Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (590.65 KB, 20 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
S Y T T NH HÀ NAMỞ Ế Ỉ
TR<b>ƯỜ</b>NG CAO Đ NG Y <b>Ẳ</b> T <b>Ế</b>
Năm 2020
S Y T T NH HÀ NAMỞ Ế Ỉ
TR<b>ƯỜ</b>NG CAO Đ NG Y T <b>Ẳ</b> <b>Ế</b>
Ch nhi m đ tài: ủ ệ ề Hồng Quang H i<b>ả</b> ; Chu Văn Giang
C quan ch trì đ tài: ơ ủ ề Tr<b>ườ</b>ng Cao đ ng Y t Hà Nam<b>ẳ</b> <b>ế</b>
C quan qu n lý đ tài:ơ ả ề Tr<b>ườ</b>ng Cao đ ng Y t Hà Nam<b>ẳ</b> <b>ế</b>
Danh sách nghiên c u viên:ứ Nguy n H u Thăng<b>ễ</b> <b>ữ</b>
Th ký: ư Tr n Th Thu Th y<b>ầ</b> <b>ị</b> <b>ủ</b>
T ng kinh phí th c hi n đ tài: ổ ự ệ ề <sub>9.600.000 đ ng</sub><b>ồ</b>
Trong đó: kinh phí SNKH: 9.600.000 đ ng<b>ồ</b>
Ngu n khác:ồ 0 đ ng<b>ồ</b>
Năm 2020
BÁO CÁO K T QU NGHIÊN C U Đ TÀI C P C S<b>Ế</b> <b>Ả</b> <b>Ứ</b> <b>Ề</b> <b>Ấ</b> <b>Ơ Ở</b>
1. Tên đ tài: Ki n th c, thái đ v vàng da s sinh c a bà m có con ề ế ứ ộ ề ơ ủ ẹ
đang đi u tr t i khoa S sinh B nh vi n S n – Nhi Hà Nam năm 2020.ề ị ạ ơ ệ ệ ả
2. Ch nhi m đ tài: Hoàng Quang H i, Chu Văn Giang ủ ệ ề ả
3. C quan ch trì đ tài: Trơ ủ ề ường Cao đ ng Y t Hà Namẳ ế
4. C quan qu n lý đ tài: Trơ ả ề ường Cao đ ng Y t Hà Namẳ ế
5. Danh sách nghiên c u viên:ứ
Nguy n H u Thăngễ ữ
6. Th ký đ tài: Tr n Th Thu Th yư ề ầ ị ủ
7. Th i gian th c hi n đ tài t tháng 3 năm 2020 đ n tháng 9 năm 2020ờ ự ệ ề ừ ế
CÁC CH VI T T T<b>Ữ</b> <b>Ế</b> <b>Ắ</b>
TT Ph n vi t t t<b>ầ</b> <b>ế ắ</b> Ph n vi t đ y đ<b>ầ</b> <b>ế ầ</b> <b>ủ</b>
2 SS S sinhơ
3 VD Vàng da
4 Hb Hemoglobin
5 Bl Bilirubin
6 VDSS Vàng da s sinhơ
M C L C<b>Ụ</b> <b>Ụ</b>
<b>Trang</b>
<b>ĐẶT VẤN ĐỀ……….</b> 01
<b>CHƯƠNG 1. TỔNG QUAN TÀI LIỆU………...</b> 03
<b>1. Đại cương về trẻ sơ sinh……..………...</b> 03
<b>2. Tổng quan về vàng da sơ sinh………...….….</b> 03
<b>2.1. Đại cương về vàng da………...………..……</b> 03
<b>2.2. Chuyển hóa của bilirubin trong cơ thể………</b> 04
<i>2.2.1. Sơ đồ tóm tắt chuyển hóa bilirubin trong cơ thể…………..……</i> 04
<i>2.2.2. Chuyển hóa bilirubin trong bào thai……….</i> 05
<i>2.2.3. Chuyển hóa bilirubin sau khi sinh………...</i> 05
<i>2.2.4. Những yếu tố ảnh hưởng tới chuyển hóa bilirubin………..</i> 05
<b>2.2. Hội chứng vàng da tăng bilirubin tự do………</b> 06
<i>2.1.1. Nguyên nhân………...………..……….</i> 06
<i>2.2.2. Hậu quả của tăng bilirubin tự do………...</i> 12
<i>2.2.3. Điều trị hội chứng vàng da tăng bilirubin gián tiếp………….…</i> 13
<i>2.2.4. Một số điều trị hỗ trợ khác………...</i> 16
<i>2.2.5. Tư vấn cho bà mẹ………...</i> 16
<b>2.3. Hội chứng vàng da tăng bilirubin kết hợp………</b> 16
<i>2.3.1. Đặc điểm………...………..………..……….</i> 16
