Tải bản đầy đủ (.pdf) (20 trang)

Giáo án môn Số học lớp 6 - Tiết 13, 14

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.12 MB, 20 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>TUẦN 14 Thứ hai ngày 23 tháng 11 năm 2009. Tập đọc : Tiết 40-41 : CÂU CHUYỆN BÓ ĐŨA I. Mục tiêu: 1. Rèn kĩ năng đọc thành tiếng: - Đọc trơn toàn bài, biết ngắt ngơi hợp lí sau các dấu chấm. dấu phẩy và giữa các cum từ dài - Biết đọc phân biệt lời người kể với lời nhân vật. 2. Rèn kĩ năng đọc hiểu: - Hiểu nghĩa các từ mới :chia rẽ, hợp lại, đùm bọc, đoàn kết… - Hiểu nội dung ý nghĩa câu chuyện: đoàn kết sẽ tạo nên sức mạnh. Anh em trong nhà phải đoàn kết thương yêu. - Giáo dục HS anh em phải yêu thương đoàn kết ,giúp đỡ lẫn nhau. II. Chuẩn bị: Tranh minh hoạ, bảng phụ III. Lên lớp: HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS 1. Ổn định lớp: Hát 2. Bài cũ: - Gọi học sinh đọc bài và trả lời câu hỏi bài “Quà - 2 HS lên bảng đọc bài của bố” - Giáo viên nhận xét – ghi điểm 3. Bài mới: Giới thiệu bài- ghi tên bài - HS nhắc lại a. Luyện đọc: - Giáo viên đọc mẫu –TTND – hướng dẫn đọc + Đọc nối tiếp từng câu - Học sinh nối tiếp đọc câu. - Đọc từ khó: buồn phiền, đoàn kết, chia rẽ, đùm - Học sinh đọc từ khó cá nhânbọc.. đồng thanh + Đọc từng đoạn trước lớp - Học sinh đọc nối tiếp đoạn. - Hướng dẫn đọc ngắt nghỉ: Một hôm,/ ông đặt một - Học sinh luyện đọc . bó đũa và một tuí tiền trên bàn,/ rồi gọi các con,/ cả trai ,/ gái ,/ dâu,/ rể lại và bảo:// - Đọc đoạn trong nhóm - Đọc theo nhóm đôi. - Thi đọc theo nhóm - Đại diện nhóm thi đọc. - Đọc đồng thanh - Cả lớp đọc . - 1 học sinh đọc toàn bài TIẾT 2 * Câu chuyện này có nhân vật nào? - Học sinh kể. * Thấy các con không thương yêu nhau, ông cụ đã - Học sinh phát biểu. làm gì? * Người cha bẻ gãy bó đũa bằng cách nào ? - Cởi bó đũa ra * Một chiếc đũa được ngầm so sánh với gì? - Với từng người con. * Cả bó đũa được ngầm so sánh với gì? - Học sinh trả lời. * Người cha muốn khuyên các con điều gì? - Học sinh trả lời. c. Luyện đọc lại: Lop2.net.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> - Thi đọc diễn cảm - Nhận xét – bình chọn. 4. Củng cố: - Yêu cầu học sinh đặt tên cho câu chuyện 5. Dặn dò- nhận xét: - Chuẩn bị tiết kể chuyện- chính tả. - Tuyên dương – phê bình. - 2-3 học sinh thi đọc, học sinh đọc phân vai - HS đặt tên cho truyện. *****************************************************************************. Môn: Toán Tiết : 66 Bài: 55-8. 56-7,37-8, 68-9 I. Mục tiêu: Giúp học sinh : - Biết thực hiện các phép tính trừ có nhớ/ số bị trừ là số có hai chữ số, số trừ là số có một chữ số. - Củng cố cách tìm số hạng chưa biết trong phép cộng. - Củng cố cách vẽ hình theo mẫu. - Giáo dục HS yêu thích môn học toán. II. Chuẩn bị: Vở bài tập, thước kẻ, phấn màu.. III. Lên lớp HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS 1. Ổn định lớp: 2. Bài cũ: Gọi học sinh lên bảng làm bài 4 - HS lên bảng làm ( Tiết 65 ) - Giáo viên nhận xét kết quả - ghi điểm 3. Bài mới: Giới thiệu bài – ghi tên bài - HS nhắc lại Tổ chức cho học sinh tự thực hiện các phép trừ - Thực hiện phép trừ 55-8 - Cả lớp làm bảng con, 1 học sinh lên * 5 không trừ được 8, lấy 15 bảng tính. 55 - Cả lớp nhận xét. trừ 8 bằng 7, viết 7, nhớ 1 * 5 trừ 1 bằng 4, viết 4 8 55 - 8 = 47 47 - Thực hiện phép trừ 56-7 56 7 49. * 6 không trừ được 7, lấy 16 trừ 7 bằng 9, viết 9, nhớ 1 * 5 trừ 1 bằng 4, viết 4 56 - 7 = 49. - Thực hiện phép trừ 37-8 37 8 29. * 7 không trừ được 8, lấy 17 trừ 8 bằng 9, viết 9, nhớ 1 * 3 trừ 1 bằng 2, viết 2 37 - 8 = 29. - Thực hiện phép trừ 68-9. Lop2.net. - Cả lớp làm bảng con. - Cả lớp nhận xét.. - Cả lớp làm bảng con. - 1 học sinh lên bảng làm và nêu cách tính. - Lớp nhận xét.. - Cả lớp làm bảng con..

