Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (172.49 KB, 26 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
Kỹ thuật : BH là phương thức xử lý rủi ro thông qua việc dự trữ,
đề phòng, chuyển giao, phân tán rủi ro nhằm đảm bảo cho quá
trình TSX và đời sống của con người trong xã hội được diễn ra
bình thường.
<i>1.2.1. Cn c vo mục đích của các tổ chức bảo hiểm</i>
Bảo hiểm có mục đích kinh doanh
Bảo hiểm khơng vì mục đích kinh doanh
<i>1.2.2. Căn cứ vào phương thức xử lý rủi ro:</i>
Tự bảo hiểm
Phương thức chuyển giao, phân tỏn ri ro
<b> Là loại dịch vụ TC đặc biệt</b>
S¶n phÈm của bảo hiểm là sản phẩm vô hình:
L li cam kết của nhà bảo hiểm trước rủi ro.
<b> Bảo hiểm vừa mang tính bồi hoàn vừa không bồi hoàn</b>
Tính bồi hoàn mang tính bất ngờ cả về thời gian, không
gian và quy mô
Bảo tồn vốn sản xuất kinh doanh, ổn định đời sống cho những
người tham gia bảo hiểm
Hỗ trợ, thực hiện các biện pháp đề phòng ngăn ngừa các rủi ro
<b>Ly s ụng bự số ít</b> : mức phí chấp nhận của nhiều người
tham gia để bù đắp cho một số ít gặp rủi ro.
<b>Sàng lọc rủi ro:</b> tránh nhầm lẫn trong tiếp nhận bảo hiểm, đặc
biệt rủi ro trầm trọng
<b>Định phí bảo hiểm phải trên cơ sở giá của rủi ro:</b> Rủi ro có
xác suất lớn, thiệt hại nhiều thì trả phí cao và ngược lại.
<b>2.1. Khái niệm</b>
<b>2.2. Các hình thức bảo hiểm kinh doanh</b>
<b>Bảo hiểm tài sản:</b>
i tng BH : Tài sản của mọi sở hữu khác nhau trong XH.
<b>Bảo hiểm trách nhiệm dân sự:</b>
<b>2.3.1. Cơ chế hình thành các quỹ BHKD</b>
<b>Vốn kinh doanh </b>
Vốn pháp định.
<i>Bảo hiểm phi NT 70 tỷ đồng</i> <i>5 triệu USD</i>
<i>Bảo hiểm NT 140 tỷ</i> <i>10 triu USD;</i>
<b>2.3.1. Cơ chế hình thành các quỹ BHKD</b>
<b>Doanh thu:</b> <i>l ton bộ số tiền doanh nghiệp bảo hiểm thu được </i>
<i>trong một giai đoạn kinh doanh nhất định (thường là một năm)</i>
PhÝ thn
Phơ phÝ...
Thu từ hoạt động nhượng tỏi bo him
<b>2.3.2. Cơ chế phân phối và sử dụng quỹ bảo hiểm</b>
Ký quỹ tại ngân hàng.
Bi thng tn tht v tr tin bảo hiểm
Dù phßng nghiƯp vơ: Kü tht tån tÝch và kỹ thuật phân chia
Thực hiện nghĩa vụ với NSNN
Tạo lập các quỹ tiền tệ khác.
<b> Các nguồn vốn được sử dụng để đầu tư</b>
Quỹ dự trữ bắt buộc
Quỹ dự phòng nghiệp vụ.
<b> Các yêu cầu của hoạt động đầu tư</b>
An toàn về mặt tài chính
<b> Các nguyên tắc trong đầu tư</b>
Đầu tư theo danh mục nhà nước quy định
<i>động sản, bt ng sn, gúp liờn doanh, cho vay</i>
Nguyên tắc ph©n chia rđi ro
<i>quy định tỷ lệ vốn đầu tư ti a </i>
Nguyên tắc phân tán rủi ro
<b>3.1. Khái niệm</b>
<b>3.2. Phạm vi, đối tượng BHXH.</b>
<b>3.3. Hệ thống chế độ BHXH</b>
<b> Đối tượng BH</b>
Phần thu nhập của người lao động
<b>Đối với nước phát triển:</b> bắt buộc <sub>đối với những người</sub>
lao động có thu nhập trên tồn XH.
<b>Đối với nước đang phát triển</b>: bắt buộc <sub>đối với</sub>
Chăm sóc y tế
Phụ cấp ốm đau
Trợ cấp thất nghiệp
Trợ cấp tuổi già
BHYT: bắt buộc hay tự nguyện: chi trả
100% chi phí khám, chữa bƯnh theo gi¸ viƯn phÝ
Chế độ trợ cấp ốm đau: NLĐ được trả 75%
lương đang hưởng trong (t) nghỉ ốm hoặc chăm
sóc y tế
Kh«ng
Chế độ trợ cấp hưu trí: (được BHXH trả BHYT
+ tiền tuất)
Trợ cấp TNLĐ và BNN
Tr cp gia ỡnh
Tr cp sinh
Trợ cấp khi tàn phế
Tr cp mt ngi
Trợ cấp TN-BNN: bị tai nạn khi đang làm việc, mắc
BNN theo danh mục: trợ cấp 1 lần = tháng lg min,
hoặc nhận hàng tháng
Kh«ng
Trợ cấp thai sản: lao động nữ sinh con lần 1 và 2. 4
tháng, 5 hay 6 tùy đ/k làm việc. Trợ cấp = 100%
Có
<b> Nguồn hình thành quỹ BHXH</b>
úng gúp ca ngi lao động
Đóng góp của người sử dụng lao động
Nhà nước
Lãi từ hoạt động đầu tư
Nguån kh¸c: đng hé, biÕu tỈng…
<b> Chi q BHXH</b>
Chi trả các ch BHXH
Chi bộ máy quản lý
<b>Lĩnh vực đầu tư:</b>
Tín phiếu, Trái phiếu kho bạc,
Cho vay
Cơ sở hạ tầng xà hội
<b>Nguyên tắc:</b>
An toàn
<b>2747006</b>
<b>91%</b>
<b>177543</b>
<b>6%</b>
<b>6187</b>
<b>0,2%</b>
<b>77909</b>
<b>3%</b>
<b>7,45%</b>
<b>17,69%</b>
<b>2,07%</b>
<b>2,00%</b>
<b>0,39%</b>
<b>95</b> <b>96</b> <b>97</b> <b>98</b> <b>99</b> <b>2000</b> <b>2001</b> <b>2002</b>