Tải bản đầy đủ (.pdf) (147 trang)

Điều trị gãy hở thân xương đùi bằng đinh nội tủy có chốt thì đầu

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (3.55 MB, 147 trang )

BỘ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO

BỘ Y TẾ

ĐẠI HỌC Y DƢỢC THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH


ĐỒN THANH BÌNH

ĐIỀU TRỊ GÃY HỞ THÂN XƢƠNG ĐÙI
BẰNG ĐINH NỘI TỦY CĨ CHỐT
THÌ ĐẦU

LUẬN VĂN
BÁC SĨ CHUYÊN KHOA II

THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
NĂM 2017


BỘ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO

BỘ Y TẾ

ĐẠI HỌC Y DƢỢC THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH


ĐỒN THANH BÌNH

ĐIỀU TRỊ GÃY HỞ THÂN XƢƠNG ĐÙI
BẰNG ĐINH NỘI TỦY CĨ CHỐT


THÌ ĐẦU

Chun ngành : CHẤN THƢƠNG CHỈNH HÌNH
Mã số : CK.62.72.07.25

Ngƣời hƣớng dẫn khoa học:
BSCK2. LÊ VĂN TUẤN

THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
NĂM 2017


LỜI CAM ĐOAN
Tơi xin cam đoan đây là cơng trình nghiên cứu của riêng tôi. Các số
liệu, kết quả nêu trong luận án là trung thực và chƣa từng đƣợc ai cơng bố
trong bất kỳ cơng trình nào khác.

Tác giả

Đồn Thanh Bình


MỤC LỤC
TRANG PHỤ BÌA
LỜI CAM ĐOAN
MỤC LỤC
DANH MỤC CÁC BẢNG
DANH MỤC CÁC BIỂU ĐỒ
DANH MỤC CÁC HÌNH
DANH MỤC THUẬT NGỮ VIẾT TẮT

BẢNG ĐỐI CHIẾU THUẬT NGỮ ANH – VIỆT
ĐẶT VẤN ĐỀ ............................................................................................................1
MỤC TIÊU NGHIÊN CỨU .....................................................................................3
CHƢƠNG 1 TỔNG QUAN ......................................................................................4

1.1 Giải phẫu .............................................................................................. 4
1.1.1 Xƣơng đùi......................................................................................... 4
1.1.2 Cơ vùng đùi ...................................................................................... 5
1.1.3 Trục giải phẫu và trục cơ học của chi dƣới ...................................... 7
1.2 Tổn thƣơng giải phẫu gãy xƣơng đùi .................................................... 8
1.2.1 Định nghĩa ........................................................................................ 8
1.2.2 Nguyên nhân .................................................................................... 9
1.2.3 Cơ chế chấn thƣơng ......................................................................... 9
1.2.4 Phân loại gãy thân xƣơng đùi......................................................... 10
1.2.5 Sự di lệch các đầu xƣơng gãy ....................................................... 12
1.3 Diễn tiến của vết thƣơng gãy xƣơng hở .............................................. 15
1.4 Phân loại gãy xƣơng hở ...................................................................... 17
1.5 Các biến chứng trong gãy hở thân xƣơng đùi...................................... 19


1.6 Các bƣớc xử trí gãy xƣơng hở ............................................................ 20
1.7 Các phƣơng pháp cố định xƣơng gãy .................................................. 24
1.8 Các nghiên cứu trƣớc đây ................................................................... 34
1.8.1 Các nghiên cứu nƣớc ngoài ............................................................ 34
1.8.2 Các nghiên cứu trong nƣớc ............................................................ 37
CHƢƠNG 2 ĐỐI TƢỢNG VÀ PHƢƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU ...................39

2.1 Đối tƣợng nghiên cứu ......................................................................... 39
2.2 Phƣơng pháp nghiên cứu .................................................................... 39
2.3 Các bƣớc tiến hành ............................................................................. 40