<span class='text_page_counter'>(3)</span> * 8 không trừ được 9, lấy 18 trừ 9 bằng 9, viết 9, nhớ 1 * 6 trừ 1 bằng 5, viết 5 68 - 9 = 59. 68 9 59. - 1 học sinh lên bảng làm và nêu cách tính.. * Thực hiện: Bài 1: Tính. _45 9 36 _66 7 59. - Học sinh làm bảng con.. _75 _95 _65 _15 6 7 8 9 69 88 57 6 _96 _36 _56 _46 9 8 9 7 87 28 47 38. - Giáo viên nhận xét kết quả Bài 2:Tìm x: X+9 = 27 7 + x = 35 x = 27 - 9 x = 35 – 7 x = 18 x = 28 - GV nhận xét kết quả. Bài 3: Giáo viên hướng dẫn học sinh cách vẽ hình theo mẫu. - Học sinh nêu cách tìm số hạng chưa biết. - 3 em lên bảng làm. - Học sinh tự chấm các điểm lấy thước nối các điểm tạo hình.. - Giáo viên nhận xét 4. Củng cố: Hệ thống bài 5. Dặn dò- nhận xét: - Làm bài tập vào vở - Tuyên dương – phê bình ******************************* Thứ ba ngày 24 tháng 11 năm 2009 Kể chuyện:. Tiết 14 : CÂU CHUYỆN BÓ ĐŨA I. Mục tiêu: 1. Rèn kĩ năng nói: - Dựa vào trí nhớ và 5 tranh trong sgk gợi ý dưới tranh, kể lại được từng đoạn câu chuyện với giọng kể tự nhiên, biết phối hợp lời kể với điệu bộ nét mặt, biết thay đổi giọng kể cho Lop2.net phù hợp nội dung..

<span class='text_page_counter'>(4)</span> 2. Rèn kĩ năng nghe: - Lắng nghe bạn kể, biết nhận xét, đánh giá đúng lời kể của bạn. - Giáo dục HS tính tự tin trước lớp II. Chuẩn bị: Tranh minh hoạ, bảng phụ III. Lên lớp: HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS 1. Ổn định lớp: Hát 2. Bài cũ: - Gọi học sinh kể nối tiếp nhau -2 hs kể câu chuyện “Bông hoa niềm vui” - Giáo viên nhận xét – cho điểm 3. Bài mới: Giới thiệu bài – ghi tên bài - HS nhắc lại a. Giáo viên hướng dẫn kể chuyện: - Kể từng đoạn theo tranh -1 học sinh nêu yêu cầu. - Giáo viên treo tranh lên bảng - Học sinh quan sát. - Giáo viên hỏi nội dung từng tranh. - Học sinh viết vắn tắt nội dung của từng bức tranh - Học sinh kể mẫu tranh 1 - Kể theo nhóm. - HS kể từng đoạn trong nhóm. - Kể trước lớp . - HS cử đại diện nhóm thi kể. - Gv nhận xét- bổ sung b) Phân vai, dựng lại câu chuyện - Giáo viên yêu cầu học sinh dựng lại câu - Từng nhóm phân vai kể trong nhóm chuyện theo vai - Từng nhóm lên kể nối tiếp. mỗi em 1 - Chia lớp thành 3 nhóm tranh. - Từng nhóm phân vai người dẫn chuyện, ông cụ, 4 người con - GV nhận xét- tuyên dương - Các nhóm khác nhận xét 4. Củng cố : - Câu chuyện khuyên chúng ta điều gì? -Yêu thương,sống hoà thuận với anh ,chị 5. Dặn dò – Nhận xét: em. - Kể chuyện cho người thân nghe - Tuyên dương – Phê bình **********************************************************************************************. Môn : Âm nhạc( lồng ghép). HOẠT ĐỘNG NGOÀI GIỜ CHỦ ĐỀ: THẦY CÔ GIÁO I.Mục tiêu: + Kiến thức: - Cung cấp cho học sinh biết một số hành vi, biết tôn trọng thầy giáo, cô giáo - Học sinh biết một số thành viên trong nhà trường - Hiểu một số thành ngữ, tục ngữ nói về thầy cô giáo + Kĩ năng: - Rèn cho học sinh kĩ năng chào hỏi, tôn trọng, lễ phép với thầy cô giáo + Thái độ: - Học sinh yêu trường, yêu lớp. biết giữ gìn trường lớp sạch đẹp, biết tôn trọng, lễ phép với thầy giáo, cô giáo II. Chuẩn bị: Người dẫn chương trình Lop2.net - 1 số câu hỏi và tiết mục văn nghệ.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> III. Các hoạt động : HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS Phần 1: Tuyên bố lý do, giới thiệu đại biểu, giới - Người dẫn chương trình. thiệu đội thi - Tuyên bố ban giám khảo. - Ban giám khảo tuyên bố luật thi. - Ban giám khảo. Nội dung: Phần 1: Khởi động - Giáo viên cho 4 đội chơi theo hình thức giơ thẻ đúng – sai - Ban giám khảo nêu từng câu hỏi về chủ đề nhà - 4 đội chơi giơ thẻ theo quy định và trường, giữ vệ sinh môi trường giải thích lý do vì sao - Ban giám khảo tuyên bố điểm thi phần thứ nhất - Các đội tham gia văn nghệ Phần thứ hai: Động não. - Ban giám khảo thông báo luật thi : Hái hoa dân - Từng đội lên bốc thăm về đội thảo chủ luận sau 2’ lên trả lời - Ban giám khảo nhận xét – ghi điểm - Tuyên bố điểm thi của từng đội thi - Từng đội lên thi năng khiếu ( Kể chuyện, hát, đọc thơ..) Phần thứ ba: Thi năng khiếu - Ban giám khảo thông báo kết quả IV. Đánh giá kết quả : - Các đội tự đánh giá - Ban tổ chức nhận xét- đánh giá **************************************************************. Toán: Tiết 67 :. 65-38, 46-17 ,57-28, 78-29. I. Mục tiêu: Giúp học sinh : - Biết thực hiện các phép trừ có nhớ trong đó SBT có 2 chữ số và ST cũng có 2 chữ số - Biết thực hiện các phép trừ liên tiếp ( Tính giá trị biểu thức số và giải toán có lời văn) - Giáo dục HS ham mê học toán. II. Chuẩn bị: III. Lên lớp 1. Ổn định lớp: 2. Bài cũ: Gọi HS lên bảng làm bài 3(Tiết 66) - HS lên bảng làm - Gv nhận xét –ghi điểm 3. Bài mới: Giới thiệu bài – ghi tên bài - HS nhắc lại a. Thực hiện các phép trừ : 65-38 - Cả lớp làm bảng con. * 5 không trừ được 8, lấy 15 trừ - 1 học sinh lên bảng làm. 65 - Lớp nhận xét. 8 bằng 7, viết 7, nhớ 1 * 3 thêm 1 bằng 4, 6 trừ 4 bằng 38 2, viết 2 27 65 - 38 = 27 - Giáo viên nhận xét * Thực hiện các phép trừ: - Gv yêu cầu HS thực hiện bảng con. Lop2.net. - Cả lớp làm bảng con. - 3 học sinh lên bảng làm..