<i>2.3.2. Nguyên nhân………...………..……….</i> 17
<b>2.4. Đặc điểm của vàng da sinh lý………..…...</b> 18
<b>2.5. Vàng da bệnh lý………...………..………….</b> 18
<i>2.5.1. Định nghĩa………...………..………</i> 18
<i>2.5.2. Cách xác định vàng da đúng………...…...</i> 18
<i>2.5.3. Mức độ vàng da………...</i> 18
<b>3. Một sô nghiên cứu về vàng da sơ sinh đã được công bố…………</b> 20
<i>2.1.2. Tiêu chuẩn lựa chon đối tượng nghiên cứu………...…</i> 21
<i>2.1.3. Tiêu chuẩn loại trừ………...</i> 21
<i>2.142. Địa điểm và thời gian nghiên cứu……….…...</i> 21
<i><b>2.2. Phương pháp nghiên cứu………...</b></i> 21
<i>2.2.1. Thiết kế nghiên cứu………...</i> 21
<i>2.2.2. Phương pháp thu thập số liệu……….…...</i> 21
<i>2.2.3. Biến số nghiên cứu………...</i> 22
<i>2.2.4. Phương pháp xử lý số liệu………...</i> 22
<i>2.2.5. Đạo đức trong nghiên cứu………...</i> 22
<b>CHƯƠNG 3: KẾT QỦA NGHIÊN CỨU………</b> 23
3.1. Đặc điểm chung của đối tượng nghiên cứu……….. 23
3.2. Kiến thức của bà mẹ về vàng da sơ sinh………...… 25
3.3. Thái độ của bà mẹ về vàng da sơ sinh……… 28
3.4. Một số yếu tố liên quan tới kiến thức của bà mẹ về VDSS……….. 29
3.5. Một số yếu tố liên quan tới thái độ của bà mẹ về VDSS………….. 31
<b>CHƯƠNG 4: BÀN LUẬN………...</b> 33
4.1. Đặc điểm chung của đối tượng nghiên cứu………..… 33
4.2. Kiến thức, thái độ của bà mẹ về VDSS………. 33
4.3. Một số yếu tố liên quan đến kiến thức, thái độ của bà mẹ về VDSS 35
<b>KẾT LUẬN ………...……….</b> 37
<b>KIẾN NGHỊ………...……….</b> 38
<b>TÀI LIỆU THAM KHẢO………...</b> 39
<b>PHỤ LỤC………...………..…...</b> 42
DANH M C B NG<b>Ụ</b> <b>Ả</b>
B ng 3.1ả Đ c đi m sinh ặ ể
đ ...ẻ 25
B ng 3.2ả Ki n th c c a bà m v vàng da s sinhế ứ ủ ẹ ề ơ
……….. 26
B ng 3.3ả Thái đ c a bà m v vàng da s sinhộ ủ ẹ ề ơ
………. 28
B ng 3.4ả <sub>M i liên quan gi a nhóm tu i v i ki n th c c a bà m v </sub><sub>ố</sub> <sub>ữ</sub> <sub>ổ ớ</sub> <sub>ế</sub> <sub>ứ ủ</sub> <sub>ẹ ề</sub>
vàng da s sinh.ơ ………..………..………..………..………….
v vàng da s sinhề ơ ………..………..………..………..………..
…
B ng 3.6ả <sub>M i liên quan gi a trình đ h c v n v i ki n th c c a bà </sub>ố ữ ộ ọ ấ ớ ế ứ ủ
n v VDSSẹ ề ………..………..………..………..………..
………
30
B ng 3.7ả <sub>M i liên quan gi a nhóm tu i v i thái đ c a bà m v </sub>ố ữ ổ ớ ộ ủ ẹ ề
vàng da s sinhơ
31
B ng 3.8ả <sub>M i liên quan gi a ngh nghi p v i thái đ c a bà m v </sub>ố ữ ề ệ ớ ộ ủ ẹ ề
vàng da s sinhơ ………..………..………..………..………….
31
B ng 3.9ả <sub>M i liên quan gi a trình đ h c v n v i thái đ c a bà m </sub>ố ữ ộ ọ ấ ớ ộ ủ ẹ
v vàng da s sinhề ơ ………..………..………..………..………..
…
32
B ng 3.10ả <sub>M i liên quan gi a ki n th c v i thái đ c a bà m v </sub>ố ữ ế ứ ớ ộ ủ ẹ ề
vàng da s sinhơ ………..………..………..………..………..
………..
