Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (722.76 KB, 10 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
1.1 Kế toán thành phẩm
1.2 Kế toán quá trình tiêu thụ
1.3 Kế tốn xác định kết quả kinh doanh
KTTC2 - Biên soạ<sub>n: Ths H</sub>ồ<sub> Th</sub>ị<sub> Thanh Ng</sub>ọ<sub>c </sub>
<b>phẩm </b>
<b>Hàng </b>
<b>hóa </b>
<b>Thành </b>
Thành phẩm là những sản phẩm đã kết thúc
KTTC2 - Biên soạ<sub>n: Ths H</sub>ồ<sub> Th</sub>ị<sub> Thanh Ng</sub>ọ<sub>c </sub>
<i>1.1.1/ Khái niệm, tính giá </i>
<b>Tính </b>
<b>giá </b>
<b>thành </b>
<b>phẩm </b>
<b>Tính giá </b>
<b>nhập kho </b>
<b>Tính giá </b>
<b>xuất kho </b>
∑ Z sx = CP SXDD đầu kỳ +
CPSX PS trong kỳ - Các khoản
giảm trừ - CPSXDD cuối kỳ
DN áp dụng 1 trong 3 phương
pháp:
-FIFO
<b>Chứng từ sử dụng: </b>
+ Phiếu nhập kho
+ Phiếu xuất kho
+ Phiếu xuất kho kiêm vận chuyển nội bộ
+Thẻ kho
+ Biên bản kiểm nghiệm, kiểm kê vật tư
KTTC2 - Biên soạ<sub>n: Ths H</sub>ồ<sub> Th</sub>ị<sub> Thanh Ng</sub>ọ<sub>c </sub>
7
<b>* Tài khoản sử dụng </b>
<b>TK 155 – Thành phẩm </b>
<i>Dư đầu kỳ </i>
- Giá trị thành phẩm nhập
kho
- Giá trị thành phẩm kiểm
kê kho phát hiện thừa, chờ
xử lý
- Giá trị thành phẩm
xuất kho
- Giá trị thành phẩm
kiểm kê kho phát hiện
thiếu, chờ xử lý
<i>Cộng PS tăng </i> <i>Cộng PS giảm </i>
KTTC2 - Biên soạ<sub>n: Ths H</sub>ồ<sub> Th</sub>ị<sub> Thanh Ng</sub>ọ<sub>c </sub>
9
TK 155
TK 154
TK 3381
TK 632
TK 632
TK 157
TK 1381
1
2
3
4
5
6
(1): Nhập kho thành phẩm
(2): Giá trị TP phát hiện thừa khi kiểm kê, chờ xử lý
(4): Xuất kho TP bán
(5): Xuất kho TP gửi bán