<span class='text_page_counter'>(6)</span> _46 _57 17 28 29 29 - Giáo viên nhận xét. _78 29 49. b. Luyện tập Bài 1: Tính a.. _85 _55 _95 _75 _45 27 28 46 39 37 58 27 49 36 8 b. _ 96 _ 86 _ 66 _ 76 _ 56 38 27 47 28 17 48 59 19 48 39 - Giáo viên nhận xét- kết quả Bài 2: Số ? - Giáo viên yêu cầu học sinh nêu cách tính 86 58 77 72. -6. -10. 80 -9. 70. - Cả lớp làm vào vở. - 5 em lên bảng làm. - Cả lớp nhận xét. - 5 em lên bảng làm - Cả lớp làm vào vở. - Nhận xét – sửa sai. - Học sinh nêu cách tính, 4 học sinh lên bảng. - Cả lớp làm vào vở.. -9 49. -7. 40 -9. 70 -8. 61 -5. 64. 59. - Giáo viên nhận xét kết quả Bài 3 : - Giáo viên đọc đề :Tóm tắt. - Học sinh đọc bài toán, thảo luận – nêu cách giải.. 65 tuổi. Nhà Hà : Nhà Ly :. 27 tuổi ? tuổi. - Giáo viên nhận xét kết quả Bài giải: Số tuổi của mẹ là: 65 – 27 = 38 ( tuổi ) Đáp số: 38 tuổi 4. Củng cố: Hệ thống bài 5. Dặn dò- nhận xét: - Làm bài tập vào vở - Tuyên dương – phê bình Lop2.net. - 1 học sinh lên bảng giải, cả lớp làm vào vở.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> Chính tả: ( Nghe – viết ) Tiết: 27 Bài : CÂU CHUYỆN BÓ ĐŨA I. Mục tiêu: - Nghe, viết chính xác trình bày đúng một đoạn trong bài “Câu chuyện bó đũa” - Luyện tập viết đúng 1 số từ có tiếng ( viết với vần ) có âm vần dễ lẫn : l/n, i/iê, ăt/ăc - Giáo dục HS tính cẩn thận ,chính xác khi viết. II. Chuẩn bị: Bút dạ, giấy khổ to III. Lên lớp: HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS 1. Ổn định lớp: 2. Bài cũ: - Học sinh lên viết bảng con 4 tiếng bắt đầu - HS viết bảng con, 2 em lên bảng viết r/d/gi - GV nhận xét 3. Bài mới: Giới thiệu bài- Ghi tên bài - HS nhắc lại a. Hướng dẫn nghe – viết: - Giáo viên đọc toàn bài chính tả - 1-2 học sinh đọc lại * Tìm lời người cha trong bài chính tả? - Học sinh nêu. * Lời người cha được ghi sau những dấu câu - Học sinh phát biểu. nào? - Viết những tiếng khó: Chia lẻ, đùm bọc, đoàn - Học sinh viết bảng con kết, sức mạnh - Giáo viên nhận xét- sửa sai. - Giáo viên cho học sinh viết - Học sinh viết bài vào vở. - Thu vở chấm – sửa lỗi chung b. Luyện tập: Bài 2: Điền vào chỗ trống: +  hay n ? - Học sinh nêu yêu cầu. - 2 học sinh lên bảng điền Lên bảng, nên người, ấm no, lo lắng + i hay iê Mải miết, hiểu biết, chim sẻ, điểm 10 - GV nhận xét- sửa sai Bài 3: Tìm các từ: - Cả lớp làm vào vở. + Chứa tiếng có âm l hay n - Học sinh lên bảng điền - Ông bà nội. - Cả lớp làm vào vở - Trái nghĩa với nóng : Lạnh - Lạ - Giáo viên nhận xét – chốt kết quả đúng 4. Củng cố : Nhắc lại quy tắc viết chính tả 5. Dặn dò – Nhận xét: - Rèn lại chữ viết ; hoàn thành VBT - Tuyên dương – Phê bình. Lop2.net.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> Thể dục: Tiết 27 : TRÒ CHƠI VÒNG TRÒN I/ MỤC TIÊU: Giúp học sinh - Học trò chơi Vòng tròn .Yêu cầu biết cách chơi và tham gia vào trò chơi ở mức ban đầu. - Giáo dục HS ham mê thể dục ,thể thao. II/ ĐỊA ĐIỂM PHƯƠNG TIỆN: Địa điểm : Sân trường . 1 còi III/ NỘI DUNG VÀ PHƯƠNG PHÁP NỘI DUNG VÀ PHƯƠNG PHÁP Thời gian ĐỘI HÌNH 1/ Phần mở đầu: 4phút -GV: Nhận lớp phổ biến nội dung yêu * * * * * * * * * cầu giờ học * * * * * * * * * -HS đứng tại chỗ vỗ tay và hát * * * * * * * * * -Khởi động * * * * * * * * * - Thành vòng tròn đi thường. GV - Ôn bài TD phát triển chung - Mỗi động tác thực hiện 2x8 nhịp 2/ Phần cơ bản: 26phút a.Học trò chơi : Vòng tròn -Giáo viên hướng dẫn và tổ chức HS chơi - Các em đi theo vòng tròn vỗ tay tạo nhịp kết hợp nghiêng người ngả đầu như múa và đọc: Vòng tròn ,vòng tròn Từ một vòng tròn Chuyển thành hai vòng tròn. - Khi đọc đến 2 vòng tròn những em số 1 nhảy sang trái 1 bước tạo 2 vòng tròn và ngược lại. - Nhận xét b) Điểm số 1- 2 ,tập nhảy chuyển đội hình. * * * * * * * * * III/ KẾT THÚC: 5phút * * * * * * * * * Thả lỏng : * * * * * * * * * HS đứng tại chỗ vỗ tay và hát * * * * * * * * * Hệ thống bài học và nhận xét giờ học GV Về nhà ôn 8 động tác TD đã học ************************************** Thứ tư ngày 25 tháng 11 năm 2009. Môn: Toán Tiết : 67 Bài: LUYỆN TẬP I. Mục tiêu: Giúp học sinh: _ Củng cố về 15 ;16,17,18 trừ đi một số về kĩ năng thực hiện phép trừ có nhớ. - Củng cố vềgiải toán và thực hành xếp hình. - Giáo dục HS yêu thích môn học. II. Chuẩn bị: 4 hình tam giác vuông vàLop2.net tam giác cân..

