Tải bản đầy đủ (.pdf) (3 trang)

Giáo án Đại số lớp 8 năm 2006 - Tiết 31: Luyện tập

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (141.9 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Tiết 31 NS ; LUYỆN TẬP Tuần15 A) Mục tiêu: - Củng cố quy tắc phép trừ phân thức. - Rèn kỹ năng thực hiện phép trừ phân thức, đổi dấu phân thức, thực hiện một dãy phép tính cộng trừ, phân thức. - Biểu diễn các đại lượng thực tế bằng một biểu thức chưa x, tính giá trị biểu thức. B) Chuẩn bị: Bảng phụ C) Tiến trình bài dạy: Hoạt động 1 Kiểm tra : - HS1: Định nghĩa hai phân thức đối nhau. Viết công thức tổng quát Thực hiện phép trừ. 3 x6  2 2x  6 2x  6x. - HS2: Phát biểu quy tắc trừ phân thức? Viết công thức tổng quát. Thực hiện phép trừ. 7x  6 3x  6  2 2 x( x  7) 2 x  14 x. Hoạt động 2 Luyện tập: Hoạt động của thầy và trò Làm bài tập 30b SGK - GV: Yêu cầu hs lên bảng thực hiện. Ghi bảng Bài1: Thực hiện các phép tính x 4  3x 2  2 ( x 4  3 x 2  2) 2  x  1  x2 1 x2 1 ( x 2  1)( x 2  1)  ( x 4  3 x 2  2) x 4  1  x 4  3 x 2  2   x2 1 x2 1 3 x 2  3 3( x 2  1)  2  2 3 x 1 x 1 1 1 1 1 b)  2   2 xy  x y  xy x( y  x) y ( y  x) y x yx 1     xy ( y  x) xy ( y  x) xy ( y  x) xy 4 x  13 x  48 4 x  13 x  48 c)    5 x( x  7) 5 x(7  x) 5 x( x  7) 5 x( x  7) 4 x  13  x  48 5 x  35 5( x  7) 1     5 x( x  7) 5 x( x  7) 5 x( x  7) x 1 25 x  15 1 25 x  15 d)    2 2 x  5x 25 x  1 x(1  5 x) (1  5 x)(1  5 x) a) x 2  1 . Làm bài tập 31b tr50 SGK - GV: Chứng tỏ hiệu đó là phân thức có tử bằng 1 - HS: Lên bảng thực hiện - GV: Nhấn mạn các kỹ năng: biến trừ thành cộng, quy tắc bỏ ngoặc đằng trước có dấu trừ, phân tích đa thức thành nhân tử, rút gọn... Làm bài tập 34 tr50 SGK - GV: Có nhận xét gì về mẫu của hai phân thức này? 1  5 x  (25 x  15) x 1  5 x  25 x 2  15 x Có (x-7) và (7-x) là hai phân thức đối   x(1  5 x)(1  5 x) x(1  5 x)(1  5 x) nhau nên mẫu của hai phân thức này đối 2 nhau 1  10 x  25 x (1  5 x) 2 1  5x    - GV: Vậy nên thực hiện phép tính như x(1  5 x)(1  5 x) x(1  5 x)(1  5 x) x(1  5 x) thế nào? Bài 2: Thực hiện các phép tính - HS: Nên thực hiện biến phép trừ thành. Lop8.net.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> phép cộng đồng thời đổi dấu mẫu thức Làm bài tập 35 tr50 SGK. x  1 1  x 2 x(1  x) x  1 x  1 2 x(1  x)      2 x 3 x 3 9 x x  3 x  3 ( x  3)( x  3) ( x  1)( x  3)  ( x  1)( x  3)  2 x(1  x)  ( x  3)( x  3) a). - GV: Yêu cầu hs hoạt động theo nhóm Phát phiếu học tập cho các nhóm - HS: Đại diện các nhóm lên trình bày bài giải của nhóm mình. x 2  3x  x  3  x 2  3x  x  3  2 x  2 x 2 ( x  3)( x  3) 2x  6 2( x  3) 2    ( x  3)( x  3) ( x  3)( x  3) x  3 3x  1 1 x3 3x  1 1 ( x  3) b)      2 2 2 ( x  1) x 1 1 x ( x  1) x  1 ( x  1)( x  1) . . (3 x  1)( x  1)  ( x  1) 2  ( x  3)( x  1) ( x  1) 2 ( x  1). 3x 2  3x  x  1  x 2  2 x  1  x 2  x  3x  3  ( x  1) 2 ( x  1). Làm bài tập 36 tr51 SGK - GV: Trong bài toán có những đại lượng nào? Số sản phẩm; Số ngày; Số sản phẩm làm trong một ngày. - GV: Ta sẽ phân tích các đại lượng trên trong 2 trưòng hợp kế hoạch và thực tế - GV: Vậy số sp làm thêm trong một ngày được biểu diễn bởi biểu thức nào? Số sản phẩm làm thêm trong một ngày: 10080 10000  x 1 x. x2  4x  3 ( x  1)( x  3) x3    2 2 ( x  1) ( x  1) ( x  1) ( x  1) ( x  1) 2. Bài 3: ( Bài 36 tr51 SGK) Số SP Số ngày. Số SP làm 1 ngày. Kế 10000(sp) x(ngày) 10000 (SP/ngày) x hoạch 10080 Thực 10080(SP) x-1 (SP/ngày) x 1 (ngày) tế Số sản phẩm làm thêm trong một ngày: 10080 10000  x 1 x. Thay x=25 vào biểu thức ta được:. - GV: Tính số sản phẩm làm thêm trong 1 ngày với x = 25 Làm bài tập 32 tr50 SGK - GV: Sử dụng kêt quả bài tập31a tr SGK để làm bài tập 32 SGK. 10080 10000   420  400  20 (SP/ngày) 24 25. Vậy số sản phẩm làm thêm trong một ngày với x=25 là 20 sản phẩm Bài4: ( Bài 32 tr50 SGK) 1 1 1    ... x( x  1) ( x  1)( x  2) ( x  2)( x  3) 1 1 1 1 1       ( x  5)( x  6) x x  1 x  1 x  2 1 1 1 1 x6 x 6 ...       x  5 x  6 x x  6 x( x  6) x( x  6). Hoạt động 3 Hướng dẫn về nhà: Bài tập về nhà 37 SGK; Bài 26;27; 28 tr21 SBT. Lop8.net.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Ôn lại quy tắc nhân phân số và tính chất của phép nhân phân số. Lop8.net.

<span class='text_page_counter'>(4)</span>

×