Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (179.98 KB, 6 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>Giáo án hình học 8. GV: Đoàn Nga. Ngày soạn: 9/1/2010. Ngày dạy: 12/1(8B);14/1(8C) 15/1(8A). Tiết 33.DIỆN. TÍCH HÌNH THANG.. I.MỤC TIÊU. - Học sinh nắm được công thức tính diện tích hình thang,hình bình hành. - HS tính được diện tích hình thang , hình bình hành theo công thức đã học. - HS vẽ được một tam giác ,một hình bình hành hay một hình chữ nhật bằng diện tích của một HCN hay HBH cho trước. - HS chứng minh được công thức tính diện tích hình thang,hình bình hành theo diện tích các hình đã biết trước. - HS được làm quen với phương pháp đặc biệt hoá qua việc chứng minh công thức tính diện tích hình bình hành. II.CHUẨN BỊ. 1.GV: Thước thẳng ,com pa, phấn màu. 2.HS: Ôn lại các công thức tính diện tích hình chữ nhật,tam giác,hình thang. Dụng cụ học tập. III.TIẾN TRÌNH BÀI DẠY. 1.Kiểm tra bài cũ: ( Không kiểm tra) 2.Bài mới: Hoạt động của GV Hoạt động của HS Ghi bảng 1.Công thức tính diện tích ? Nêu định nghĩa hình HS: Hình thang là tứ giác hình thang(13’) thang? có hai cạnh đối song song. HS: 1 em lên bảng vẽ hình ? Vẽ hình thang ABCD ,các em khác vẽ hình vào ?1( sgk –T123) ( AB // CD)? vở. A. D. ? Nêu công thức tính diện tính hình thang trên theo công thức đã học ở bậc tiểu học? GV: Đây là một công thức mà tứ trước đến nay chúngta vẫn thừa. HS: S ABCD . ( AB CD) AH 2. Lop8.net. H. B. C.
<span class='text_page_counter'>(2)</span> Giáo án hình học 8 nhận mà không chứng minh nó. ? Để chứng minh công thức tính diện tích hình thang trên ta làm ntn? GV: Gợi ý: Ta nên chia tách hình thang này về thành các hình mà chúng ta đã biết và chứng minh được công thức tính diện tích của chúng ? Chúng ta nên vẽ thêm dường phụ ntn?. GV: Đoàn Nga. HS: Suy nghĩ.. HS: Vẽ thêm hai đường cao từ đỉnh A và đỉnh C và đường chéo AC. A. D. kl HS: Tính diện tích hai tam giác ACD và tam giác ACK HS: Đứng tại chỗ trả lời. Lop8.net. K. h. gt. ? Khi đó để tính diện tích hình thang ABCD ta làm ntn? ? Nêu công thức tính diện tích hai tam giác nói trên?. B. H. b. C. Hình thang ABCD ; AB = a; CD = b; AH = h; AH CD S ABCD . ( AB CD) AH 2. Chứng minh. Vẽ đường chéo AC,ta có: SABCD = SABC + SACD(Theo t/c dtích đa giác) AH.DC SADC ( 1) 2 Hạ CK BA => AH = CK (Khoảng cachs giữa hai đt AB//CD) CK.AB SABC 2 AH.AB (2) 2 Từ (1) và (2) AB.AH DC.AH SABCD 2 2.
<span class='text_page_counter'>(3)</span> Giáo án hình học 8. GV: Đoàn Nga (AB CD)AH (a b)h 2 2 (a b)h Vậy: SABCD 2 . Gv: Ngoài cách chứng minh như trên chúng ta còn có cách chứng minh khác ntn? GV:. HS:Gọi M là trung điểm của BC,tia AM cắt CD tại E khi đó ABM = ECM ( g.c.g) CE = AB = a. A. B m. D. H. C. E. và SABM = SECM SABCD = SAMCD + SABM = SAMCD + SECM. DE.AH 2 (CD CE)AH 2. SADE . (AB CD)AH 2 (a b)h 2 . GV: Chúng ta có thể có cách chứng minh khác đó là nội dung bài 30 ( sgk-T126) ? Nếu hình thang có hai đáy bằng nhau thì hai cạnh bên của hình thang đó ntn? ? Khi đó hình thang được gọi là hình gì? ? Dựa vào công thức tính diện tích hình thang nêu công thức tính diện tích hình bình hành?. HS: Hai cạnh bên của hình thang đó song song với nhau. HS: Hình bình hành. HS:Khi h/thang ABCD có :AB = CD = a,thì (a a)h SABCD 2 2ah a.h 2. Lop8.net. 2.Công thức tính diện tích HBH( 14’).