2.3.1 Xử trí tại phịng cấp cứu................................................................. 40
2.3.2 Xử trí tại phịng mổ ........................................................................ 41
2.3.3 Điều trị sau mổ ............................................................................... 44
2.4 Đánh giá kết quả ................................................................................. 46
2.4.1 Đánh giá kết quả gần ...................................................................... 46
2.4.2 Đánh giá kết quả xa ........................................................................ 48
2.4.3 Định nghĩa biến số nghiên cứu lâm sàng ....................................... 50
2.4.4 Xử lý số liệu ................................................................................... 51
2.4.5 Đạo đức nghiên cứu ....................................................................... 52
CHƢƠNG 3 KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU ...............................................................53

3.1 Đặc điểm mẫu nghiên cứu .................................................................. 53
3.2 Đặc điểm tổn thƣơng giải phẫu ........................................................... 56
3.2.1 Vị trí gãy thân xƣơng đùi ............................................................... 56
3.2.2 Tính chất đƣờng gãy thân xƣơng đùi ............................................. 57
3.2.3 Phân độ gãy hở thân xƣơng đùi theo Gustilo ................................. 58
3.2.4 Thời điểm phẫu thuật ..................................................................... 59
3.2.5 Tƣơng quan giữa vị trí gãy và độ gãy hở Gustilo .......................... 59


3.2.6 Tƣơng quan giữa vị trí gãy và đƣờng gãy ...................................... 60
3.2.7 Tƣơng quan giữa đƣờng gãy và độ gãy hở Gustilo ....................... 60
3.2.8 Tổn thƣơng phối hợp ...................................................................... 61
3.2.9 Kết quả cấy vi trùng ....................................................................... 62
3.3 Kỹ thuật điều trị.................................................................................. 63
3.4 Kết quả điều trị ................................................................................... 65
3.5 Kết quả điều trị chung ........................................................................ 75
CHƢƠNG 4 BÀN LUẬN ........................................................................................78

4.1 Đặc điểm mẫu nghiên cứu .................................................................. 78

4.2 Nhiễm trùng ....................................................................................... 79
4.2 Kết quả lành xƣơng ............................................................................ 86
4.3 Chỉnh trục xƣơng đùi .......................................................................... 90
4.4 Phục hồi chức năng ............................................................................ 93
HẠN CHẾ ................................................................................................................96
KẾT LUẬN ..............................................................................................................97
TÀI LIỆU THAM KHẢO
PHỤ LỤC
MẪU BỆNH ÁN NGHIÊN CỨU
BỆNH ÁN MINH HỌA
DANH SÁCH BỆNH NHÂN


DANH MỤC CÁC BẢNG
Trang
Bảng 2.1 Phân loại sự liền vết thƣơng Southampton ..................................... 46
Bảng 2.2 Bảng phân loại kết quả Xquang sau mổ theo thang điểm Thoresen47
Bảng 2.3 Biến số nghiên cứu lâm sàng .......................................................... 50
Bảng 3.1 Phân bố giới tính của đối tƣợng nghiên cứu ................................... 53
Bảng 3.2 Phân bố theo tuổi của đối tƣợng nghiên cứu ................................... 54
Bảng 3.3 Phân bố nguyên nhân tai nạn của đối tƣợng nghiên cứu ................ 55
Bảng 3.4 Phân bố theo vị trí gãy thân xƣơng đùi ........................................... 56
Bảng 3.5 Phân bố theo đƣờng gãy thân xƣơng đùi ........................................ 57
Bảng 3.6 Phân bố theo phân độ gãy hở Gustilo ............................................. 58
Bảng 3.7 Thời điểm phẫu thuật ...................................................................... 59
Bảng 3.8 Phân bố tƣơng quan giữa vị trí gãy và độ gãy hở Gustilo .............. 59
Bảng 3.9 Phân bố tƣơng quan giữa vị trí gãy và đƣờng gãy .......................... 60
Bảng 3.10 Phân bố tƣơng quan độ gãy hở Gustilo và đƣờng gãy .................. 60
Bảng 3.11 Phân bố tổn thƣơng phối hợp ........................................................ 61
Bảng 3.12 Kết quả cấy vi trùng ...................................................................... 62