32
DANH M C BI U Đ<b>Ụ</b> <b>Ể</b> <b>Ồ</b>
Bi u đ 3.1ể ồ Phân lo i đ i tạ ố ượng nghiên c u theo nhóm tu i ứ ổ ………..
….. 23
…..
Bi u đ 3.3ể ồ Phân lo i đ i tạ ố ượng nghiên c u theo trình đ h c v n ứ ộ ọ ấ …..
… 24
Bi u đ 3.4ể ồ T l bà m có ki n th c đúng v v vàng da s ỷ ệ ẹ ế ứ ề ề ơ
sinh……… 25
Bi u đ 3.5ể ồ T l bà m có thái đ đúng v vàng da s sinhỷ ệ ẹ ộ ề ơ ………...
….. 28
TÓM T T CÁC K T QU N I B T C A Đ TÀI<b>Ắ</b> <b>Ế</b> <b>Ả Ổ</b> <b>Ậ</b> <b>Ủ</b> <b>Ề</b>
<i>M c tiêu<b>ụ</b></i> : (1) Kh o sát ki n th c, thái đ c a bà m có con đang đi u trả ế ứ ộ ủ ẹ ề ị
t i Khoa S sinh B nh Vi n S n – Nhi Hà Nam năm 2020. ạ ơ ệ ệ ả (2) Tìm hi uể
m t s y uộ ố ế t liên quan đ n ki n th c và thái đ c a bà m v vàng da số ế ế ứ ộ ủ ẹ ề ơ
sinh.
<i>Ph<b>ươ</b>ng pháp:</i> Phương pháp nghiên c u mô t c t ngangứ ả ắ . Đ i ố t ng là 5ượ 0
bà m có con đang đi u tr ẹ ề ị t i Khoa S Sinh B nh viên S n – Nhi Hà Nam.ạ ơ ệ ả
Thu th p s li u theo m u b nh án nghiên c u và phát phi u đi u tra.ậ ố ệ ẫ ệ ứ ế ề Các
d li u đ c phân tích và x lý b ng ph n m m SPSS ữ ệ ượ ử ằ ầ ề 20.0 v i m c ý nghĩaớ ứ
th ng kê ố khi p < 0,05.
<i>K t qu<b>ế</b></i> <i><b>ả</b>: </i>
Nhóm các bà m < 25 tu i chi m 64%, nhóm các bà m ẹ ổ ế ẹ ≥ 25 tu i chi mổ ế
36%.
Ngh nghi p ch y u là công nhân viên chi m 52%.ề ệ ủ ế ế
Trình đ văn hóa ≥ Trung h c ph thơng chi m ph n l n 66%ộ ọ ổ ế ầ ớ
2. Ki n th c, thái đ c a bà m v VDSS<b>ế</b> <b>ứ</b> <b>ộ ủ</b> <b>ẹ ề</b>
Trong t ng s 50 bà m thì có 27 bà m có ki n th c khơng đúng vổ ố ẹ ẹ ế ứ ề
VDSS chi m 54%. Nh ng ki n th c không đúng c a bà m t p trung vàoế ữ ế ứ ủ ẹ ậ
nh ng v n đ sau:ữ ấ ề
+ 64% bà m không nh n th c đẹ ậ ứ ược là chính con c a mình cũng có th bủ ể ị
vàng da n ng.ặ
+ 48% bà m khơng bi t chi u đèn chuyên d ng t i b nh vi n là bi n phápẹ ế ế ụ ạ ệ ệ ệ
đi u tr hi u qu vàng da n ngề ị ệ ả ặ
+ 88% bà m khơng bi t tr b vàng da n ng có th nguy hi m đ n nãoẹ ế ẻ ị ặ ể ể ế
+ 76% bà m hi u nh m r ng cho tr ph i n ng sáng đ đi u tr vàng da.ẹ ể ầ ằ ẻ ơ ắ ể ề ị
3. M t s y u t liên quan đ n ki n th c, thái đ c a bà m v VDSS<b>ộ ố ế ố</b> <b>ế</b> <b>ế</b> <b>ứ</b> <b>ộ ủ</b> <b>ẹ ề</b>
Nhóm bà m có trình đ văn hóa ẹ ộ ≥ Trung h c ph thơng có ki n th c vọ ổ ế ứ ề
Nhóm bà m có trình đ văn hóa ẹ ộ ≥ Trung h c ph thơng có thái đ vọ ổ ộ ề
VDSS cao h n nhóm bà m có trình đ văn hóa < Trung h c ph thơngơ ẹ ộ ọ ổ
(p<0,05).
