BỘ LAO ĐỘNG -THƯƠNG BINH
VÀ XÃ HỘI
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
DẠY NGHỀ QUẢN TRỊ MẠNG MÁY TÍNH
(Ban hành kèm theo Thơng tư số 27 /2012/TT-BLĐTBXH ngày 12 tháng 11 năm 2012
của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội)
Tên nghề: Quản trị mạng máy tính
Mã nghề: 40480206
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Năm 2012
MỤC LỤC
Phần thuyết minh
Phần A: Danh mục thiết bị tối thiểu theo từng môn học, mô đun
(bắt buộc, tự chọn)
Bảng 1: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (Bắt buộc): Tin học văn phòng
(MĐ 07)
Bảng 2: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (Bắt buộc): Kiến trúc máy tính
(MH 08)
Bảng 3: Danh mục thiết bị tối thiểu mơn học (Bắt buộc): Lập trình căn bản
(MH 09)
Bảng 4: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (Bắt buộc): Cơ sở dữ liệu (MH
10)
Bảng 5: Danh mục thiết bị tối thiểu mơn học (Bắt buộc): Mạng máy tính (MH
11)
Bảng 6: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (Bắt buộc): Cấu trúc dữ liệu và
giải thuật (MH 12)
Bảng 7: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (Bắt buộc): Nguyên lý hệ điều
hành (MH 13)
Bảng 8: Danh mục thiết bị tối thiểu mơn học (Bắt buộc): Phân tích và thiết kế hệ
thống thông tin (MĐ 14)
Bảng 9: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (Bắt buộc): Thiết kế, xây dựng
mạng LAN (MĐ 15)
Bảng 10: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (Bắt buộc): Quản trị mạng (MĐ
16)
Bảng 11: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (Bắt buộc): Quản trị hệ thống
WebServer và MailServer (MĐ 17)
Bảng 12: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (Bắt buộc): An toàn mạng (MH
18)
Bảng 13: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (Bắt buộc): Thực tập tốt nghiệp
(MĐ 19)
1
Bảng 14: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (Tự chọn): Toán ứng dụng (MH
20)
Bảng 15: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (Tự chọn): Hệ quản trị cơ sở dữ
liệu Microsoft Access (MĐ 21)
Bảng 16: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (Tự chọn): Lắp ráp và cài đặt
máy tính (MĐ 22)
Bảng 17: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (Tự chọn): Vẽ đồ hoạ
(Photoshop/Corel Draw) (MĐ 23)
Bảng 18: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (Tự chọn): Anh văn chuyên
ngành (MH 24)
Bảng 19: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (Tự chọn): Thiết kế trang Web
(MĐ 25)
Bảng 20: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (Tự chọn): Chuyên đề (MĐ 26)
Bảng 21: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (Tự chọn): An tồn vệ sinh cơng
nghiệp (MH 27)
Bảng 22: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (Tự chọn): Kỹ thuật điện - điện
tử (MH 28)
Bảng 23: Danh mục thiết bị tối thiểu mơ đun (Tự chọn): Lập trình trực quan
(MĐ 29)
Bảng 24: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (Tự chọn): Vẽ kỹ thuật
(AUTOCAD) (MĐ 30)
Bảng 25: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (Tự chọn): Lập trình C (MH 31)
Bảng 26: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (Tự chọn): Hệ điều hành Linux
(MĐ 32)
Bảng 27: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (Tự chọn): Lập trình mạng (MĐ
33)
Phần B: Tổng hợp thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt
buộc
Bảng 28: Danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc
2
Phần C: Danh mục thiết bị bổ sung theo môn học, mô đun tự
chọn
Bảng 29: Danh mục thiết bị bổ sung mơn học (Tự chọn): Tốn ứng dụng (MH
20)
Bảng 30: Danh mục thiết bị bổ sung mô đun (Tự chọn): Lắp ráp và cài đặt máy
tính (MĐ 22)
Bảng 31: Danh mục thiết bị bổ sung mô đun (Tự chọn): Vẽ đồ hoạ
(Photoshop/Corel Draw) (MĐ 23)
Bảng 32: Danh mục thiết bị bổ sung môn học (Tự chọn): Anh văn chuyên
ngành (MH 24)