Bảng 3.13 Tƣơng quan chiều dài và đƣờng kính đinh chốt ........................... 63
Bảng 3.14 Tỷ kệ kết hợp xƣơng đinh ngƣợc dịng – xi dịng ..................... 64
Bảng 3.15 Đánh giá sự lành vết thƣơng theo Southampton ........................... 65
Bảng 3.16 Kết quả chỉnh trục xƣơng đùi nhóm gãy hở độ I .......................... 66
Bảng 3.17 Kết quả chỉnh trục xƣơng đùi nhóm gãy hở độ II ......................... 67
Bảng 3.18 Kết quả chỉnh trục xƣơng đùi nhóm gãy hở độ IIIA..................... 67
Bảng 3.19 Tƣơng quan chỉnh trục xƣơng đùi và độ gãy hở Gustilo .............. 68
Bảng 3.20 Tƣơng quan chỉnh trục xƣơng đùi và vị trí gãy xƣơng ................. 68
Bảng 3.21 Tƣơng quan chỉnh trục xƣơng đùi và đƣờng gãy .......................... 68
Bảng 3.22 Thời gian nằm viện ....................................................................... 69
Bảng 3.23 Thời gian theo dõi ......................................................................... 70
Bảng 3.24 Thời gian lành xƣơng nhóm gãy hở độ I theo vị trí gãy ............... 70
Bảng 3.25 Thời gian lành xƣơng nhóm gãy hở độ I theo đƣờng gãy ............ 71
Bảng 3.26 Thời gian lành xƣơng nhóm gãy hở độ II theo vị trí gãy .............. 71
Bảng 3.27 Thời gian lành xƣơng nhóm gãy hở độ II theo đƣờng gãy ........... 72
Bảng 3.28 Biên độ phục hồi vận động gấp khớp háng ................................... 73
Bảng 3.29 Biên độ phục hồi vận động gấp gối............................................... 73


Bảng 3.30 Biên độ phục hồi vận động duỗi gối ............................................. 74
Bảng 3.31 Các biến chứng sau kết hợp xƣơng ............................................... 74
Bảng 3.32 Kết quả điều trị chung ................................................................... 76


DANH MỤC CÁC BIỂU ĐỒ
Trang
Biểu đồ 3.1 Phân bố theo giới tính của đối tƣợng nghiên cứu ....................... 53
Biểu đồ 3.2 Phân bố theo tuổi của đối tƣợng nghiên cứu .............................. 54
Biểu đồ 3.3 Phân bố nguyên nhân tai nạn của đối tƣợng nghiên cứu ............ 55
Biểu đồ 3.4 Phân bố vị trí gãy thân xƣơng đùi ............................................... 56

Biểu đồ 3.5 Phân bố theo đƣờng gãy thân xƣơng đùi .................................... 57
Biểu đồ 3.6 Phân bố theo phân độ gãy xƣơng hở Gustilo .............................. 58
Biểu đồ 3.7 Phân bố tổn thƣơng phối hợp ...................................................... 62
Biểu đồ 3.8 Phân bố chiều dài đinh chốt ........................................................ 64
Biểu đồ 3.9 Phân bố kỹ thuật kết hợp xƣơng đinh ngƣợc – xi dịng .......... 65
Biểu đồ 3.10 Thời gian theo dõi ..................................................................... 70
Biểu đồ 3.11 Phân bố theo tuổi kết quả chung ............................................... 77