<span class='text_page_counter'>(9)</span> III. Lên lớp HOẠT ĐỘNG CỦA GV 1. Ổn định lớp: Hát 2. Bài cũ: - Học sinh làm bài 3 ( 67 ) - Giáo viên nhận xét – ghi điểm 3. Bài mới: Giới thiệu bài – ghi tên bài Bài 1. Tính nhẩm: 15 - 6 = 9 14 - 8 = 6 15 - 8 = 16 - 7 = 9 15 - 7 = 8 14 - 6 = 17 - 8 = 9 16 - 9 = 7 17 - 9 = 18 - 9 = 9 13 - 6 = 7 13 - 7 = - GV nhận xét Bài 2 Tính nhẩm: 15 - 5 - 1 = 9 16 - 6 - 3 = 7 15 - 6 = 9 16 - 9 = 7 - GV cho nhận xét kết quả rồi so sánh Bài 2: Đặt tính rồi tính _35 7 28. _72 36 36. _81 9 72. HOẠT ĐỘNG CỦA HS - HS lên bảng - Học sinh nhắc lại. - HS thi đua nêu nhanh kết quả 7 8 8 6. - Học sinh nêu cách tính - Vài học sinh nhắc lại.. - HS nêu yêu cầu - Học sinh làm vào bảng con. - HS đọc đề bài - Học sinh lên bảng làm .Cả lớp làm vào vở. - Giáo viên nhận xét kết quả Bài 3. Tóm tắt: 34 l sữa. Mẹ vắt : __________________ Chị vắt: _____________ 18 l ? l sữa - GV cho HS giải - GV nhận xét kết quả : Bài giải: - HS đọc đề toán Số sữa chị vắt được là: - 1 học sinh lên bảng, cả lớp làm vào 50 - 18 = 32 ( l) vở Đáp số: 32 l sữa 4. Củng cố: Hệ thống bài 5. Dặn dò- nhận xét: - Làm bài tập vào vở - Tuyên dương – phê bình . _________________________________. Môn: Tập viết Tiết 14: VIẾT. CHỮ HOA M. I. Mục tiêu: - Rèn kĩ năng viết chữ hoa M. - Biết viết chữ hoa M theo cỡ vừa và nhỏ. - Biết viết cụm từ ứng dụng “Miệng nói tay làm” theo cỡ nhỏ;Chữ viết đúng mẫu, đều nét, nối chữ đúng quy định. Lop2.net.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> - Giáo dục các em viết đúng ,viết đẹp. II. Chuẩn bị: Mẫu chữ hoa M ,bảng phụ viết sẵn cụm từ ứng dụng. III. Lên lớp HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS 1/ ÔĐTC: 2/ Bài cũ : Nêu quy trình viết chữ hoa L -HS nêu quy trình viết chữ hoa L - Học sinh viết bảng con chữ L – Lá - HS lên bảng viết - Giáo viên nhận xét – ghi điểm 3/ Bài mới: Giới thiệu bài- ghi tên bài - HS nhắc lại a. Quan sát, nhận xét. -GV treo chữ mẫu, yêu cầu HS quan sát và nhận xét - Hoc sinh quan sát nhận xét. độ cao và các nét của chữ mẫu M. - Chữ hoa M cao mấy li, rộng mấy li, gồm mấy - Học sinh nêu. nét? - GV giới thiệu: cao 5 li,là kết hợp của 4 nét:móc ngược trái,thẳng đứng,thẳng xiên và móc ngược phải - Hướng dẫn học sinh cách viết: - HS theo dõi + Nét1: ĐB trên ĐK2, viết nét móc dưới lên ,lượn sang phải,DB ở ĐK6. + Nét 2: từ điểm DB của nét 1 ,đổi chiuều bút,viết một nét thẳng đứng xuông ĐK1. + Nét 3; từ điểm DB của nét 2, đổi chiều bút, viết một nét thẳng xiên ( hơi lượn ở 2 đầu)lên ĐK 6. + Nét 4 : từ điểm DB của nét 3,đổi chiều bút,viết nét móc ngược phải,DB trên ĐK2. - Giáo viên viết mẫu chữ M. - Học sinh quan sát - Hướng dẫn học sinh viết bảng con - Học sinh viết bảng con cỡ vừa và nhỏ. - Giáo viên nhận xét bảng con b. Hướng dẫn viết cụm từ ứng dung: + Giới thiệu cụm từ viết ứng dụng. - Giáo viên đưa cụm từ : “Miệng nói tay làm”. - Học sinh đọc. - Gợi ý HS nêu nghĩa của câu Nói đi đôi với làm. - Học sinh nêu nghĩa cụm từ + Hướng dẫn học sinh quan sát và nhận xét. - Học sinh quan sát,nhận xét - Độ cao, cách đặt dấu thanh nối nét giữa các chữ. - Hướng dẫn viết chữ Miệng cỡ vừa và nhỏ vào - HS viết bảng con bảng con - Gv nhận xét bảng con c. Hướng dẫn viết vào vở: - Học sinh viết vào vở - Một dòng chữ Miệng cỡ vừa. - Một dòng chữ M cỡ nhỏ. - Một dòng chữ Miệng cỡ vừa. - Một dòng chữ Miệng cỡ nhỏ. - Hai dòng cụm từ ứng dụng - Giáo viên quan sát học sinh viết - Thu vở chấm, sửa lỗi Lop2.net 4/Củng cố- dặn dò:.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> - Nhắc lại quy trình chữ hoa M . - Luyện viết ở nhà 5/Nhận xét tiết học _____________________________________________________________________________________________________________________________________________________. Môn: Thủ công Tiết 14: GẤP ,CẮT ,DÁN HÌNH TRÒN( Tiết 2) I. Mục tiêu: - HS thực hành gấp, cắt, dán hình tròn.. - HS có hứng thú với giờ học thủ công –HS yêu thích môn học. II. Chuẩn bị: Mẫu, tranh quy trình. III. Lên lớp: HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CUẢ HỌC SINH 1/ ÔĐTC: 2/ Bài cũ: Kiểm tra đồ dùng học tập 3/ Bài mới: Giới thiệu bài – ghi tên bài a) THực hành: - Gọi HS nhắc lại quy trình gấp GV nhận xét – nhắc lại. + Bước 1: gấp hình + Bước 2: Cắt hình tròn +Bước 3: Dán hình tròn. Gv chia nhóm- hướng dẫn HS thực hành - Cho HS thực hành - Gv theo dõi – giúp đỡ HS b) Nhận xét –đánh giá sản phẩm 4/ Củng cố: Nhắc lại các bước thực hiện 5/ Dặn dò – nhận xét: - Chuẩn bị đồ dùng tiết sau - Tuyên dương – phê bình. - Học sinh nhắc lại. - HS thực hành - Trình bày sản phẩm. _______________________________ Luyện từ và câu Tiết 14: TỪ NGỮ VỀ TÌNH CẢM GIA ĐÌNH.CÂU KIỂU Ai làm gì? DẤU CHẤM,DẤU CHẤM HỎI I. Mục tiêu: - Mở rộng vốn từ về tình cảm gia đình. - Rèn kĩ nămg đặt câu theo mẫu Ai làm gì? - Rèn kĩ năng sử dụng dấu châm ,dấu chấm hỏi. - Giáo dục HS sử dụng vốn từ tình cảm gia đình trong giao tiếp. II. Đồ dùng dạy học: Bút, giấy,VBT III. Lên lớp : HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐÔNG CỦA HS Ổn định tổ chức lớp: 2. bài cũ: - Gọi học sinh nêu các từ ngữ chỉ công việc - HS nêu trong gia đình. . Lop2.net - Đặt câu theo bài 3 ( tiết 13) - 1 HS đặt câu.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> - Giáo viên nhận xét và ghi điểm. 3. Bài mới: Giới thiệu bài – Ghi tên bài Bài 1: ( Miệng ) - Giáo viên nêu yêu cầu : mỗi HS tìm 3 từ nói về tình cảm thương yêu giữa anh chị em. - Gv nhận xét, kết luận bài làm đúng. - GV ghi bảng: + nhường nhịn, giúp đỡ, chăm sóc,chăm lo, chăm chút, chăm bẵm, yêu, quý,yeu thưong,yêu quý,chiều chuộng,bế,ẵm,… Bài 2: - Giáo viên treo bảng phụ yêu cầu học sinh đọc đề - Tổ chức cho học sinh làm theo nhóm;lưu ý HS : khi đặt câu cần viết hoa chữ đầu câu, đặt dấu châm cuối câu. - Giáo viên nhận xét kết quả Ai Làm gì? Anh Khuyên bảo em. Chị Chăm sóc em. Em Giúp đỡ chị. Chị em Trông nom nhau. Anh em Giúp đỡ nhau. Chị em Trông nom nhau. Anh em Giúp đỡ nhau. Bài 3: ( Viết ) - Giáo viên treo bảng phụ . - GV yêu cầu HS làm VBT- Phát phiếu bài tập cho 2 HS làm - Giáo viên nhận xét – chữa bài: + Con xin mẹ tờ giấy để con viết thư cho bạn Hà + Nhưng con đã biết viết đâu + Không sao ,mẹ ạ! Bạn Hà cũng chưa biết đọc - Gv gọi HS đọc lại truyện vui * Câu chuyện buồn cười ở chỗ nào? 4. Củng cố: Hệ thống bài 5. Dặn dò- nhận xét: - Tìm thêm các từ chỉ công việc gia đình - Tuyên dương – phê bình. - HS nhắc lại - 1 học sinh nêu yêu cầu. - Học sinh thi nhau tìm từ - Học sinh đọc - Học nối tiếp đọc các từ tìm được .. - Học sinh nêu yêu cầu. - Học sinh làm bài theo nhóm - 1 số học sinh đọc bài của nhóm mình.. - Học sinh đọc yêu cầu. - Học sinh 2 HS làm bài,cả lớp làm vào VBT.. - 1 học sinh đọc lại. -HS trả lời: Cô bé chưa biết viết xin mẹ giấy để viết thư cho một bạn gái cũng chưa biết đọc.. _________________________________________. Thứ năm ngày 26 tháng 11 năm 2009 Tiết : 28. Môn: Thể dục TRÒ CHƠI “VÒNG TRÒN”- ĐI ĐỀU Lop2.net.