Đánh giá vi c th c hi n đ tài đ i chi u v i đ c<b>ệ</b> <b>ự</b> <b>ệ</b> <b>ề</b> <b>ố</b> <b>ế</b> <b>ớ ề ươ</b>ng nghiên c u<b>ứ</b> <sub> </sub>
đã đ<b>ượ</b>c phê duy t<b>ệ</b>
a. <i>Ti n đ :<b>ế</b></i> <i><b>ộ</b></i>
Đúng ti n đế ộ x
Rút ng n th i gian nghiên c uắ ờ ứ
T ng s th i gian rút ng n … thángổ ố ờ ắ
Kéo dài th i gian nghiên c uờ ứ
T ng s tháng kéo dài … thángổ ố
Lý do ph i kéo dài …ả
b. <i>Th c hi n các m c tiêu nghiên c u đ ra:<b>ự</b></i> <i><b>ệ</b></i> <i><b>ụ</b></i> <i><b>ứ</b></i> <i><b>ề</b></i>
Th c hi n đ y đ các m c tiêu đ raự ệ ầ ủ ụ ề x
Th c hi n đự ệ ược các m c tiêu đ ra nh ng khơng hồn ch nhụ ề ư ỉ
Ch th c hi n đỉ ự ệ ược m t s m c tiêu đ raộ ố ụ ề
Nh ng m c tiêu không th c hi n đữ ụ ự ệ ược (ghi rõ)
c. <i>Các s n ph m t o ra so v i d ki n trong b n đ c<b>ả</b></i> <i><b>ẩ</b></i> <i><b>ạ</b></i> <i><b>ớ ự ế</b></i> <i><b>ả</b></i> <i><b>ề ươ</b>ng:</i>
T o ra đ y đ các s n ph m đã d ki n trong đ cạ ầ ủ ả ẩ ự ế ề ương x
Ch t lấ ượng s n ph m đ t yêu c u nh đã ghi trong đ cả ẩ ạ ầ ư ề ương
T o ra đ y đ các s n ph m nh ng t t c các s n ph m đ uạ ầ ủ ả ẩ ư ấ ả ả ẩ ề
ch a đ t ch t lư ạ ấ ượng.
T o ra đạ ược m t s s n ph m đ t ch t lộ ố ả ẩ ạ ấ ượng
Nh ng s n ph m ch a th c hi n đữ ả ẩ ư ự ệ ược (ghi rõ)
d. <i>Đánh giá vi c s d ng kinh phí:<b>ệ ử ụ</b></i>
T ng kinh phí th c hi n đ tài: 9.600.000 tri u đ ng.ổ ự ệ ề ệ ồ
Trong đó Kinh phí s nghi p khoa h c:ự ệ ọ 9.600.000 tri u đ ng.ệ ồ
Kinh phí t ngu n khác:ừ ồ ………..tri u đ ng.ệ ồ
Trang thi t b đã đế ị ược đ u t t ngu n kinh phí c a đ tài (ch ghiầ ư ừ ồ ủ ề ỉ
nh ng trang thi t b có giá tr trên 1000 USD).ữ ế ị ị
Stt Tên trang thi t bế ị K thu t sỹ ậ ử
d ngụ
S n ph m t oả ẩ ạ
ra
Kinh phí
Tồn b kinh phí đã độ ược thanh quy t tốn …………..ế
Kinh phí t n đ ng………….tri u đ ng.ồ ọ ệ ồ
Lý do (ghi rõ) ………
<i>a. Đ xu t v tài chính (n u có).<b>ề</b></i> <i><b>ấ ề</b></i> <i><b>ế</b></i>
C n ghi rõ nh ng ý ki n đ xu t c th nh kinh phí c p phátầ ữ ế ề ấ ụ ể ư ấ
ch m ho c yêu c u v thanh quy t toán ch ng t …ậ ặ ầ ề ế ứ ừ
<i>b. Đ xu t v qu n lý khoa h c cơng ngh (n u có).<b>ề</b></i> <i><b>ấ ề</b></i> <i><b>ả</b></i> <i><b>ọ</b></i> <i><b>ệ ế</b></i>
C n ghi rõ nh ng ý ki n đ xu t c th nh : quy t đ nh phêầ ữ ế ề ấ ụ ể ư ế ị
duy t ch m, c ch qu n lý c ng k nh, nhi u văn b n gi y tệ ậ ơ ế ả ồ ề ề ả ấ ờ
v.v…
<i>c. Đ xu t liên quan đ n đ tài (n u có).<b>ề</b></i> <i><b>ấ</b></i> <i><b>ế</b></i> <i><b>ề</b></i> <i><b>ế</b></i>
Đ T V N Đ<b>Ặ</b> <b>Ấ</b> <b>Ề</b>
Vàng da s sinh (hay hồng đ m) là tình tr ng n ng đ bilirubin (s cơ ả ạ ồ ộ ắ
