Tải bản đầy đủ (.pdf) (34 trang)

Bài giảng Tài chính tiền tệ: Chương 6 - HV Tài chính - Trường Đại Học Quốc Tế Hồng Bàng

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (110.27 KB, 34 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Chương VI



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

các nội dung được đề cập



I. Những vấn đề chung về thị trường tài chính
II. Thị trường tiền tệ


III. Thị trường vốn


IV. Thị trường chứng khoán


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

I, những vấn đề chung về TTTC



<b>1. Khái niệm thị trường tài chính (TTTC)</b>


<b>2. i tng, cụng c ca TTTC</b>



<b>3. Phân loại TTTC </b>



<b>4. Chức năng, vai trò của TTTC</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>1, Khái niƯm</b>



<b>Thị trường tài chính là thị trường mà ở đó diễn</b>


<b>ra các hoạt động trao đổi, mua bán</b>

<b>quyền sử</b>



<b>dông các nguồn tài chính</b>

<b>thông qua những</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>2, Đối tượng, cơng cụ của TTTC</b>



<b>2.1 Đối tượng</b>




Qun sư dơng các nguồn tài chính


<b>2.2 Công cụ: </b>

chủ yếu là các chøng kho¸n


<b> Khái niệm CK: </b>Là chứng từ dưới dạng giấy tờ hoặc ghi
trên hệ thống điện tử xác nhận quyền hợp pháp của


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>C«ng dơng cđa chøng kho¸n</b>



 CK có thể được mua, bán chuyển nhượng, được sử
dụng làm vật thế chấp, trả nợ tiền vay NH


 CK là phương tiện tập trung huy động nguồn TC
 CK là phương tiện đầu tư để thu lời


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>3, Phân loại thị trường tài chính</b>



<b> Căn cứ vào phương </b>
<b>thức huy động nguồn TC</b>


Th trng n


Th trng vn c phn.


<b> Căn cứ vào sự luân </b>
<b>chuyển các nguồn TC</b>


TTTC sơ cấp


<b> Căn cứ vào tính chất </b>


<b>pháp lý </b>


TTTC chính thức


TTTC không chính thức.


<b> Căn cứ vào thời gian sử </b>
<b>dụng các nguồn tài chính</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>4, Chức năng, vai trò của TTTC</b>



<b>4.1 Chức năng</b>



Chức năng dẫn nguồn tài chính



Cung cấp khả năng thanh khoản cho các chứng


khoán



</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>4, Chức năng, vai trò của TTTC</b>



<b>4.2 Vai trò</b>



Thu hỳt huy động nguồn tài chính cho đầu tư phát


triển kinh t



Nâng cao hiệu quả sử dụng nguồn tài chính



</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>5, Điều kiện cần thiết để hình thành TTTC</b>



 Nền kinh tế hàng hoá phát triển, tiền tệ ổn định với mức độ


lạm phát có thể kiểm sốt được.


 Các cơng cụ của thị trường tài chớnh phi a dng


Hình thành và phát triển hệ thống trung gian tài chính.
Xây dựng và hoàn thiện hệ thống pháp luật và cần có tổ


chức quản lý của Nhà nước đối với TTTC.


 Phải có CSVC kỹ thuật và hệ thống thông tin kinh tÕ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

II. thị trường tiền tệ



<b>1. Khái niệm thị trường tiền tệ</b>



<b>2. Đối tượng, công cụ của thị trường tiền tệ</b>


<b>3. Các chủ thể tham gia thị trường tiền tệ</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>1, Kh¸i niƯm</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b>2, Đối tượng, công cụ của thị trường tiền tệ </b>



<b>2.1 Đối tượng</b>



Qun sư dơng c¸c ngn TC cã thời hạn sử dụng <= 1 năm

<b>2.2 Công cụ</b>



Tớn phiu kho bc
Thng phiu



Chứng chỉ tiền gửi ngân hàng, tín phiÕu, kú phiÕu NH
GiÊy chÊp nhËn thanh to¸n cđa NH


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<b>3. Các chủ thể tham gia thị trng tin t</b>



Ngân hàng trung ương


Cỏc ngõn hàng thương mại
 Kho bạc Nhà nước


 C¸c DN phát hành chứng khoán ngắn hạn


Ngi u t: các tổ chức đầu tư và người đầu tư tư
nhân


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<b>4. Các bộ phận chủ yếu của thị trường tiền tệ</b>



 Thị trường cho vay ngắn hạn trực tiếp


 Thị trường hối đoái giao dịch các loại ngoại tệ


 Thị trường liên ngân hàng


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

III. thị trường vốn



<b>1. Kh¸i niƯm</b>



<b>2. Đối tượng, công cụ </b>


<b>3. Chủ thể tham gia</b>




</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<b>1, Kh¸i niƯm</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<b>2, Đối tượng, cơng cụ của thị trường vốn</b>



<b>2.1 Đối tượng</b>



Qun sư dơng c¸c ngn TC có thời hạn >1 năm.

<b>2.2 Công cụ</b>



Các chứng khoán trung hạn và dài hạn
Cổ phiếu


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

<b>Cổ phiếu</b>



<b>Khái niƯm</b>



Là chứng khốn chứng nhận số vốn đã góp vào công ty
cổ phần và quyền lợi của người sở hữu CK đó đối với cơng
ty cổ phần


<b>Ph©n loại</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

<b>C phiu thụng thng</b>



<b>Khái niệm:</b>


L loi CP mang lại cho người sở hữu nó những quyền lợi
thông thường.