DANH MỤC CÁC HÌNH
Trang
Hình 1.1 Xƣơng đùi .......................................................................................... 4
Hình 1.2 Các cơ vùng trƣớc đùi ....................................................................... 6
Hình 1.3 Các cơ vùng sau đùi........................................................................... 7
Hình 1.4 Trục chi dƣới ..................................................................................... 8
Hình 1.5 Phân loại gãy thân xƣơng đùi theo Winquist – Hansen .................. 10
Hình 1.6 Phân loại gãy thân xƣơng đùi theo AO ........................................... 11
Hình 1.7 Di lệch trong gãy 1/3 trên xƣơng đùi .............................................. 13
Hình 1.8 Di lệch trong gãy 1/3 giữa xƣơng đùi ............................................. 14
Hình 1.9 Di lệch trong gãy 1/3 dƣới xƣơng đùi ............................................. 15
Hình 1.10 Đinh chốt SIGN ............................................................................. 28
Hình 1.11 Vít chốt đinh chốt SIGN ................................................................ 29
Hình 1.12 Hệ thống khung ngắm đinh SIGN ................................................. 30
Hình 1.13 Điểm vào đinh chốt SIGN ............................................................. 30
Hình 1.14 Kỹ thuật kết hợp xƣơng đinh chốt SIGN xi dịng ..................... 31
Hình 1.15 Kỹ thuật kết hợp xƣơng đinh chốt SIGN ngƣợc dịng .................. 31
Hình 1.16 Đinh chốt đùi Medtronic ............................................................... 32
Hình 1.17 Vít chốt đinh chốt đùi Medtronic .................................................. 32
Hình 1.18 Khung ngắm đinh chốt đùi Medtronic .......................................... 33
Hình 1.19 Điểm vào đinh chốt đùi Medtronic ............................................... 33

Hình 1.20 Kỹ thuật bắt vít chốt đinh Medtronic ............................................ 34
Hình 1.21 Tỷ lệ nhiễm trùng theo phân độ Gustilo trong gãy hở .................. 35
Hình 2.1 Vết thƣơng gãy hở xƣơng đùi độ II theo Gustilo ............................ 41
Hình 2.2 Xquang gãy thân xƣơng đùi phải .................................................... 41
Hình 2.3 Tƣ thế nghiêng ................................................................................. 42


Hình 2.4 Cắt lọc – mở rộng vết thƣơng .......................................................... 42
Hình 2.5 Làm sạch đầu xƣơng gãy ................................................................. 43
Hình 2.6 Hình ảnh Xquang kiểm tra sau mổ .................................................. 45


