Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (907.32 KB, 10 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
v1.0015103206
<b>TÌNH HUỐNG KHỞI ĐỘNG</b>
<b>Cơng ty cổ phần Bông Bạch Tuyết: Bê bối báo cáo cáo tài chính</b>
• Báo cáo tài chính đã có dấu hiệu sai phạm trong nhiều năm (từ 2005-2008).
• Số liệu trên báo cáo tài chính cho thấy cơng ty làm ăn có lãi trong 2 năm 2005 và 2006,
nhưng kết quả kiểm tốn lại cho kết quả trái ngược. Cơng ty đã cố ý biến lỗ thành lãi
bằng cách: Thay đổi chính sách trích khấu hao, từ đó, làm giảm chi phí khấu hao;
Khơng hạch tốn chi phí của chương trình quảng cáo sản phẩm mới; Khơng trính lập
dự phịng giảm giá hàng tồn kho tính vào chi phí trong kỳ...
• Cổ phiếu BBT của công ty bị tạm ngừng giao dịch kể từ ngày 03/08/2009. Lý do là công
ty đã không hồn thành nghĩa vụ cơng bố thơng tin của một tổ chức niêm yết.
Báo cáo tài chính là gì? Tại sao công ty Bông Bạch Tuyết lại phải cố gắng thay
đổi thông tin được phản ánh trên các báo cáo tài chính? Và tại sao việc chậm
chễ cơng bố báo cáo tài chính lại có thể làm cổ phiếu BBT của công ty bị tạm
ngừng giao dịch?
<b>MỤC TIÊU</b>
Sau khi học xong bài học này, sinh viên có thể thực hiện được các việc sau:
• Giải thích được nội dung và ý nghĩa của các báo cáo tài chính.
• Phân tích được mối quan hệ giữa các báo cáo tài chính.
v1.0015103206
<b>HƯỚNG DẪN HỌC</b>
Để học tốt bài này, sinh viên cần tham khảo các phương pháp học sau:
• Học đúng lịch trình của mơn học theo tuần, làm các bài luyện tập đầy đủ và tham gia
thảo luận trên diễn đàn.
• Đọc tài liệu:
Giáo trình Tài chính doanh nghiệp, PGS.TS. Lưu Thị Hương và PGS.TS. Vũ Duy
Hào, NXB ĐH Kinh tế quốc dân.
Tài liệu viết về Tài chính doanh nghiệp khác.
Tài liệu viết về các báo cáo tài chính ở trong các mơn học như “Ngun lý kế
tốn” hoặc “Kế tốn tài chính”.
Chuẩn mực kế toán Việt Nam hiện hành, quyết định 15/2006/QĐ-BTC về việc ban
hành Chế độ Kế tốn doanh nghiệp.
• Sinh viên làm việc theo nhóm và trao đổi với giảng viên trực tiếp tại lớp học hoặc
qua email.
• Tham khảo các thông tin từ trang Web môn học.
<b>NỘI DUNG</b>
Khái niệm và ý nghĩa của báo cáo tài chính
Bảng cân đối kế tốn (Balance sheet)
v1.0015103206
<b>1. KHÁI NIỆM VÀ Ý NGHĨA CỦA BÁO CÁO TÀI CHÍNH</b>
• <b>Khái niệm:</b> Báo cáo tài chính là những báo cáo được lập dựa trên phương pháp tổng
hợp số liệu từ các sổ sách kế toán theo các chỉ tiêu kinh tế tài chính tổng hợp, nhằm
phản ánh khái quát và có hệ thống tình hình tài chính của doanh nghiệp trong một thời
kỳ nhất định.
• <b>Ý nghĩa:</b>
Phản ánh “sức khỏe” tài chính của doanh nghiệp trong kỳ báo cáo.
Là công cụ quan trọng để doanh nghiệp chuyển tải các thơng tin về tình hình tài
chính của mình đến những người có nhu cầu tìm hiểu.