<span class='text_page_counter'>(13)</span> I/ MỤC TIÊU: Giúp học sinh -Tiếp tục học trò chơi Vòng tròn .Yêu cầu biết cách chơi và tham gia vào trò chơi theo vần điệu ở mức ban đầu. -Ôn đi đều.Yêu cầu thực hiện được động tác tương đối chính xác,đều và đẹp . II/ ĐỊA ĐIỂM PHƯƠNG TIỆN: Địa điểm : Sân trường . 1 còi III/ NỘI DUNG VÀ PHƯƠNG PHÁP LÊN LỚP: NỘI DUNG VÀ PHƯƠNG PHÁP T.GIAN ĐỘI HÌNH 1/Phần mở đầu: 4phút - GV nhận lớp phổ biến nội dung yêu cầu giờ * * * * * * * * * * * * * * * * * * học - Đứng tại chỗ vỗ tay và hát * * * * * * * * * - Khởi động-chạy một vòng trên sân tập * * * * * * * * * - Kiểm tra bài cũ : 4 hs GV 2/Phần cơ bản: a.Học trò chơi : Vòng tròn 14- 16’ - GV hướng dẫn và tổ chức HS chơi: + Điểm số theo chu kì 1-2 đến hết heo vòng tròn để HS nhận biết số. + Ôn cách nhảy chuyển từ một thành hai vòng tròn và ngược lại theo lệnh. + Đi nhún chân,vỗ tay kết hợp với nghiêng đầu - HS đọc theo vần điệu Nhận xét b.Đi đều theo 2- 4 hàng dọc và hát 6-8’ - Gv nhắc lại khẩu lệnh Đi đều……bước Đứng lại…..Đứng HS vừa đi vừa hát theo nhịp Nhận xét III/ KẾT THÚC: 5phút Thả lỏng : * * * * * * * * * HS đứng tại chỗ vỗ tay và hát * * * * * * * * * Hệ thống bài học và nhận xét giờ học * * * * * * * * * Về nhà ôn 8 động tác TD đã học * * * * * * * * * GV. Môn: Toán Tiết : 69 Bài: BẢNG TRỪ I. Mục tiêu: Giúp học sinh: - Củng cố các bảng trừ có nhới 11,12,13,14,15,16,17,18 trừ đi một số. - Vận dụng bảng cộng ,trừ để làm tính cộng ,trừ . - Luyện tập kĩ năng vẽ hình. - Giáo dục HS yêu thích. môn học. II. Chuẩn bị: Vở bài tập ,bảng phụ III. Lên lớp HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS 1. Ổn định lớp: - Hát 2. Bài cũ: - Học sinh lên bảng giải bài 3 ( 68 ) - HS lên bảng giải Lop2.net.

