Tải bản đầy đủ (.pdf) (3 trang)

Giáo án môn Đại số khối 8 - Nguyễn Anh Sơn - Tiết 39: Ôn tập học kỳ 1 (tiếp)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (162.4 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>GIÁO ÁN ĐẠI SỐ 8. Ngày soạn: …./…./ 2008. Ngày giảng: .…/…./ 2008 - Lớp: 8A. T. TiÕt 39:. ¤n tËp häc kú 1 (tiÕp). A/ PHẦN CHUẨN BỊ: I. Mục tiêu: - Tiếp tục củng cố cho Hs các khái niệm và quy tắc thực hiện các phép tính trên các phân thức. - Tiếp tục rèn luyện kĩ năng thực hiện phép tính, rút gọn biểu thức tìm điều kiện, tìm giá trị của biến số x để biểu thức xác định và một số bài toán liên quan. - Giáo dục tính cẩn thận, chính xác khi giải toán. II. Chuẩn bị: 1. Giáo viên: Gi¸o ¸n + Tµi liÖu tham kh¶o + §å dïng d¹y häc. 2. Học sinh: Đọc trước bài mới + ôn tập các kiến thức liên quan. B/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC TRÊN LỚP: * Ổn định tổ chức: 8A: I. Kiểm tra bài cũ: II. Dạy bài mới: * Đặt vấn đề: Hoạt động của thầy trò. Học sinh ghi. * Hoạt động 1: Tổ chức ôn tập (43') Bài 1 (Bài 58 (sgk – 52)) G H G. Y/c Hs làm bài tập 58c (sgk – 62). 1 x3  x  1 1   2 . 2  c)  Y/c Hs hoạt động nhóm trong 4'. x 1 x  1  x  2x  1 1  x 2  Hoạt động nhóm thực hiện giải.  1 x( x 2  1)  1 1   =  2  2 - Y/c một nhóm trình bày lời giải, x 1 ( x  1)( x  1)  x  1  ( x  1) các nhóm khác nhận xét, bổ sung. 1 x( x 2  1)  x  1  x  1    =  2 - Gv lưu ý học sinh thứ tự thực hiện x 1 x  1  ( x  1) 2 ( x  1)  các phép toán tương tự đã học ở các 1 x( x 2  1) 2 lớp dưới.  2 . = 2 x 1. = = =. x 1. ( x  1) ( x  1). 1 x( x  1).2  2 x  1 ( x  1)( x  1) 2 ( x  1) 2. 1 x( x  1)( x  1).2  2 x  1 ( x  1)( x  1) 2 ( x  1) 1 2x  2 x  1 ( x  1)( x  1). x2 1 2x ( x  1) 2 x 1   2 = 2 2 ( x  1)( x  1) ( x  1)( x  1) x  1. Người soạn: Nguyễn Anh Sơn Lop8.net.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> GIÁO ÁN ĐẠI SỐ 8. Bài 2: Biến đổi vế trái ta được: G. 1   x 3 x   9    2 : 2   x  9 x x  3   x  3x 3x  9   9  x( x  3)   3( x  3)  x 2    :  x( x  3)( x  3)   3 x( x  3) . Đưa đề bài lên bảng phụ: Bài 2: Chứng minh đẳng thức: 1   x 3 x  3  9    2 : 2   x  9 x x  3   x  3x 3x  9  3  x. ?K Nêu cách làm ? H Biến đổi vế trái bằng vế phải. G Y/c Hs lên bảng giải.. . 9  x( x  3) 3 x( x  3) . x( x  3)( x  3) 3( x  3)  x 2. . 9  x 2  3x 3x 2  9 x . x( x  3)( x  3) 3 x  9  x 2. 9  x 2  3 x  3 x( x  3)  .   x( x  3)( x  3)  9  x 2  3 x  3 3   x 3 3 x  VT = VP . Vậy đẳng thức được chứng minh. Bài 3: G. Cho học sinh nghiên cứu tiếp bài: Bài 3: Tìm điều kiện của x để giá trị của biểu thức sau được xác định: 1 x x x 1   2  2   2 1  x x  1  x  2x  1 x 1  3. và chứng minh rằng với điều kiện đó giá trị của biểu thức không phụ thuộc vào giá trị của biến.. 1 x3  x  x 1   2  2  (*)  2 1  x x  1  x  2x  1 x 1 . ĐKXĐ: x  1 và x  -1 Rút gọn biểu thức (*) ta được:  1 x( x 2  1)  x 1  2 .  2 x 1 ( x  1)( x  1)  x  1  ( x  1). (*) = =. 1 x( x 2  1)  x( x  1)  ( x  1)   2 . x 1 x  1  ( x  1) 2 ( x  1) . . 1 x( x 2  1) ( x 2  1)  2 . x 1 x  1 ( x  1) 2 ( x  1). ?K Giá trị của biểu thức trên được xác 1 x 1 x định khi nào ?    1 = x 1 x 1 x 1 H Khi mỗi phân thức của biểu thức đều Vậy với x  1 giá trị của biểu thức (*) xác định. ?K Làm thế nào để c/m khi giá trị của không phụ thuộc vào giá trị của biến x. biểu thức xác định thì giá trị của nó không phụ thuộc vào giá trị của x ? H Rút gọn biểu thức trên, nếu giá trị cuối cùng của nó bằng một hằng số thì ta kết luận. G Y/c 1 Hs lên bảng thực hiện. Cả lớp làm bài vào vở. Bài 4: a) ĐK của biến là x  0 và x  -2 Người soạn: Nguyễn Anh Sơn Lop8.net.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> GIÁO ÁN ĐẠI SỐ 8. b) Rút gọn biểu thức: G. Yêu cầu Hs làm bài tập sau: Bài 4: Cho biểu thức: Q=. Q. ( x  2) 2  x2  x2  6x  4   .1  x x  x2. a) Tìm đk của biến để giá trị biểu thức xác định. b) Rút gọn biểu thức. G. Y/c 1 Hs lên bảng làm, các Hs khác làm vào vở rồi nhận xét bài làm của bạn.. ( x  2) 2  x2  x2  6x  4 . 1   x x  x2. ( x  2) 2 x  2  x 2 x 2  6 x  4  .  x x2 x 2 2 ( x  2)( x  2  x )  ( x  6 x  4)  x 2 3 x  2x  x  2x  4  2x2  x2  6x  4  x 3 2  x  2 x  2 x  x( x 2  2 x  2)    ( x 2  2 x  2) x x. * III. Hướng dẫn về nhà: (2') - Ôn tập lý thuyết chương I và chương II. - Xem lại các dạng bài tập đã chữa. - BTVN: 57, 58, 61  64 (sgk – 61, 62). - Chuẩn bị kiểm tra học kì.. Người soạn: Nguyễn Anh Sơn Lop8.net.

<span class='text_page_counter'>(4)</span>

×