Tải bản đầy đủ (.pdf) (26 trang)

Bài giảng Tài chính tiền tệ: Chương 4 - HV Tài chính - Trường Đại Học Quốc Tế Hồng Bàng

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (172.49 KB, 26 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Chương 4



1. Những vấn đề chung về bảo hiểm


2. Bảo hiểm kinh doanh



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

I, Những vấn đề chung về bảo hiểm



<b>1.1 Kh¸i niƯm</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>1.1 Kh¸i niƯm</b>



 Kỹ thuật : BH là phương thức xử lý rủi ro thông qua việc dự trữ,
đề phòng, chuyển giao, phân tán rủi ro nhằm đảm bảo cho quá
trình TSX và đời sống của con người trong xã hội được diễn ra
bình thường.


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>1.2 Các hình thức bảo hiểm</b>



<i>1.2.1. Cn c vo mục đích của các tổ chức bảo hiểm</i>
 Bảo hiểm có mục đích kinh doanh


 Bảo hiểm khơng vì mục đích kinh doanh


<i>1.2.2. Căn cứ vào phương thức xử lý rủi ro:</i>
 Tự bảo hiểm


 Phương thức chuyển giao, phân tỏn ri ro


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>1.3 Đặc điểm của bảo hiĨm</b>



<b> Là loại dịch vụ TC đặc biệt</b>



 S¶n phÈm của bảo hiểm là sản phẩm vô hình:


L li cam kết của nhà bảo hiểm trước rủi ro.


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>1.3 Đặc điểm của bảo hiểm</b>



<b> Bảo hiểm vừa mang tính bồi hoàn vừa không bồi hoàn</b>


Tính bồi hoàn mang tính bất ngờ cả về thời gian, không
gian và quy mô


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>1.4 Vai trò của b¶o hiĨm</b>



 Bảo tồn vốn sản xuất kinh doanh, ổn định đời sống cho những
người tham gia bảo hiểm


 Hỗ trợ, thực hiện các biện pháp đề phòng ngăn ngừa các rủi ro


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>1.5 C¸c nguyên tắc quản lý bảo hiểm</b>



<b>Ly s ụng bự số ít</b> : mức phí chấp nhận của nhiều người
tham gia để bù đắp cho một số ít gặp rủi ro.


 <b>Sàng lọc rủi ro:</b> tránh nhầm lẫn trong tiếp nhận bảo hiểm, đặc
biệt rủi ro trầm trọng


 <b>Định phí bảo hiểm phải trên cơ sở giá của rủi ro:</b> Rủi ro có
xác suất lớn, thiệt hại nhiều thì trả phí cao và ngược lại.



</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

2. B¶o hiĨm kinh doanh



<b>2.1. Khái niệm</b>


<b>2.2. Các hình thức bảo hiểm kinh doanh</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>2.1. Kh¸i niƯm</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>2.2. C¸c hình thức bảo hiểm kinh doanh</b>



<b>Bảo hiểm tài sản:</b>


i tng BH : Tài sản của mọi sở hữu khác nhau trong XH.


<b>Bảo hiểm trách nhiệm dân sự:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>2.3. Cơ chế hình thành, tạo lập và sử dụng quỹ </b>


<b>BHKD </b>



<b>2.3.1. Cơ chế hình thành các quỹ BHKD</b>


<b>Vốn kinh doanh </b>


 Vốn pháp định.


<i>Bảo hiểm phi NT 70 tỷ đồng</i>  <i>5 triệu USD</i>
<i>Bảo hiểm NT 140 tỷ</i> <i>10 triu USD;</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b>2.3. Cơ chế hình thành, tạo lập và sử dụng quỹ </b>


<b>BHKD </b>




<b>2.3.1. Cơ chế hình thành các quỹ BHKD</b>


<b>Doanh thu:</b> <i>l ton bộ số tiền doanh nghiệp bảo hiểm thu được </i>
<i>trong một giai đoạn kinh doanh nhất định (thường là một năm)</i>


 PhÝ thn


 Phơ phÝ...


 Thu từ hoạt động nhượng tỏi bo him


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<b>2.3. Cơ chế hình thành, tạo lập và sử dụng quỹ </b>


<b>BHKD </b>



<b>2.3.2. Cơ chế phân phối và sử dụng quỹ bảo hiểm</b>


Ký quỹ tại ngân hàng.


Bi thng tn tht v tr tin bảo hiểm


 Dù phßng nghiƯp vơ: Kü tht tån tÝch và kỹ thuật phân chia


Thực hiện nghĩa vụ với NSNN


Tạo lập các quỹ tiền tệ khác.