DANH MỤC THUẬT NGỮ VIẾT TẮT

CĐN : Cố định ngoài
ĐNT : Đinh nội tủy
CSS : Chỉ số sốc


BẢNG ĐỐI CHIẾU THUẬT NGỮ ANH – VIỆT
Tiếng Anh

Tiếng Việt

Open fracture

Gãy xƣơng hở

Intramedullary nail


Đinh nội tủy

External fixation device

Dụng cụ cố định ngoài

Osteomyelitis

Viêm xƣơng tủy xƣơng

Pseudoarthrosis

Khớp giả

Debridement

Cắt lọc

Nonunion

Chậm lành xƣơng

Malunion

Can lệch


1

ĐẶT VẤN ĐỀ

Gãy hở thân xƣơng đùi là một cấp cứu ngoại chỉnh hình thƣờng gặp.
Trong những năm gần đây ở Việt Nam, tỷ lệ gãy hở thân xƣơng đùi vẫn
chiếm một tỷ lệ khá cao, khoảng 12-15% trong tất cả các trƣờng hợp gãy hở
thân xƣơng dài. Nguyên nhân chủ yếu là do tai nạn giao thông và thƣờng xảy
ra ở những ngƣời trong độ tuổi lao động.
Gãy hở thân xƣơng đùi là loại gãy do chấn thƣơng trực tiếp năng lƣợng
cao, xƣơng gãy phức tạp và thƣờng kèm vết thƣơng phần mềm dập nát nhiều,
tổn thƣơng các cơ quan khác phối hợp; do đó, nếu khơng xử lý kịp thời và
đúng đắn sẽ để lại nhiều biến chứng, di chứng nhƣ nhiễm trùng ổ gãy, chậm
liền xƣơng, khớp giả, lệch trục chi, viêm xƣơng…
Trong nguyên tắc điều trị gãy xƣơng hở, vấn đề cắt lọc triệt để thì đầu,
xử lý tốt vết thƣơng phần mềm và cố định vững xƣơng gãy có vai trị quyết
định đến kết quả điều trị. Việc cố định vững chắc xƣơng gãy góp phần giảm
tỷ lệ nhiễm trùng, tạo điều kiện thuận lợi cho quá trình ổn định vết thƣơng,
lành xƣơng sớm giúp bệnh nhân trở lại sinh hoạt, lao động bình thƣờng.
Gãy hở thân xƣơng đùi là một chỉ định cấp cứu tuyệt đối. Tùy theo tình
trạng từng bệnh nhân mà phƣơng pháp xử trí cấp cứu gãy hở thân xƣơng đùi
khác nhau và mỗi phƣơng pháp có ƣu khuyết điểm riêng. Trong khi điều trị
cắt lọc vết thƣơng, xuyên đinh kéo tạ hoặc bó bột thƣờng để lại di chứng can
lệch xấu, khớp giả, mất hoặc giảm chức năng gập duỗi gối và rối loạn dinh
dƣỡng kéo dài [7], còn phƣơng pháp bất động ngoài dù an toàn, giảm nguy cơ
nhiễm trùng nhƣng không cố định vững chắc ổ gãy, dễ gây di lệch thứ phát,
nhiễm trùng chân đinh, cứng khớp nếu phải cố định ngoài qua gối… Nếu chờ
vết thƣơng phần mềm ổn định sau đó kết hợp xƣơng thì hai thì việc nắn chỉnh
phục hồi giải phẫu rất khó hoàn hảo, dễ phá vỡ hệ thống mạch máu tân sinh
mới hình thành.


2


Trong vài năm trở lại đây, với những tiến bộ trong lĩnh vực chấn
thƣơng chỉnh hình cùng với những loại kháng sinh thế hệ mới đã cho phép
mở rộng chỉ định kết hợp xƣơng bên trong thì đầu đối với những trƣờng hợp
gãy xƣơng hở đến sớm kèm tổn thƣơng phần mềm không quá nặng. Nhiều tác
giả đã kết luận trƣờng hợp gãy xƣơng hở độ I, II, IIIA (phân độ Gustilo và
Anderson) nếu sơ cứu tốt và kháng sinh phịng ngừa sớm, xử trí cắt lọc triệt
để đồng thời kết hợp xƣơng thì đầu sẽ giảm biến chứng tại chỗ và toàn thân,
rút ngắn thời gian nằm viện, tập vận động sớm giúp phục hồi chức năng khớp
gối [22],[52].
Nhiều tác giả nƣớc ngoài đã áp dụng phƣơng pháp kết hợp xƣơng bằng
đinh nội tủy có chốt trong những trƣờng hợp gãy hở thân xƣơng đùi đến sớm,
tổn thƣơng phần mềm không quá nặng mang lại kết quả bƣớc đầu nhiều triển
vọng. Tác giả Lhowe và Hansen (1988) báo cáo 42 trƣờng hợp kết hợp xƣơng
đinh chốt nội tủy trong gãy hở thân xƣơng đùi, tỷ lệ nhiễm trùng là 5% [33].
Tác giả Robert J. Brumback (1989) cũng tiến hành cắt lọc và kết hợp xƣơng
đinh nội tủy cho 89 trƣờng hợp gãy hở thân xƣơng đùi, chỉ có 3 ca nhiễm
trùng trong 27 trƣờng hợp gãy hở độ IIIB, tỷ lệ 3,3% [14]. Qua các nghiên
cứu trên chúng tôi nhận thấy kết hợp xƣơng thì đầu trong các trƣờng hợp gãy
hở thân xƣơng đùi đến sớm không làm tăng tỷ lệ nhiễm trùng hậu phẫu.
Trong nƣớc cũng có một số báo cáo của các tác giả về vấn đề này, tuy
nhiên các số liệu cịn ít và vẫn cịn tranh cãi về chỉ định kết hợp xƣơng bên thì
đầu trong cấp cứu và thời gian cho phép thực hiện kết hợp xƣơng.
Từ thực tế đó, chúng tơi tiến hành nghiên cứu “Điều trị gãy hở thân
xƣơng đùi bằng đinh nội tủy có chốt thì đầu” nhằm đƣa ra kết quả chính
xác, khách quan hơn.