Bảng 33: Danh mục thiết bị bổ sung mô đun (Tự chọn): Thiết kế trang Web
(MĐ 25)
Bảng 34: Danh mục thiết bị bổ sung mơn học (Tự chọn): An tồn vệ sinh công
nghiệp (MH 27)
Bảng 35: Danh mục thiết bị bổ sung môn học (Tự chọn): Kỹ thuật điện - điện
tử (MH 28)
Bảng 36: Danh mục thiết bị bổ sung mơ đun (Tự chọn): Lập trình trực quan
(MĐ 29)
Bảng 37: Danh mục thiết bị bổ sung mô đun (Tự chọn): Vẽ kỹ thuật
(AUTOCAD) (MĐ 30)
Bảng 38: Danh mục thiết bị bổ sung mô đun (Tự chọn): Hệ điều hành Linux
(MĐ 32)
Bảng 39: Danh mục thiết bị bổ sung mô đun (Tự chọn): Lập trình mạng (MĐ
33)
Danh sách hội đồng thẩm định danh mục thiết bị dạy nghề Quản
trị mạng máy tính
3
PHẦN THUYẾT MINH
Danh mục thiết bị tối thiểu dạy nghề Quản trị mạng máy tính trình độ trung
cấp nghề là danh mục bao gồm các loại thiết bị dạy nghề (dụng cụ, mơ hình, bộ
phận của thiết bị, thiết bị hoàn chỉnh…) tối thiểu và số lượng tối thiểu của từng
loại thiết bị dạy nghề mà cơ sở dạy nghề phải có để tổ chức dạy và học cho 01 lớp
học thực hành tối đa 18 học sinh và lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh. Danh mục
này được xây dựng trên cơ sở chương trình khung trình độ trung cấp nghề Quản trị
mạng máy tính, ban hành kèm theo Thông tư số 21/2011/TT-BLĐTBXH ngày 29
tháng 7 năm 2011 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội.
I. Nội dung danh mục thiết bị tối thiểu dạy nghề Quản trị mạng máy
tính
1. Phần A: Danh mục thiết bị tối thiểu theo từng môn học, mô đun (bắt buộc,
tự chọn).
Chi tiết từ bảng 01 đến bảng 27, danh mục thiết bị tối thiểu cho từng môn
học, mô đun bao gồm:
- Chủng loại và số lượng thiết bị tối thiểu, cần thiết đáp ứng yêu cầu của
môn học, mô đun.
- Yêu cầu sư phạm của thiết bị.
- Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị bao gồm các thơng số kỹ thuật chính,
cần thiết của thiết bị, đáp ứng yêu cầu của môn học, mô đun.
2. Phần B: Tổng hợp thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc
Bảng 28 - Danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc.
Trong bảng này:
- Chủng loại thiết bị là tất cả thiết bị có trong danh mục thiết bị tối thiểu
cho các môn học, mô đun bắt buộc;
- Số lượng thiết bị của từng chủng loại là số lượng tối thiểu đáp ứng yêu
cầu của các môn học, mô đun bắt buộc;
- Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của mỗi chủng loại thiết bị đáp ứng được yêu
cầu kỹ thuật của chủng loại đó trong các mơn học, mơ đun bắt buộc.
3. Phần C: Danh mục thiết bị bổ sung theo môn học, mô đun tự chọn
Đây là các danh mục thiết bị bổ sung theo môn học, mô đun tự chọn (từ
bảng 29 đến bảng 39) dùng để bổ sung cho bảng 28.
II. Áp dụng danh mục thiết bị tối thiểu dạy nghề Quản trị mạng máy
tính
Các cơ sở dạy nghề, đào tạo nghề Quản trị mạng máy tính, trình độ trung
cấp nghề đầu tư thiết bị dạy nghề theo:
1. Danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc (bảng 28).
4
2. Danh mục thiết bị bổ sung tương ứng với môn học, mô đun tự chọn.
Loại bỏ thiết bị trùng lặp giữa các môn học, mô đun tự chọn (nếu có).
3. Quy mơ, kế hoạch đào tạo cụ thể của trường (có tính đến thiết bị sử
dụng chung giữa các nghề khác nhau trong trường).
5
PHẦN A
DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
THEO TỪNG MÔN HỌC, MÔ ĐUN
(BẮT BUỘC, TỰ CHỌN)
6
Bảng 01: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): TIN HỌC VĂN PHÒNG
Tên nghề: Quản trị mạng máy tính
Mã số mơ đun: MĐ 07
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh
TT
1
2
Tên thiết bị
Bảng di động
Máy vi tính
Đơn
vị
Chiếc
Bộ
Số
lượng
1
19
3
Hệ điều hành
Windows
Bộ
19
4
Bộ gõ Tiếng
Việt
Bộ
19
5
6
Phần mềm
soạn thảo văn
bản
Máy in
7
Máy chiếu
(Projector)
8
Switch
9
Cáp mạng
Bộ
19
Chiếc
1
Bộ
1
Chiếc
1
Mét
200
Yêu cầu sư phạm
của thiết bị
Dùng để thảo luận
và làm bài tập
nhóm
Dùng để cài đặt hệ
điều hành windows
và phần mềm hỗ
trợ mô đun.