t m t) trong máu tăng quá cao, do đó th m vào da và các t ch c liên k tố ậ ấ ổ ứ ế
gây hi n tệ ượng vàng da và niêm m c. Vàng da là d u hi u thạ ấ ệ ường g p ặ ở
tr s sinh vàẻ ơ là vàng da sinh lý trong ph n l n trầ ớ ường h p. Tuy nhiên, khiợ
n ng đ bilirubin trong máu tăng quá cao vồ ộ ượt quá ngưỡng não c a tr gâyủ ẻ
b nh lý não do bilirubin. Đây là m t b nh lý gây di tr ng th n kinh tr mệ ộ ệ ứ ầ ầ
tr ng cho tr và là gánh n ng cho gia đình và xã h i. ọ ẻ ặ <i>ộ [</i>Error: Reference source
not found<i>4]</i>
B nh lý não do bilirubin là hồn tồn có th d phịng đệ ể ự ược khi bà
các n c phát tri n, v n đ vàng da s sinh hi n nay t p trung vào
Ở ướ ể ấ ề ơ ệ ậ
vi c ch đ ng t m sốt tr có nguy c tăng bilirubin n ng trệ ủ ộ ầ ẻ ơ ặ ước khi xu tấ
vi n, theo dõi tái khám theo l ch và đi u tr d phòng k p th i b ng chi uệ ị ề ị ự ị ờ ằ ế
đèn, nh đó t l vàng da n ng đã gi m đ n m c t i thi u. Trong khi đó t iờ ỉ ệ ặ ả ế ứ ố ể ạ
B nh vi n S n – Nhi Hà Nam vi c t m soát vàng da cũng m i bệ ệ ả ệ ầ ớ ước đ uầ
được tri n khai t năm 2019. Do v y s hi u bi t c a bà m v vàng da để ừ ậ ự ể ế ủ ẹ ề ể
phát hi n s m v n là r t quan tr ng.ệ ớ ẫ ấ ọ <i>[</i>Error: Reference source not found<i>4],[</i>Error:
Reference source not found<i>5]</i>
Đã có m t s đ tài nghiên c u khoa h c cũng nh các chuyên đ vộ ố ể ứ ọ ư ề ề
b nh vàng da s sinh nh ng ch a có chuyên đ hay nghiên c u nào đệ ơ ư ư ề ứ ượ c
ti n hành trên đ a bàn T nh Hà Nam. Chính vì v y chúng tơi ti n hành làmế ị ỉ ậ ế
đ tài: ề <i><sub>“Ki n th c, thái đ v vàng da s sinh c a bà m có con đang</sub><b>ế</b></i> <i><b>ứ</b></i> <i><b>ộ ề</b></i> <i><b>ơ</b></i> <i><b>ủ</b></i> <i><b>ẹ</b></i> <i><sub> </sub></i>
<i>đi u tr t i khoa S sinh B nh vi n S n – Nhi Hà Nam năm 2020”.<b>ề</b></i> <i><b>ị ạ</b></i> <i><b>ơ</b></i> <i><b>ệ</b></i> <i><b>ệ</b></i> <i><b>ả</b></i> V iớ
2 m c tiêu sau: ụ
1. Kh o sát ki n th c, thái đ c a bà m có con đang đi u tr t i Khoa Sả ế ứ ộ ủ ẹ ề ị ạ ơ
sinh B nh Vi n S n – Nhi Hà Nam năm 2020.ệ ệ ả
2. Tìm hi u ể m t s y uộ ố ế t liên quan đ n ki n th c và thái đ c a bà m vố ế ế ứ ộ ủ ẹ ề
CH<b>ƯƠ</b>NG 1
T NG QUAN TÀI LI U<b>Ổ</b> <b>Ệ</b>
1. Đ i c<b>ạ ươ</b>ng tr s sinh <b>ẻ ơ</b> <i><sub>[</sub></i>Error: Reference source not found<i>]</i>
Th i k s sinh: t khi đ đ n h t 28 ngày sau đ .ờ ỳ ơ ừ ẻ ế ế ẻ
Giai đo n chu sinh: t 22 tu n thai đ n h t 7 ngày sau đ .ạ ừ ầ ế ế ẻ
Tu i thai đổ ược tính t ngày đ u c a k kinh cu i cùng c a ngừ ầ ủ ỳ ố ủ ười m .ẹ
Tr s sinh đ tháng là tr đẻ ơ ủ ẻ ược sinh trong kho ng t 37 đ n 42 tu nả ừ ế ầ
(278 ± 15 ngày).