<span class='text_page_counter'>(4)</span> Giáo án hình học 8. GV: Đoàn Nga. ? Vậy diện tích hình HS: Bằng hai lần cạnh đáy */Định lý:( sgk –T124) bình hành được tính nhân với chiều cao chia cho ntn? hai. GV: Đưa đề bài tập áp */ Bài tập dụng lên bảng Tính diện tích hình bình hành biết độ dài một cạnh bằng 3,6cm ,độ dài cạnh kề nó bằng 4cm và tạo với đáy một góc 300 B A 3,6cm GV: HD HS vẽ hình vào 4cm vở. D. ? Để tính diện tích hình bình hành ta cần tính được độ dài của cạnh nào? ? Làm thế nào để tính được chiều cao ?. C. HS: Đáy và chiều cao trong Giải. gt Hình bình hành đó đáy đã biết còn chiều cao thì chưa biết. ABCD AB = 3,6 cm; BC = HS: Trả lời như bên. A = 300 4cm ; C kl Tính dtích ABCD=? Vẽ đường cao BH A A = 90o; C Xét ABD có H =300 ;. =>AH =. AD (T/c tam giác 2. vuông) SABCD = AB.AH = = 3,6.2 = 7,2(cm2) GV:Yc Hs n.cứu đề bài VD (sgk –T124) ? Ví dụ cho ta biết điều gì? YC làm gì?. 3.Ví dụ:(12’) HS:Cho hình chữ nhật có hai kích thước là a và b. Yêu cầu vẽ một tam giác có một cạnh bằng cạnh của HCN và có diện tích bằng dtích của HCN.. Lop8.net. a=3cm b= 2cm.
<span class='text_page_counter'>(5)</span> Giáo án hình học 8. GV: Đoàn Nga. Và vẽ một HBH có một cạnh bằng 1 cạnh của HCN có dtích bằng nửa dtích của HCN ? Nếu tam giác có cạnh HS: Chiều cao phải bằng Giải ( sgk –T 124) = a( hoặc = b) ,muốn có 2b.( hoặc = 2a) dtích bằng a.b( bằng dtích của HCN) thì chiều cao ứng với cạnh a là bao nhiêu? ? Có thể vẽ được bao HS: Vô số nhiêu tam giác có dtích như vậy ? ? Vẽ một tam giác như HS: Lên bảng vẽ một TH. vậy ? ? Làm thế nào để vẽ HS:HBH có dtích bằng nửa được một HBH thoả dtích HCN thì dtích HBH mãn yêu cầu của bài? là a.b/2.Khi đó nếu HBH có cạnh là a thì chiều cao tương ứng phải là b/2.Nếu HBH có cạnh là b thì chiều cao tương ứng là a/2. ? Vẽ được bao nhiêu HBH như vậy? ? Lên bảng vẽ 1 TH HBH thoả mãn YC?. HS: Vô số. HS: Lên bảng. GV: YC HS làm bài 26( HS: Đọc đề bài và làm bài. sgk –T125). 4) Luyện tập.(5’) Bài 26( Sgk –T125) Giải. Vì ABCD là HCN nên: AD = SABCD = AB.AD AD = SABCD : AB = = 828 : 23 = 36 ( m ) Diện tích hthang ABED là: (AB DE).AD SABED 2 (23 31).36 2 = 972 ( m2). Lop8.net.
<span class='text_page_counter'>(6)</span> Giáo án hình học 8. GV: Đoàn Nga. */Hướng dẫn học ở nhà:(1’) - Nêu mối quan hệ giữa hình thang,hình bình hành,hình chữ nhật,rồi nhận xét về công thức tính diện tích các hình đó. - Làm bài tập sgk ,35;36;37;40(sbt-T130).. Lop8.net.
<span class='text_page_counter'>(7)</span>