<span class='text_page_counter'>(14)</span> - Giáo viên nhận xét – ghi điểm 3. Bài mới: Giới thiệu bài – ghi tên bài Bài 1. Tính nhẩm: 14 – 5 = 9 15 – 6 = 9 16 – 8 = 8 14 – 6 = 8 15 – 7 = 8 16 – 9 = 7. 14 - 7 = 7 15 - 8 = 7 17 - 8 = 9 14 - 8 = 6 15 - 9 = 6 17 - 9 = 8 14 - 9 = 5 18 - 9 = 9 - Giáo viên nhận xét kết quả - GV cho cả lớp đọc thuộc bảng trừ ,xoá dần kết quả Bài 2: Tính 5 + 6- 8 = 3 9 + 8 - 9 = 8 8 + 4 - 5 = 7 6 + 9 - 8 = 7 3 + 9 - 6 = 6 7 + 7 - 9 = 5 - Giáo viên nhận xét – kết quả Bài 3. - GV hướng dẫn HS chấm các điểm vào vở sau đó vẽ hình. - Gv theo dõi ,giúp đỡ HS gặp khó khăn - GV nhận xét. - HS nhắc lại - Học sinh tự tính nhẩm rồi nêu kết quả tính. - HS đọc ĐT, đọc thầm;Thi đọc thuộc bảng trừ - 1 học sinh nêu yêu cầu - Vài em lên bảng, cả lớp làm bảng con.. - Học sinh nêu yêu cầu bài toán -HS thực hiện 1 em lên bảng vẽ ,cả lớp vẽ vào vở.. 4. Củng cố: Hệ thống bài 5. Dặn dò- nhận xét: - Làm bài tập vào vở BT - Tuyên dương – phê bình ****************************************************************. Tập đọc : Tiết 42 : NHẮN TIN I. Mục tiêu: 1. Rèn kĩ năng đọc thành tiếng: - Đọc trơn hai mẩu tin nhắn.Ngắt nghỉ hơi đúng chỗ. 2. Rèn kĩ năng đọc hiểu: - Hiểu nội dung các mẩu nhắn tin.Nắm được cách viết nhắn tin. - Giáo dục HS viết tin nhắn phải ngắn gọn, đủ ý. II. Chuẩn bị: Tranh minh hoạ, bảng phụ III. Lên lớp: HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS 1. Ổn định lớp: Lop2.net 2. Bài cũ: Gọi học sinh đọc nối tiếp và trả lời câu - 3 HS lên bảng đọc bài.

<span class='text_page_counter'>(15)</span> hỏi bài “Câu chuyện bó đũa ”. - Giáo viên nhận xét – ghi điểm 3. Bài mới: Giới thiệu bài- ghi tên bài - HS nhắc lại a. Luyện đọc: - Giáo viên đọc mẫu toàn bài ,giọng nhán nhủ thân - HS theo dõi mật. + Đọc từng câu - Học sinh đọc nối tiếp câu - Hướng dẫn đọc từ khó: nhắn tin, Linh, lồng - Học sinh đọc cá nhân – đồng bàn,quét nhà,bộ que chuyền, quyển. thanh + Đọc từng mẩu nhắn tin trước lớp - Học sinh đọc nối tiếp từng mẩu nhắn tin - Hướng dẫn đọc đúng câu: * Em nhớ quét nhà,/học thuộc lònghai khổ thơ/ và làm ba bài tập toán chị đã đánh dấu./ * Mai đi học ,/nhớ mang quyển bài hát cho tớ mượn nhé.// + Đọc từng mẩu nhắn tin trong nhóm - Đọc theo nhóm đôi. + Thi đọc giữa các nhóm - Đại diện nhóm thi đọc b. Tìm hiểu bài: - Những ai nhắn tin cho Linh? Nhắn bằng cách - Học sinh nêu nào? + Vì sao chị Nga và Hà phải nhắn tin bằng cách ấy? - Học sinh trả lời +Chị Nga nhắn Linh những gì? - Học sinh nêu. + Hà nhắn cho Linh những gì? - Học sinh trả lời CH5 Em phải viết nhắn tin cho ai? - HS nêu + Vì sao phải nhắn tin? + Nội dung nhắn tin là gì? - GV yêu cầu HS viết nhắn tin và đọc trước lớp. - Vài HS đọc nhắn tin - GV nhận xét 4. Củng cố: Bài hôm nay giúp em hiểu gì về cách - HS phát biểu viết nhắn tin ? 5. Dặn dò- nhận xét: - Chuẩn bị bài sau. - Tuyên dương – phê bình ______________________________ Thứ sáu ngày 27 tháng 11 năm 2009. Môn: Toán Tiết : 70 Bài: LUYỆN TẬP I. Mục tiêu: Giúp học sinh - Củng cố phép từ có nhớ ( nhẩm ,viết) vận dụng để làm tính , giải bài toán. - Củng cố cách tìm số hạng trong phép cộng và tìm số bị trừ trong phép từ. - Tiếp tục làm quen với việc ước lượng độ dài đoạn thẳng. - Giáo dục HS yêu thích môn học toán. II. Chuẩn bị: VBT, thước đo III. Lên lớp HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS Lop2.net 1. Ổn định lớp:.