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<b>2.4. Các hoạt động đầu tư của BHKD</b>



<b> Các nguồn vốn được sử dụng để đầu tư</b>


 Vốn đầu tư


 Quỹ dự trữ bắt buộc


Quỹ dự phòng nghiệp vụ.


<b> Các yêu cầu của hoạt động đầu tư</b>
 An toàn về mặt tài chính


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<b>2.4. Các hoạt động u t ca BHKD</b>



<b> Các nguyên tắc trong đầu tư</b>


Đầu tư theo danh mục nhà nước quy định


<i>động sản, bt ng sn, gúp liờn doanh, cho vay</i>


Nguyên tắc ph©n chia rđi ro


<i>quy định tỷ lệ vốn đầu tư ti a </i>


Nguyên tắc phân tán rủi ro


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

3. bảo hiểm xà hội



<b>3.1. Khái niệm</b>


<b>3.2. Phạm vi, đối tượng BHXH.</b>
<b>3.3. Hệ thống chế độ BHXH</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<b>3.1. Kh¸i niƯm</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

<b>3.2. Phạm vi đối tượng BHXH</b>



<b> Đối tượng BH</b>


Phần thu nhập của người lao động


 <b>Đối với nước phát triển:</b> bắt buộc <sub>đối với những người</sub>


lao động có thu nhập trên tồn XH.


 <b>Đối với nước đang phát triển</b>: bắt buộc <sub>đối với</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

<b>3.3. Hệ thống chế độ BHXH (theo ILO) </b>



Chăm sóc y tế


Phụ cấp ốm đau


Trợ cấp thất nghiệp


Trợ cấp tuổi già


BHYT: bắt buộc hay tự nguyện: chi trả
100% chi phí khám, chữa bƯnh theo gi¸ viƯn phÝ


 Chế độ trợ cấp ốm đau: NLĐ được trả 75%
lương đang hưởng trong (t) nghỉ ốm hoặc chăm
sóc y tế



 Kh«ng


 Chế độ trợ cấp hưu trí: (được BHXH trả BHYT
+ tiền tuất)


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

<b>3.2. Hệ thống chế độ BHXH (theo ILO) </b>



Trợ cấp TNLĐ và BNN


Tr cp gia ỡnh


Tr cp sinh


Trợ cấp khi tàn phế


Tr cp mt ngi


Trợ cấp TN-BNN: bị tai nạn khi đang làm việc, mắc
BNN theo danh mục: trợ cấp 1 lần = tháng lg min,
hoặc nhận hàng tháng


 Kh«ng


 Trợ cấp thai sản: lao động nữ sinh con lần 1 và 2. 4
tháng, 5 hay 6 tùy đ/k làm việc. Trợ cấp = 100%
 Có


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

<b>3.4. Cơ chế hình thành và sử dụng quỹ BHXH</b>




<b> Nguồn hình thành quỹ BHXH</b>


úng gúp ca ngi lao động


 Đóng góp của người sử dụng lao động


 Nhà nước


 Lãi từ hoạt động đầu tư


 Nguån kh¸c: đng hé, biÕu tỈng…
<b> Chi q BHXH</b>


 Chi trả các ch BHXH


Chi bộ máy quản lý


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

<b>Lĩnh vực đầu tư:</b>


Tín phiếu, Trái phiếu kho bạc,


Cho vay


Cơ sở hạ tầng xà hội


<b>Nguyên tắc:</b>
An toàn


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

Chi từ quỹ BHXH




<b>2747006</b>
<b>91%</b>
<b>177543</b>


<b>6%</b>


<b>6187</b>
<b>0,2%</b>
<b>77909</b>


<b>3%</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

C¬ cÊu quü BHXH



<b>7,45%</b>
<b>17,69%</b>


<b>2,07%</b>
<b>2,00%</b>


<b>0,39%</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

Chi BHXH


<b>74</b>
<b>79</b>
<b>80</b>
<b>84</b>
<b>87</b>
<b>89</b>
<b>92</b>

<b>96</b>
<b>25</b>
<b>21</b>
<b>19</b>
<b>15</b>
<b>12</b>
<b>10</b>
<b>8</b>
<b>4</b>
<b>0%</b>
<b>20%</b>
<b>40%</b>
<b>60%</b>
<b>80%</b>
<b>100%</b>


<b>95</b> <b>96</b> <b>97</b> <b>98</b> <b>99</b> <b>2000</b> <b>2001</b> <b>2002</b>


</div>

<!--links-->

×