Tr đ non là tr ra đ i trẻ ẻ ẻ ờ ước gi i h n bình thớ ạ ường trong t cung, có tu iử ổ
thai dưới 37 tu n và có kh năng s ng đầ ả ố ược. Tr có kh năng s ng đẻ ả ố ược là
tr đẻ ược sinh ra s ng t 22 tu n tu i ho c cân n ng ít nh t là 500 gamố ừ ầ ổ ặ ặ ấ
(WHO).
Thai già tháng là tr đẻ ược sinh ra sau 42 tu n (>294 ngày).ầ
Tu i sau sinh: tính t ngày tr đổ ừ ẻ ược sinh ra v sau.ề
Tu i ch nh l i (age corrigé) c a tr đ non; tu i tính ph i tr đi th i gianổ ỉ ạ ủ ẻ ẻ ổ ả ừ ờ
tr ra đ i s m. Tu i tr đ tháng tính trung bình là 40 tu n.ẻ ờ ớ ổ ẻ ủ ầ
2. T ng quan v vàng da s sinh <b>ổ</b> <b>ề</b> <b>ơ</b> <i><sub>[</sub></i>Error: Reference source not found<i>],[2]</i>
<i>2.1. Đ i c<b>ạ ươ</b>ng vàng da</i>
Vàng da là m t h i ch ng thộ ộ ứ ường g p tr s sinh do nhi u nguyênặ ở ẻ ơ ề
nhân khác nhau gây ra.
Vàng da là do lượng bilirubin tăng lên trong máu (trên 120 µmol/l ở
tr s sinh), trên lâm sàng da có màu vàng.ẻ ơ
Bilirubin đượ ạc t o ra do s thối hóa c a hemoglobin trong c th .ự ủ ơ ể
Bilirubin t do (cịn g i là bilirubin gián ti p) khơng tan trong nự ọ ế ướ c,
gây nhi m đ c th n kinh.ễ ộ ầ
Bilirubin k t h p (cịn g i là bilirubin tr c ti p), tan trong nế ợ ọ ự ế ước, đào
th i ra ngồi qua đả ường th n (nậ ước ti u), để ường m t (phân).ậ
Vàng da tăng bilirubin t do g p 1/3 s tr s sinh đ tháng, 2/3 sự ặ ở ố ẻ ơ ủ ố
tr s sinh đ non.ẻ ơ ẻ
<i>2.2. Chuy n hóa c a bilirubin trong c th <b>ể</b></i> <i><b>ủ</b></i> <i><b>ơ</b></i> <i><b>ể</b></i> <i><sub>[</sub></i>Error: Reference source not
found<i>], [5],[6]</i>
<i>2.2.1. S đ tóm t t chuy n hóa bilirubin trong c thơ ồ</i> <i>ắ</i> <i>ể</i> <i>ơ ể</i>
<i>2.2.2. Chuy n hóa bilirubin trong bào thaiể</i>
S thanh l c Bl trong huy t tự ọ ế ương thai nhi do m đ m nhi m.ẹ ả ệ
Bilirubin t do c a thai nhi qua rau thai g n v i albumin c a m , đ n ganự ủ ắ ớ ủ ẹ ế
m và đẹ ược chuy n thành bilirubin k t h p và để ế ợ ược th i ra ngồi. Ch cóả ỉ
m t ph n r t nh bilirubin độ ầ ấ ỏ ược bi n đ i t i gan thai nhi và đế ổ ạ ược chuy nể
xu ng ru t, có trong phân su. ố ộ
<i>2.2.3. Chuy n hóa bilirubin sau khi sinhể</i>
Ngay sau khi sinh, tr ph i t đ m nh n chuy n hóa bilirubin m c dùẻ ả ự ả ậ ể ặ
ch c năng gan ho t đ ng ch a t t, lứ ạ ộ ư ố ượng protein th p, enzyme gluconylấ
transferase ít v s lề ố ượng và ho t tính y u. Trong khi đó, hi n tạ ế ệ ượng tan
máu tăng tr s sinh do đ i s ng h ng c u tr s sinh ng n (30 ngày).ở ẻ ơ ờ ố ồ ầ ở ẻ ơ ắ
<i>2.2.4. Nh ng y u t nh hữ</i> <i>ế ố ả</i> <i>ưởng t i chuy n hóa bilirubinớ</i> <i>ể</i>
Albumin máu gi m: tr đ non, tr suy dinh dả ẻ ẻ ẻ ưỡng bào thai nh hả ưở ng
t i kh năng g n c a bilirubin v i abumin huy t thanh, làm tăng bilirubinớ ả ắ ủ ớ ế
t do trong máu, th m vào t ch c m dự ấ ổ ứ ỡ ưới da, các ph t ng ch a nhi uủ ạ ứ ề
lipid, nh t là não.ấ
Tình tr ng thi u oxy n ng (ng t), r i lo n toan ki m làm t n thạ ế ặ ạ ố ạ ề ổ ương tế
bào gan, nh hả ưởng t i kh năng t ng h p enzyme glucuronyl transferase,ớ ả ổ ợ
gây c ch chuy n hóa bilirubin t do thành biluirubin k t h p.ứ ế ể ự ế ợ
M t s thu c có ái l c v i abumin huy t thanh ho c v i Bl làm gi m khộ ố ố ự ớ ế ặ ớ ả ả
năng g n c a hai ch t này v i nhau nh heparin, cafein, làm tăng Bl t doắ ủ ấ ớ ư ự
trong máu.