Dùng làm môi
trường cài đặt các
phần mềm ứng
dụng hỗ trợ mô
đun.
Dùng để hỗ trợ gõ
tiếng Việt.
Dùng để trình bày
bài giảng, thao tác
mẫu, thực hiện bài
tập theo yêu cầu
của mô đun.
Yêu cầu kỹ thuật
cơ bản của thiết bị
Đính giấy bằng
ghim hoặc từ.
Kích thước ≥
1250 x 2400mm
Loại có cấu hình
phổ thơng tại thời
điểm mua sắm
Phiên bản phổ biến
(Tối thiểu Windows
XP)
Phiên bản thông
dụng nhất
Phiên bản phổ biến
(Microsoft Office,
Open Office)
Độ phân giải ≥
600dpi. In được cỡ
giấy A4, cấu hình
phổ biến.
- Cường độ sáng ≥
Dùng để trình chiếu 2500 ANSI lumens;
bài giảng, thao tác - Kích thước màn
mẫu.
chiếu tối thiểu:
1,8m x 1,8m
Dùng để kết nối
24 port, tốc độ ≥
các máy tính thành 100Mb/s
hệ thống mạng
Tối thiểu là UTP
Lan.
Cat5e, chống nhiễu
Dùng để hỗ trợ cho
bài học định dạng
và in ấn.
7
10
11
12
13
14
15
Patch Panel
Chiếc
1
AMP 24-Port
Connector
Chiếc
32
RJ45, vỏ nhựa hoặc
kim loại có khả
năng chống nhiễu.
Wallplate
Bộ
8
Chuẩn kết nối: RJ45
Tủ mạng
Chiếc
1
Router ADSL
Chiếc
1
Dùng để kết nối
internet.
USB
Chiếc
1
Dùng để lưu trữ
thơng tin
Kích thước tối
thiểu: Cabinet 42U (
W600 x H2000 x
D800)
Vật liệu: Thép - Sơn
tĩnh điện
Phụ kiện đi kèm:
Fan ≥ 12cm
Loại 4 cổng LAN,
hỗ trợ các tiêu
chuẩn ADSL,
ADSL2, ADSL2+.
Loại thông dụng
trên thị trường.
Bảng 02: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔN HỌC (BẮT BUỘC): KIẾN TRÚC MÁY TÍNH
Tên nghề: Quản trị mạng máy tính
Mã số mơn học: MH 08
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh
TT
Tên thiết bị
1
Bộ dụng cụ
cầm tay
Mỗi bộ gồm:
- Tuốc nơ vít 2
cạnh và 4
cạnh
- Kìm cắt dây
các loại
- Kìm tuốt dây
các loại
Đơn
vị
Số
lượng
Bộ
8
Chiếc
2
Chiếc
1
Chiếc
1
Yêu cầu sư phạm
Yêu cầu kỹ thuật
của thiết bị
cơ bản của thiết bị
Dùng để hướng dẫn Loại thông dụng
thực hành tháo lắp trên thị trường
các chi tiết máy.
8
- Kìm mỏ
nhọn
- Kìm điện
Chiếc
1
Chiếc
1
7
Đồng hồ vạn
năng
Chiếc
8
8
Màn hình máy
vi tính
Chiếc
8
Bàn phím
Chiếc
8
10 Chuột
(Mouse)
Chiếc
8
11 Bộ xử lý trung
tâm (CPU)
Chiếc
8
12 Bộ nhớ
(RAM)
Chiếc
8
Ổ đĩa cứng
Chiếc
8
Máy in
Chiếc
2
Bo mạch
chính
(Mainboard)
Chiếc
8
Chiếc
8
9
13
14
15
16 Card mạng
(NIC)
DCV: từ
0.1V ÷ 50V;
Dùng để hướng dn
ACV: 10Vữ 1000V;
cỏch o cỏc thụng
DCA: t
s c bn
50àAữ250mA;
: t 1Ω ÷ 100KΩ
Sử dụng để giảng
Kích thước tối thiểu
dạy về cấu tạo,
15''
chức năng của thiết
bị xuất
Sử dụng để giảng
Chuẩn giao tiếp
dạy về chức năng
PS/2 hoặc USB
của thiết bị nhập
Sử dụng để giảng
Loại thông dụng tại
dạy về chức năng
thời điểm mua sắm
của thiết bị nhập
Dùng để hướng dẫn Đa chủng loại (tối
đọc các thông số kỹ thiểu là các CPU
thuật của bộ xử lý
thơng dụng trên thị
trung tâm
trường)
Loại có các thơng
Dùng để hướng dẫn số kỹ thuật thông
đọc các thông số kỹ dụng tại thời điểm
thuật của bộ nhớ
mua sắm, dung
lượng tối thiểu 1GB
Dùng để giới thiệu Loại chuẩn SATA,
cấu tạo, cách nhận thông dụng trên thị
biết các loại thiết bị trường
lưu trữ
Sử dụng để giảng
In khổ giấy A4; Độ
dạy về cấu tạo,
phân giải ≥ 600dpi;
chức năng của thiết
Tốc độ in ≥ 10ppm.