<span class='text_page_counter'>(16)</span> 2. Bài cũ: Gọi học sinh lên bảng đọc bảng trừ - Giáo viên nhận xét kết quả - ghi điểm 3. Bài mới: Giới thiệu bài – ghi tên bài Bài 1 .Tính nhẩm: 18 – 9 = 9 16 – 8 = 8 17 – 8 = 9 15 – 7 = 8 1615 –– 7 =7 9= 814 – 6 = 8 15 – 6 = 9 13 – 5 = 8 12 – 3 = 8 12 – 4 = 8 - GV nhận xét – ghi kết quả Bài 2 Đăt tính rồi tính: _35 8 27. - HS nhắc lại - Học sinh thi đua nhẩm và nêu kết quả. - Học sinh đọc các phép tính - Học sinh làm bảng con, 3 em lên bảng làm. _57 _63 _72 _81 9 5 34 45 48 58 38 36. - Giáo viên nhận xét kết quả Bài 3.Tìm x: X + 7 = 21 X = 21 - 7 X = 14. - 2-3 HS lên bảng làm. 8 + x = 42 x = 42 - 8 x = 34. X - 15 = 15 X = 15 + 15 X = 30 - GV nhận xét kết quả Bài 4.. Tóm tắt: 45 kg Thùng to: _____________________ Thùng bé: _____________ 6 kg. - Học sinh nêu cách tìm số hạng chưa biết và tìm số bị trừ chưa biết. - 3 HS lên bảng làm,cả lớp làm bảng con.. - HS đọc đề bài,thảo luận nêu cách giải - 1 em lên bảng giải - Học sinh làm vào vở. ? kg. - GV yêu cầu HS nêu cách giải ,rồi từ giải - GV nhận xét kết quả Bài giải: Thùng bế có số kg đường là: 45 - 6 = 39 (kg) Đáp số: 39 kg. 4. Củng cố: Hệ thống bài 5. Dặn dò- nhận xét: - Làm bài tập vào vở - Tuyên dương – phê bình *********************************************. Chính tả: ( Nghe viết ) Tiết: 28 Bài : TIẾNG VÕNG KÊU I. Mục tiêu: - Chép lại chính xác,trình bày đúng 2 khổ thơ của bài “Tiếng võng kêu”. - Làm đúng các bài tập phân biệt l/n; i/ie; ăt/ ăc. - Giáo dục HS thói quen cẩn thận khi viết chữ. II. Chuẩn bị: Bảng phụ viết nội dung bài tập, vở bài tập Lop2.net.

<span class='text_page_counter'>(17)</span> III. Lên lớp: HOẠT ĐỘNG CỦA GV 1. Ổn định lớp: 2. Bài cũ: - Học sinh viết bảng con :lên bảng, nên người ,lo lắng; mải miết, hiểu biết. - Giáo viên nhận xét – ghi điểm 3. Bài mới: Giới thiệu bài- Ghi tên bài a. Hướng dẫn tập chép: - Giáo viên yêu cầu HS đọc bài + Chữ đầu các dòng thơ viết thế nào? - Viết bảng con : kẽo kẹt, võng ,gian, vương vương, cánh bướm,mênh mông,… - Gv nhận xét bảng con - Cho HS viết bài vào vở . - Giáo viên theo dõi, uốn nắn HS . - Thu vở chấm- sửa lỗi chung b. Luyện tập: Bài 2: Chọn chữ trong ngoặc đơn điền vào chỗ trống - Hướng dẫn học sinh làm - Giáo viên nhận xét kết quả a) lấp lánh, nặng nề, lanh lợi, nóng nảy b) tin cậy, tìm tòi, khiêm tốn, miệt mài 4. Củng cố : Nhắc lại quy tắc viết chính tả 5. Dặn dò – Nhận xét: - Rèn lại chữ viết ; hoàn thành VBT - Tuyên dương – Phê bình. HOẠT ĐỘNG CỦA HS - 2 HS lên bảng viết - HS nhắc lại - 2 HS đọc - Học sinh trả lời. - Học sinh viết bảng con. - Học sinh viết vào vở - Học sinh - Học sinh nêu yêu cầu. - Học sinh làm bảng con, 2 em lên bảng làm - HS đọc lại các từ - Học sinh làm vào VBT. ******************************************** Môn: Tự nhiên và xã hội Tiết: 14 Bài: PHÒNG TRÁNH NGỘ ĐỘC KHI Ở NHÀ I Mục tiêu: Sau bài học, học sinh biết: - Nhận biết một số thứ tự sử dụng trong gia đình có thể gây ngộ độc. - Phát hiện được một số lí do khiến chúng ta có thể bị ngộ độc qua đường ăn uống. - Ý thức được những việc bản thân người lớn trong gia đình có thể làm để phòng tránh ngộ độc cho mình và cho mọi người. - Biết cách ứng xử khi bản thân hoặc người nhà bị ngộ độc . - Giáo dục HS ăn uống hợp sinh;xử dụng đồ dùng cẩn thận: II. Đồ dùng dạy học : Hình vẽ trong sách giáo khoa , phiếu bài tập. III. Lên lớp: HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS 1. Ổn định lớp: 2. Bài cũ: - Gọi học sinh lên bảng trả lời câu hỏi: -2 HS nêu + Ở nhà em đã làm gì để giữ sạch xung quanh nhà ở? - GV nhận xét- đánh giá Lop2.net.