2.2. H i ch ng vàng da tăng bilirubin t do <b>ộ</b> <b>ứ</b> <b>ự</b> <i><sub>[</sub></i>Error: Reference source not
found<i>], [5]</i>
<i>2.2.1. Nguyên nhân</i>
<i>2.2.1.1. Do s n xu t quá nhi uả</i> <i>ấ</i> <i>ề</i>
a. Tiêu huy t tiên phátế
Là nh ng b nh b m sinh, nguyên nhân do r i lo n c u t o h ng c uữ ệ ẩ ố ạ ấ ạ ồ ầ
làm cho đ i s ng h ng c u gi m. Tuy nhiên nh ng b nh này khơng có bi uờ ố ồ ầ ả ữ ệ ể
hi n rõ r t trong giai đo n s sinh.ệ ệ ạ ơ
B t thấ ường v c u t o màng h ng c u: b nh minkowsky Chaffard, diề ấ ạ ồ ầ ệ
truy n tr i, nhi m s c th thề ộ ễ ắ ể ường, vàng da n ng, s m, Thi u máu, lách to,ặ ớ ế
có ti n s gia đình. H ng c u nh hình c u, s c b n h ng c u gi m, cóế ử ồ ầ ỏ ầ ứ ề ồ ầ ả
th g p cô đ c máu.ể ặ ặ
Thi u h t các enzym h ng c u: ế ụ ồ ầ
Thi u G6PD: di truy n l n, liên k t gi i tính. Vàng da s m v i thi uế ề ặ ế ớ ớ ớ ế
máu và tăng t bào võng. Hay g p nh ng ngế ặ ở ữ ười vàng da, da đen ho cặ
mi n Đ a Trung H i.ề ị ả
Thi u pyruvatkinase: vàng da v i thi u máu, lách to và thi u máuế ớ ế ế
n ng. Thặ ường g p ngặ ở ười da vàng v i th c ăn ch y u là ngô.ớ ứ ủ ế
B t thấ ường trong t ng h p Hb: thalassemia, thổ ợ ường ít g p trong giai đo nặ ạ
s sinh.ơ
b. Tiêu huy t th phátế ứ
Kh i máu t dố ụ ưới da, bướu máu dưới da đ u, h ng c u b phá h yầ ồ ầ ị ủ
gây tăng bilirubin t do.ự
Tr d ng t, đ non do thi u oxy, thành m ch và h ng c u d v , gi mẻ ễ ạ ẻ ế ạ ồ ầ ễ ỡ ả
t ng h p enzyme glucuronyl transferase t i gan.ổ ợ ạ
Dùng vitamin K t ng h p, li u cao kéo dài gây vàng da tăng bilirubin tổ ợ ề ự
do, nh t là tr đ non.ấ ở ẻ ẻ
Dùng m t s lo i thu c nh naphtalein, thiazide gây vàng da tr s sinh,ộ ố ạ ố ư ở ẻ ơ
đ c bi t tr đ non.ặ ệ ở ẻ ẻ
c. B t đ ng nhóm máu m conấ ồ ẹ
Là hi n tệ ượng tiêu huy t do mi n d ch đ ng lo i, đ c thù l a tu iế ễ ị ồ ạ ặ ở ứ ổ
s sinh và là ngun nhân chính gây vàng da tăng bilirubin t do tr m tr ng,ơ ự ầ ọ
có kh năng đe d a tính m ng tr .ả ọ ạ ẻ
B t đ ng nhóm máu m con gây tan huy t ch y u b t đ ng nhómấ ồ ẹ ế ủ ế ấ ồ
máu ABO và Rhesua (Rh).