3

MỤC TIÊU NGHIÊN CỨU

Mục tiêu tổng quát:
Đánh giá kết quả điều trị của phƣơng pháp kết hợp xƣơng bằng đinh
nội tủy có chốt trong điều trị cấp cứu gãy hở thân xƣơng đùi đến sớm (trƣớc
24 giờ).
Mục tiêu chuyên biệt:
 Đánh giá tình trạng nhiễm trùng trong từng loại gãy hở thân
xƣơng đùi (theo Gustilo).
 Đánh giá sự phục hồi giải phẫu, thời gian liền xƣơng, phục hồi
chức năng theo từng loại gãy hở, vị trí gãy và đƣờng gãy.


4

CHƢƠNG 1
TỔNG QUAN
1.1 GIẢI PHẪU
1.1.1 Xƣơng đùi
Xƣơng đùi là xƣơng dài nhất, lớn nhất, nặng nhất cơ thể. Chiều dài
xƣơng đùi trung bình của ngƣời Việt Nam là 38 cm, bao gồm một thân xƣơng
và hai đầu xƣơng.

Hình 1.1 Xƣơng đùi
Nguồn: “Netter, F. H. (2010). Atlas of human anatomy” [37]
Đầu trên gồm có chỏm xƣơng đùi, cổ xƣơng đùi, mấu chuyển lớn, mấu
chuyển bé. Thân xƣơng có hình lăng trụ tam giác, nhìn từ trƣớc ra sau thân
xƣơng thẳng, nhìn ngang thân xƣơng cong lồi ra trƣớc. Ống tủy chạy dọc suốt


5


thân xƣơng, hẹp nhất ở eo, loe dần về hai đầu và có độ cong tƣơng tự thân
xƣơng đùi.
Đầu dƣới xƣơng đùi loe rộng để chuyển trọng lực xuống đầu trên
xƣơng chày. Đầu dƣới xƣơng đùi tiếp khớp với xƣơng chày bởi lồi cầu ngoài
và trong, hai lồi cầu nối nhau ở phía trƣớc bởi diện bánh chè, nơi tiếp khớp
với diện khớp mặt sau xƣơng bánh chè, ở phía sau phân cách nhau bởi chổ
lõm gọi là hố gian lồi cầu. Hố gian lồi cầu tồn tại để dành chỗ cho 2 dây
chằng bắt chéo bám và hoạt động [5],[6],[10].
1.1.2 Cơ vùng đùi
Xƣơng đùi đƣợc bao phủ bởi nhiều khối cơ lớn, khỏe và chắc. Cơ vùng
đùi đƣợc ngăn cách bởi vách gian cơ đùi ngoài và cơ khép lớn thành hai vùng:
vùng đùi trƣớc và vùng đùi sau [6],[10].
Vùng đùi trƣớc gồm hai khu cơ: đùi trƣớc và đùi trong. Khu cơ đùi
trƣớc có 2 cơ là cơ may và cơ tứ đầu đùi. Các cơ khu đùi trƣớc có động tác
duỗi gối và duỗi cẳng chân. Khu cơ đùi trong gồm 5 cơ: cơ lƣợc, cơ khép dài,
cơ khép ngắn, cơ khép lớn và cơ thon. Các cơ này có chức năng chung là
khép và xoay đùi.
Vùng đùi sau gồm có 3 cơ: cơ nhị đầu đùi, cơ bán gân, cơ bán màng.
Các cơ vùng đùi sau có chức năng chung là gấp đùi, gấp cẳng chân.
Chính vì đƣợc bao phủ nhiều cơ nhƣ thế nên khi xƣơng gãy di lệch rất
đa dạng, rất khó nắn chỉnh và bất động bằng các phƣơng tiện gián tiếp bên
ngoài.


