') Bước 2. Kiểm tra bài cũ (4’) ? nhắc lại quy tắc cộng, trừ, nhân chia các phân thức đại số Bước 3. Bài mới - GV ĐVĐ: (1’) Trong giờ hôm nay chúng ta sẽ vận dụng quy tắc cộng, trừ, nhân, chia đa thức vào làm một số dạng bài tập. - Phần nội dung kiến thức: TG. HOẠT ĐỘNG CỦA GV –HS 10’ ? Yêu cầu HS làm bài 1 ? Hs cả lớp thực hiện phép tính : GV: Câu c có thể thực hiện theo hai cách :(trong ngoặc trước hoặc áp dụng tính. GHI BẢNG Bài tập 1 Thực hiện các phép tính x 2  2x  1 x 2  2x  a. 2 x 1 x 4 2 2 x  9 x  2x  b. 5 x  10 x 3  3 x 2. 48 Lop8.net.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> chất phân phối của phép nhân đối với phép cộng) ? gọi hs lên bảng trình bày lời giải. 5’. 8’. ? Yêu cầu HS làm bài 2 ? phân thức xác định khi nào? Nêu cách rút gọn phân thức Giá trị của phân thức bằng 2 khi nào? x-3 =2 suy ra x = 5 Hs lên bảng trình bày lời giải ? Cho HS làm bài 3 Hs cả lớp nháp bài 3 ? Nêu cách thực hiện phép tính rút gọn biểu thức ? Khi x = 2401 thì giá trị của biểu thức bằng bao nhiêu.. 10’ ? Cho HS làm bài 4 ? để chứng minh biểu thức không phụ thuộc vào x ta làm như thế nào? Hs biến đổi vế trái thực hiện các phép tính về phân thức được kết quả không chứa biến. c.. x  x3  1 x 1    2  x 1  x  x 1 x . Giải: x2  x a) x2 x 3 b. 5x. c. x+1 Bài tập 2: x 2  6x  9 Cho phân thức A = x3. a. Với điều kiện nào của x thì phân thức được xác định b. Rút gọn phân thức c. Tìm giá trị của x để giá trị của phân thức bằng 2 Giải: a. x khác 3 b. A = x – 3 c. x-3 = 2 -> x=5 Bài tập 3: cho biểu thức x  x 1 x 1 :   3x  3  x  1 x  1 . B=. a. Rút gọn biểu thức B b. Tìm giá trị của biểu thức khi x = 2401: Giải a. B =. x 1 12. b. x = 2401 -> B = 200 Bài tập 4: Chứng minh rằng biểu thức sau đây không phụ thuộc vào x 1 2   3x    2 :  x 4 x 2 x  2.  x2  4  1  2  x  4  . với x  ± 2 Giải: 1 2   3x    2 :  x 4 x 2 x  2.  x2  4  1  2  x  4  . 3x  x  2  2 x  4   x 2  4  x 2  4    :  x2  4 x2  4    . = . 49 Lop8.net.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> 2   x2  4  1  =    2 4  x  4  8 . = . vậy biểu thức không phụ thuộc vào biến x Bước 4. Luyện tập củng cố (2') Phần củng cố GV chốt lại Bước 5. Hướng dẫn về nhà ( 3') Học thuộc quy tắc cộng và trừ các phân thức đại số làm hết các gbài tập trong sgk và sbt Thực hiện các phép tính sau : a,. x2  4 x  2 2 :  ; 2 9 y 3 y 3 y. b,. ab 1 a2  b2   3a  b a  b 3a  b  7 a 2  49 7  a 1  : C,   2   a  b a  49 a  7  2. IV. Rút kinh nghiệm sau giờ giảng ……………………………………………………………………………………… ………………............................................................................................................ ………………............................................................................................................ 50 Lop8.net.

<span class='text_page_counter'>(4)</span>

×