* B t đ ng nhóm máu h ABOấ ồ ệ
C ch : b t đ ng nhóm máu h ABO x y ra khi m có kháng th antiA,ơ ế ấ ồ ệ ả ẹ ể
anti B ch ng l i kháng nguyên A, B c a h ng c u con.ố ạ ủ ồ ầ
Bình thường các kháng th t nhiên anti A, anti B trong huy t thanhể ự ế
người là nh ng IgM nên khơng qua đữ ược rau thai. N u m t lý do nào đóế ộ
làm t n thổ ương màng đ m c a bánh rau, làm h ng c u con sang tu n hồnệ ủ ồ ầ ầ
m , c th m s s n xu t ra các kháng th A ho c B là các TgG qua đẹ ơ ể ẹ ẽ ả ấ ể ạ ượ c
rau thai, vào tu n hoàn c a con gây v h ng c u.ầ ủ ỡ ồ ầ
Lâm sàng:
B t đ ng nhóm máu h ABO có th x y ra t con th nh t.ấ ồ ệ ể ả ừ ứ ấ
Vàng da sáng màu xu t hi n t ngày th 2 sau đ , tăng nhanh t m tấ ệ ừ ứ ẻ ừ ặ
xu ng đ n thân và các chi.ố ế
Thi u máu không rõ r t trên lâm sàngế ệ
N u huy t tán nhi u, vàng da tăng nhanh mà không đế ế ề ược đi u tr k pề ị ị
th i s có các tri u ch ng b t thờ ẽ ệ ứ ấ ường v th n kinh nh tăng trề ầ ư ương l c c ,ự ơ
t chi du i c ng, xo n v n.ứ ỗ ứ ắ ặ
Xét nghi m:ệ
Cơng th c máu bình thứ ường, Hb gi m nhả ẹ
Bilirubin tồn ph n và t do tăng caoầ ự
Nhóm máu:
<b>Nhóm máu mẹ</b> <b>Nhóm máu con</b>
O A, B, AB
A B, AB
B A, AB
Hi u giá kháng th kháng h ng c u trong huy t thanh con tăng cao có thệ ể ồ ầ ế ể
t i 1/640 ho c h n n a (bình thớ ặ ơ ữ ường là 1/64). Xét nghi m này kh ng đ nhệ ẳ ị
ch n đốn b t đ ng nhóm máu.ẩ ấ ồ
Test Coombs tr c ti p âm tính ho c dự ế ặ ương tính nh .ẹ
Ch n đốn:ẩ
T t c tr s sinh đ u đấ ả ẻ ơ ề ược theo dõi màu s c c a da ngay t sau khiắ ủ ừ
sinh. Khi th y vàng da xu t hi n s m và tăng nhanh ph i đ a tr t i c sấ ấ ệ ớ ả ư ẻ ớ ơ ở
y t .ế
Trước m t tr vàng da ki u tăng bilirubin t do (vàng sáng), vàngộ ẻ ể ự
đ m c n ph i xét nghi m nhóm máu m con, bilirubin tồn ph n và giánậ ầ ử ệ ẹ ầ
ti p. N u có b t đ ng nên làm hi u giá kháng th . Trong khi ch đ i k tế ế ấ ồ ệ ể ờ ợ ế
qu ph i cho đi u tr b ng li u pháp ánh sáng.ả ả ề ị ằ ệ
Di n bi n: ễ ế
N u đế ược đi u tr s m, bilirubin s gi m nhanh, bilirubin t do sề ị ớ ẽ ả ự ẽ
thành bilirubin k t h p, r i d n tr v bình thế ợ ồ ầ ở ề ường kh ng đ l i h u quồ ể ạ ậ ả
gì. Nh ng n u phát hi n mu n, bilirubin t do ng m vào t bào não thìư ế ệ ộ ự ấ ế
đi u tr không mang l i k t qu gì vì tr s t vong và đ l i di ch ng b iề ị ạ ế ả ẻ ẽ ử ể ạ ứ ạ
não.
* B t đ ng nhóm máu Rhấ ồ
C ch :ơ ế
Tan máu x y ra khi m có h ng c u Rh() và có con có h ng c uả ẹ ồ ầ ồ ầ
Rh(+). S ngố ười có h ng c u Rh() Vi t Nam r t ít.ồ ầ ở ệ ấ
Khi bánh rau b t n thị ổ ương, h ng c u con Rh (+) có kháng ngun Dồ ầ
qua rau thai vào tu n hồn máu m . M s s n xu t ra kháng th kháng Dầ ẹ ẹ ẽ ả ấ ể
là TgG qua rau thai tr l i tu n hoàn máu con gây tan huy t. M c đ s nở ạ ầ ế ứ ộ ả
xu t khàng th ph thu c vào s lấ ể ụ ộ ố ượng h ng c u con vào tu n hoàn m .ồ ầ ầ ẹ