Nhà quản lý doanh nghiệp: Xác định điểm mạnh, điểm yếu của doanh nghiệp.
Cổ đông, nhà đầu tư: Khả năng sinh lời của doanh nghiệp.
Người cho vay, chủ nợ, ngân hàng: Khả năng sinh lời, khả năng trả nợ của
doanh nghiệp.
<b>1. KHÁI NIỆM VÀ Ý NGHĨA CỦA BÁO CÁO TÀI CHÍNH (tiếp theo)</b>
• Theo chuẩn mực kế tốn Việt Nam hiện hành,
hệ thống báo cáo tài chính ở nước ta bao gồm 4
báo cáo:
Bảng cân đối kế toán.
Báo cáo kết quả kinh doanh.
Báo cáo lưu chuyển tiền tệ.
Thuyết minh báo cáo tài chính.
v1.0015103206
<b>2. BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TỐN (Balance sheet)</b>
• <b>Khái niệm:</b> Bảng cân đối kế toán là báo cáo tài chính tổng hợp, phản ánh tổng qt
tồn bộ <b>giá trị tài sản hiện có và nguồn hình thành những tài sản đó</b> của doanh
nghiệp <b>tại một thời điểm nhất định</b>.
• <b>Kết cấu:</b>
Kết cấu của bảng cân đối kế toán được chia thành 2 phần rõ rệt: Phần tài sản và
phần nguồn vốn.
Tài sản: cho biết tình hình tài sản của doanh nghiệp tại một thời điểm, theo giác
độ cơ cấu loại tài sản.
Nguồn vốn: cho biết tình hình tài sản của doanh nghiệp tại một thời điểm, theo
giác độ cơ cấu nguồn hình thành.
Trên BCĐKT: <b>Tài sản = Nguồn vốn (= Nợ phải trả + Vốn chủ sở hữu)</b>
<b>2. BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN (Balance sheet)</b>
<b>Tài sản </b>
<b>ngắn hạn</b>
<b>Tài sản</b>
<b>dài hạn</b>
<b>Tổng giá trị tài sản</b>
<b>Vốn chủ </b>
<b>sở hữu</b>
<b>Nợ ngắn hạn</b>
<b>Nợ dài hạn</b>
<b>Tổng Nguồn vốn</b>
Tính
thanh
khoản
giảm
dần
v1.0015103206
<b>Bảng cân đối kế toán tại ngày … tháng…năm…</b>
<b>TÀI SẢN</b> <b>NGUỒN VỐN</b>
<b>I. Tài sản ngắn hạn (TSLĐ)</b> <b>I. Nợ phải trả</b>
1. Tiền và tương đương tiền 1. Nợ ngắn hạn
2. Đầu tư tài chính ngắn hạn Vay ngắn hạn
3. Phải thu ngắn hạn Phải trả người bán/người lao động
4. Trả trước, tạm ứng Thuế và các khoản phải nộp nhà nước
5. Hàng tồn kho (Dự trữ) 2. Nợ dài hạn
6. TSNH khác Phải trả dài hạn
Vay và nợ dài hạn
<b>II. Tài sản dài hạn (TSCĐ)</b> <b>II. Vốn chủ sở hữu</b>
1. Phải thu dài hạn 1. Vốn chủ sở hữu
2. TSCĐ
TSCĐ hữu hình
TSCĐ vơ hình
TSCĐ th tài chính
Hao mịn lũy kế
Vốn đầu tư của chủ sở hữu
Thặng dư vốn cổ phần
Cổ phiếu quỹ *
Lợi nhuận chưa phân phối
Quỹ đầu tư phát triển, quỹ dự phòng TC
3. Bất động sản đầu tư
4. Đầu tư tài chính dài hạn
5. TSDH khác
2. Nguồn kinh phí và quỹ khác
Quỹ khen thưởng phúc lợi
Nguồn kinh phí
<b>TỔNG TÀI SẢN</b> <b>TỔNG NGUỒN VỐN </b>