6

Hình 1.2 Các cơ vùng trƣớc đùi
Nguồn: “Netter, F. H. (2010). Atlas of human anatomy” [37]
Cơ bụng chân: có 2 đầu, đầu ngoài bám vào lồi cầu ngoài xƣơng đùi và
phần quanh lồi cầu. Đầu trong thƣờng lớn hơn đầu ngoài bám vào lồi cầu

trong xƣơng đùi và vùng quanh lồi cầu trong. Thớ cơ của hai đầu chụm lại
thành tam giác dƣới của hố khoeo rồi dính với gân cơ dép thành gân gót.
Trong gãy 1/3 dƣới xƣơng đùi, đoạn gãy xa di lệch về phía sau do tác dụng
của cơ sinh đôi kéo ra sau nên dễ gây tổn thƣơng động mạch khoeo, thần kinh
ngồi, túi bao hoạt dịch cơ tứ đầu đùi.


7

Hình 1.3 Các cơ vùng sau đùi
Nguồn: “Netter, F. H. (2010). Atlas of human anatomy” [37]
1.1.3 Trục giải phẫu và trục cơ học của chi dƣới
Trong mặt phẳng trán, trục thân xƣơng đùi hợp với trục thân xƣơng
chày một góc 50 – 80 mở ra ngoài, đây cũng là trục giải phẫu của chi dƣới.
Trục cơ học của chi dƣới là đƣờng nối từ tâm chỏm xƣơng đùi qua giữa
khớp gối xuống theo trục xƣơng chày đến giữa thân xƣơng sên. Bình thƣờng
trục cơ học hợp với trục đứng một góc là 30.


8

Tƣơng quang giữa trục cơ học, trục đứng, trục giải phẫu nhƣ sau:
+ Trục cơ học hợp góc 30 với trục đứng.
+ Trục cơ học hợp với trục giải phẫu xƣơng đùi góc 30 - 70 [16],[18].

Hình 1.4 Trục chi dƣới
Nguồn: “Fracture of the distal Femur”Skeletal Trauma” [18]
1.2 TỔN THƢƠNG GIẢI PHẪU GÃY XƢƠNG ĐÙI
1.2.1 Định nghĩa
Thân xƣơng đùi đƣợc tính từ dƣới mấu chuyển bé đến trên vùng lồi cầu

xƣơng đùi. Gãy xƣơng trong đoạn này đƣợc xem là gãy thân xƣơng đùi. Nhƣ
vậy các loại gãy dƣới mấu chuyển đƣợc xem là gãy 1/3 trên thân xƣơng đùi,
và gãy cao hơn vùng trên lồi cầu xƣơng đùi đƣợc xem là gãy 1/3 dƣới thân
xƣơng đùi [1],[48].


9

1.2.2 Nguyên nhân
Các nguyên nhân thƣờng gặp là tai nạn giao thông, té cao, đả thƣơng,
tai nạn sinh hoạt, trong đó tai nạn giao thơng chiếm tỷ lệ cao nhất [14],[33].
1.2.3 Cơ chế chấn thƣơng
Cơ chế chấn thƣơng thƣờng gây ra bởi chấn thƣơng mạnh, năng lƣợng
cao, theo hai cơ chế bao gồm trực tiếp và gián tiếp.
+ Cơ chế chấn thƣơng trực tiếp gây gãy hở trực tiếp.
+ Cơ chế chấn thƣơng gián tiếp gây gãy hở gián tiếp.
Cơ chế chấn thƣơng trực tiếp: lực chấn thƣơng trực tiếp tác động vào
đùi gây gãy xƣơng, đƣờng gãy thƣờng là đƣờng gãy ngang hay chéo ngắn,
hoặc nhiều mảnh. Lực chấn thƣơng này đồng thời cũng là nguyên nhân gây
vết thƣơng vì thế trong gãy hở do cơ chế chấn thƣơng trực tiếp phần mềm
xung quanh ổ gãy thƣờng tổn thƣơng nhiều hơn, mạch máu và thần kinh dễ bị
tổn thƣơng hơn, vết thƣơng bị tăng nguy cơ nhiễm trùng nhiều hơn.
Cơ chế chấn thƣơng gián tiếp: lực chấn thƣơng gây gãy xƣơng là lực
xoắn vặn, uốn bẻ và tác động xa vị trí gãy nên thƣờng làm cho xƣơng đùi bị
gãy vát chéo, gãy xoắn. Vết thƣơng gãy hở trong cơ chế chấn thƣơng gián tiếp
là do đầu xƣơng chọc thủng lớp cân, da gây nên. So với cơ chế chấn thƣơng
trực tiếp thì những trƣờng hợp gãy hở do cơ chế chấn thƣơng gián tiếp có
mức tổn thƣơng phần mềm ít hơn, vết thƣơng gọn và ít vấy bẩn hơn.
Trong gãy hở thân xƣơng đùi việc tìm hiểu nguyên nhân, cơ chế chấn
thƣơng và nơi xảy ra chấn thƣơng là rất quan trọng, cho phép tiên lƣợng tổn