<b>Quyền nhận lợi tức :</b> được chia lợi tức theo K/quả hoạt động


của công ty.


<b>Quyền bỏ phiếu :</b> được bỏ phiếu bầu ra HĐQT, bỏ phiếu cho
những vấn đề ảnh hưởng đến toàn bộ hoạt động ca cụng ty.


<b>Quyền thông tin:</b> được kiểm tra sổ sách của công ty.


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

<b>C phiu u đãi</b>



<b>Kh¸i niƯm:</b>


Là loại CP mang lại cho người sở hữu nó được hưởng những
khoản ưu đãi nhất định so với CP thường.


 Được nhận lợi tức theo mức xác định trước


 Được quyền nhận lợi tức trước cổ đông thông thường


 Được quyền chia tài sản do giải thể công ty trước cổ đông thông
thường


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

<b>Kh¸i niƯm</b>


Là một loại chứng khốn nợ
chứng nhận khoản vay do
người đi vay phát hành cam
kết trả lợi tức và hoàn trả vốn
vay theo một thời hạn nhất
định cho ngi s hu nú.



<b>Trái phiếu</b>



<b>Các loại</b>


Theo chủ thể phát hành


<i>TF Chính phủ </i>
<i>TF công ty </i>


<i>TF của NH và c¸c TCTD</i>


 Theo tÝnh chÊt


<i>TF thường</i>
<i>TF gia hạn</i>
<i>TF Coupon</i>
<i>TF chuyển đổi</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

<b>3, Chđ thĨ tham gia</b>



 Kho bạc Nhà nước


 Ngân hàng thương mại
 Doanh nghiệp


 C«ng ty cỉ phÇn


 Cơng ty chứng khốn
 Người mơi giới



</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

<b>4, C¸c bé phËn chđ u</b>



 Thị trường cho vay dài hạn
 Thị trường tín dụng thuê mua


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

iv. thị trường chứng khốn



<b>1, Kh¸i niƯm</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

<b>1, Kh¸i niƯm</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

<b> Kh¸i niƯm</b>


Là thị trường phát hành các loại chứng khốn


<b> Đối tượng</b>


Qun sư dơng các nguồn tài chính


<b> Công cụ</b>


Các CK mới phát hµnh


<b> Chđ thĨ tham gia</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

<b>Chđ thĨ tham gia TTCK sơ cấp</b>



<b>Ngi cn ngun TC</b>


<i>(ngi phỏt hnh CK)</i>


ã Nhà nước


• ChÝnh quyền ĐF
ã Các tổ chức TC
ã Các DN


<b>Ngi cung ng </b>
<b>ngun TC</b>


<i>(ngi mua CK mi </i>
<i>phỏt hnh)</i>


ã Các DN


ã Các hộ GĐ, cá
nhân


ã Các TC đầu tư
chuyên nghiệp


<b>Ngi mụi gii</b>


<i>(NH hoặc công ty CK)</i>
ã Bảo lÃnh


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

<b>Cơ chế hoạt động của TTCK sơ cấp</b>



Hoạt động với cơ chế phát hành. Có 2 phương thức:


 Uỷ thác phát hành: Những người bảo lãnh tập hợp thành 1 tổ


hợp phát hành. Các thành viên của tổ hợp sẽ nhận một


lượng CK nhất định để bán cho nhà đầu tư theo giá đã công
bố.


</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

<b>2. Thị trường CK thứ cấp</b>



<b>Kh¸i niƯm</b>


Là thị trường lưu thông, mua đi bán lại các CK đã được phát
hành trên TTCK sơ cấp


<b>Đối tượng</b>


QuyÒn sử dụng các nguồn tài chính


<b>Công cụ</b>


L cỏc CK đã được phát hành trên TTCK sơ cấp.


</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

<b>Các chủ thể tham gia TTCK thứ cấp</b>


Người
đầu tư
bán lại
CK
Người
đầu tư
mua
lại CK



<b>Người mụi gii</b>


Sở giao dịch CK


<b>Các tổ chức khác có liên quan </b>


ãCông ty tư vấn đầu tư CK


</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>

<b>Các hoạt động của TTCK thứ cấp</b>



 Cung cÊp lÖnh mua, lệnh bán các CK
Định giá chứng khoán


 Giao dịch CK là hoạt động trả tiền mua và giao CK bán.


<i>Có 3 phương thức giao dịch: </i>


- Giao dịch trả tiền ngay
- Giao dịch theo kỳ hạn


</div>
<span class='text_page_counter'>(33)</span><div class='page_container' data-page=33>

<b>Định giá chứng khoán</b>



Khái niệm:


L xác định giá giao dịch của một loại chứng khoán tại một
thời điểm


Các nhân tố ảnh hưởng đến thị giá chứng khốn:


</div>
<span class='text_page_counter'>(34)</span><div class='page_container' data-page=34>

<b>V. Vai trị của nhà nước trong việc hình thành </b>



<b>và phát triển TTTC</b>



 Tạo môi trường pháp lý


 Tạo môi trường kinh tế


 Kiểm tra, giám sát hoạt động thị trường


</div>

<!--links-->

×