<span class='text_page_counter'>(18)</span> 3. Bài mới: Giới thiệu bài – ghi tên bài - HS nhắc lại Hoạt động 1: Quan sát tranh Bước 1 : Động não + Kể tên những thứ có thể gây ngộ độc qua - HS nêu đường ăn uống? - GV nhận xét – ghi bảng Bước 2: Làm việc theo nhóm - GV chia lớp 3 nhóm,yêu cầu HS quan sát - Mối nhóm 1 tranh tranh. Bước 3: Làm việc cả lớp + Nếu bạn trong hình ăn bắp ngô thì điều gì có - Đại diện nhóm trình bày thể xảy ra? + Trong bàn đang có những thứ gì? -Các nhóm nhận xét- bổ sung + Nơi góc nhà đang để các thứ gì? => Kết luận: Một số thứ có thể gây ngộ độc : thuốc trừ sâu,thuốc tây, dầu hoả,thức ăn ôi thiu hoặc thức ăn có gián,chuột ruồi đậu vào. Hoạt động 2: Quan sát hình vẽ và thảo luận * Cần làm gì để phòng tránh ngộ độc - Học sinh quan sát các hình4,5,6(sgk)chỉ và nói mọi người đang làm gì ? + Mọi người đang làm gì ? + Nêu ác dụng của việc làm đó - HS phát biểu - Gv nhận xét và kết luận: Để tránh ngộ độc cần : sắp xếp gọn gàng những thứ cần dùng trong gia đình. - Thức ăn không để lẫn các chất tẩy rửa hoặc các hoá chất khác . - Không ăn các thức ăn ôi thiu. - Các loại xăng,dầu,thuốc sâu, phân bón cần được cất giữ,có nhãn mác để tránh sử dụng nhầm. Hoạt động 3: Đóng vai - GV nêu nhiệm vụ: Các nhóm đưa ra những - Làm việc theo nhóm tình huống để tập ứng xử khi bản thân hoặc - Các nhóm đưa ra tình huống phân vai,tập đóng trong nhóm người khác bị ngộ độc. - Gv giúp đỡ các nhóm - HS lên đóng vai- cả lớp theo dõi nhận => Kết luận: Khi bị ngộ độc cần báo cho xét. người lớn biết và gọi cấp cứu. Nhớ đem theo hoặc nói cho cán bộ y tế biết bản thân hoặc người nhà bị ngộ độc thứ gì. 4. Củng cố: Hệ thống bài 5. Dặn dò – nhận xét: Chuẩn bị bài sau - Tuyên dương– phê bình **************************************************. Môn: Tập làm văn Tiết 14: Bài: QUAN SÁT TRANHTRẢ LỜI CÂU HỎI. Lop2.net.

<span class='text_page_counter'>(19)</span> VIẾT NHẮN TIN I Mục tiêu: 1. Rèn kĩ năng nghe và nói : - Quan sát tranh trả lời câu hỏi về nội dung tranh. 2. Rèn kĩ năng viết: - Viết được một mẩu nhắn tin ngắn gọn đủ ý. - Giáo dục HS có thói quen viết nhắn tin . II. Đồ dùng dạy học : Bảng phụ, VBT III. Lên lớp: HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS 1. Ổn định lớp: 2. Bài cũ: - Gọi học sinh kể về gia đình mình. -2,3 HS kể - Giáo viên nhận xét- bổ sung 3. Bài mới: Giới thiệu bài – ghi tên bài - HS nhắc lại Bài 1: ( Miệng ) - Gọi HS nêu yêu cầu - 2 học sinh đọc yêu cầu - GV khuyến khích HS: Mỗi em nói theo cách - HS quan sát tranh trả lời câu hỏi nghĩ của mình. - Gv nhận xét a) Bạn nhỏ đang bón bột cho búp bê. b) Mắt bạn nhìn búp bê thật âu yếm. c) Tóc bạn buộc thành hai bím có thắt nơ. d) Bạn mặc một bộ quần áo rất gọn gàng.Bài tập yêu cầu em kể về gia chứ không phải là trả lời .Các câu hỏi chỉ là gợi ý để kể. - Nhắc học sinh chú ý : Bài tập yêu cầu em kể về gia đình, có thể kể nhiều hơn 5 câu - Giáo viên nhận xét- bổ sung Bài 2: ( Viết ) - Giáo viên yêu cầu- giúp HS nắm yêu cầu của - Học sinh làm vào vở. bài- Nhắc HS tình huống để viết lời nhắn ngắn - Học sinh đọc bài trước lớp gọn, đủ ý. - Giáo viên nhận xét - cả lớp bình chọn bạn viết hay nhất 4. Củng cố: Hệ thống bài 5. Dặn dò – nhận xét: - Làm bài vào vở - Tuyên dương – phê bình ***********************************************. SINH HOẠT LỚP TUẦN 14 I. Nhận xét tình hình tuần 14: * Ưu điểm: - Đi học đúng giờ, chuyên cần. - Ra vào lớp đúng giờ. - Vệ sinh cá nhân, trường lớp sạch sẽ - Sinh hoạt 15’ đầu giờ thường xuyên. Lop2.net.

<span class='text_page_counter'>(20)</span> - Học bài ,làm bài đầy đủ . - Hăng hái phát biểu xây dựng bài. * Khuyết điểm: - Vẫn còn một số em đi học chưa hoàn thành bài tập ở nhà. - Một số em đọc yếu, làm toán còn chậm: Hùng , Đức, Lợi,Nam, Quỳnh, Hưng, Trâm. II. Phương hướng tuần 14: - Tiếp tục duy trì những mặt ưu , khắc phục những mặt còn tồn tại - Thi đua học tập tốt . - Tổng kết hoa điểm 10 - Học đúng chương trình tuần 15. - Tiếp tục duy trì Đôi Bạn cùng tiến. - Thu kế hoạch nhỏ. - Sinh hoạt Sao nhi đúng lịch. - Tiếp tục thu các khoản tiền của em Loan Anh và 2 em: Nguyên, Vân.. Lop2.net.

<span class='text_page_counter'>(21)</span>

×