Tải bản đầy đủ (.pdf) (2 trang)

Kiểm tra chương IV môn đại số - Trường THCS Giao An

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (142.03 KB, 2 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Trường THCS Giao An Kiểm tra : Chương IV Hä vµ tªn: ...............………….SBD……………… I/ Trắc nghiệm ( 3đ): Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước đáp án đúng trong các câu sau (từ câu 1-> 3) C©u1: Bất phương trình tương đương với bất phương trình 2x + 1 > x + 3 là: A. x > 4. B. x > 2. C. 3x > 2. D. 3x > 4. Câu 2: Hai bất phương trình tương đương là hai bất phương trình: A. Có chung một nghiệm.. C. Có nghiệm.. B. Có vô số nghiệm. D. Có cùng một tập hợp nghiệm.. Câu 3: Tập nghiệm của bất phương trình 0x + 3 ≤ 0 là: A. S = R. B.{x  R\ x < - 3}. C. S = ø. D.{x  R\ x ≤ - 3}. Điền vào chỗ ..... để được một khẳng định đúng trong các câu sau: Câu 4: Tập nghiệm của bất phương trình 0x – 2 < 0 là .......... Câu 5: Bất phương trình ( m – 1)x + 2 < 0 là bất phương trình bậc nhất một ẩn với ®iÒu kiÖn cña m lµ.......... Câu 6: Tập nghiệm chung của hai bất phương trình x ≥ - 2 và 3x  -6 là ........ II/ Tự luận (7đ) C©u7: (2 ®iÓm): Cho a ≥ b. Chứng minh rằng: a) 3a – 5 ≥ 3b – 5. b) 2 – 2a  3 – 2a. C©u8: (2 ®iÓm): Giải bất phương trình sau và biểu diễn tập nghiệm trên trục số: a) 2x + 5 < 3x + 14. b). 3x  1 5 x  1  4 2 3. C©u9: (2 ®iÓm): Giải phương trình: a)| x – 3| = 3x – 2. b) 2 x  5 x  4. Câu10: (1 điểm): Tìm giá trị của x để: x2 – 5x + 6 > 0. Lop8.net.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Lop8.net.

<span class='text_page_counter'>(3)</span>

×