thƣơng phần mềm và mức độ vấy bẩn của ổ gãy. Trên cơ sở đó, ta có thể đƣa
ra phƣơng pháp phẫu thuật và phƣơng tiện kết hợp xƣơng phù hợp.


10

1.2.4 Phân loại gãy thân xƣơng đùi
Theo vị trí gãy:
Có 3 loại:
 Gãy 1/3 trên thân xƣơng đùi
 Gãy 1/3 giữa thân xƣơng đùi
 Gãy 1/3 dƣới thân xƣơng đùi
Theo mức độ nát của xƣơng gãy (Winquist – Hansen) [16]
 Loại I: Tiếp xúc vỏ xƣơng giữa hai mặt gãy còn trên 75%
 Loại II: Tiếp xúc vỏ xƣơng giữa hai mặt gãy còn từ 50% đến 75%.
 Loại III: Tiếp xúc vỏ xƣơng giữa hai mặt gãy còn từ 25% đến 50%.
 Loại IV: Tiếp xúc vỏ xƣơng giữa hai mặt gãy cịn dƣới 25%.

Hình 1.5 Phân loại gãy thân xƣơng đùi theo Winquist – Hansen
Nguồn: “Chapman’s Orthopaedic Surgery” [16]


11

Phân loại gãy xƣơng theo AO [35]

Hình 1.6 Phân loại gãy thân xƣơng đùi theo AO
Nguồn:“Femoral Shaft Fracture” Skeletal Trauma [48]



12

A. Gãy đơn giản
A1. Gãy xoắn.
A2. Gãy chéo đƣờng gãy hợp với mặt phẳng ngang 1 góc > 300.
A3. Gãy chéo đƣờng gãy hợp với mặt phẳng ngang 1 góc < 300.
B. Gãy có mãnh thứ 3
B1. Đƣờng gãy xoắn có mảnh thứ 3.
B2. Đƣờng gãy chéo có mảnh thứ 3.
B3. Gãy mảnh thứ 3 phân đôi.
C. Gãy phức tạp
C1. Gãy xoắn nát.
C2. Gãy hai tầng.
C3. Gãy nát nhiều mảnh.
1.2.5 Sự di lệch các đầu xƣơng gãy [16],[18]
Xƣơng đùi đƣợc bao phủ bởi nhiều khối cơ lớn, khỏe và rắn chắc, nên
khi xƣơng đùi gãy sẽ làm di lệch rất đa dạng, chảy máu nhiều và chèn cơ vào
ổ gãy trong nhiều trƣờng hợp. Xƣơng đùi gãy có 4 di lệch cơ bản: sang bên,
chồng ngắn, gập góc và xoay, hiếm di lệch xa.Sự di lệch này một phần do
chấn thƣơng lúc đầu, nhƣng chủ yếu là do co kéo của cơ.
Gãy 1/3 trên: Đoạn gãy gần bị các cơ chậu hơng - mấu chuyển, cơ
mơng kéo dạng, xoay ngồi, cơ thắt lƣng chậu kéo lên trên. Đoạn gãy xa bị
các cơ trƣớc và sau đùi kéo lên trên, ba cơ khép đùi kéo vào trong.


×