bị xuất
Sử dụng để giảng
Đa chủng loại (Hỗ
dạy về các thành
trợ CPU Intel,
phần cơ bản trên bo AMD,…; Slot PCI,
mạch chính
PCI-Express)
Dùng để hướng dẫn Loại Card chuẩn
đọc các thơng số kỹ PCI, Tốc độ truyền
thuật
≥100Mb/s
9
17 Card màn hình
Chiếc
(VGA Card)
8
18 Bộ nguồn
(Power)
Chiếc
8
19 Vỏ máy
(Case)
Chiếc
8
20 Mơ hình dàn
trải máy tính
Bộ
1
21 Hợp ngữ
Assembly
Bộ
8
Bộ
8
23 Máy chiếu
(Projector)
Bộ
1
24 Hệ điều hành
Windows
Bộ
1
25 Phần mềm tin
học văn phòng
Bộ
1
26 Bộ gõ Tiếng
Việt
Bộ
1
22
Máy vi tính
Loại thơng dụng
Dùng để hướng dẫn
trên thị trường (Tối
cách nhận biết và
thiểu là chuẩn PCIđọc các thơng số kỹ
Express, Có bộ nhớ
thuật
≥ 64MB)
Sử dụng để giảng
Loại thông dụng
dạy về cấu tạo và
trên thị trường, có
chức năng của bộ
cơng suất ≥400W
nguồn
Dùng để bảo vệ các Loại thông dụng
thành phần bên
trên thị trường
trong máy vi tính
- Thể hiện được tối
thiểu các thành phần
Dùng để giới thiệu chính bên trong máy
cấu tạo, chức năng tính. (Mainboard,
và cách lắp đặt các CPU, HDD, DVD,
thành phần bên
Card mở rộng,
trong máy vi tính
PowerSupply, các
kết nối…)
- Hoạt động được.
Dùng để minh hoạ Đầy đủ môi trường
các bài giảng trong soạn thảo và biên
mơn học
dịch
Loại có các thơng
Dùng để cài đặt hệ
số kỹ thuật thông
điều hành và phần
dụng tại thời điểm
mềm hợp ngữ
mua sắm
- Cường độ sáng ≥
Sử dụng để trợ giúp 2500 ANSI lumens;
minh họa các bài
- Kích thước màn
giảng
chiếu tối thiểu:
1,8m x 1,8m
Phiên bản phổ biến
Sử dụng để cài đặt
(Tối thiểu Windows
trên máy tính, làm
XP)
mơi trường cài đặt
Cài đặt cho 8 máy
các phần mềm
vi tính
Sử dụng phần mềm Phiên bản phổ biến
(Tối thiểu Microsoft
để tạo và trình
Office 2003, Open
chiếu bài giảng
Office,…)
điện tử
Dùng để hỗ trợ gõ
Phiên bản thông
tiếng Việt
dụng nhất
10
Phần mềm
27
diệt virus máy
tính
Bộ
1
28 Vịng đeo tay
khử tĩnh điện
Chiếc
8
Sử dụng trong việc
bảo vệ cho máy
tính trước những
nguy cơ phá hoại
và xâm nhập bất
hợp pháp
Dùng để khử tĩnh
điện
Tương thích với hệ
điều hành windows,
có khả năng cập
nhật phiên bản mới
Có độ dài: ≥ 0,5m
Bảng 03: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔN HỌC (BẮT BUỘC): LẬP TRÌNH CĂN BẢN
Tên nghề: Quản trị mạng máy tính
Mã số mơn học: MH 09
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh
TT
Tên thiết bị
Đơn
vị
Số
lượng
1
Phần mềm C+
+
Bộ
19
2
Hệ điều hành
windows
3
4
5
6
7
Máy vi tính
Máy chiếu
(Projector)
Bảng di động
Phần mềm
soạn thảo văn
bản
Bộ gõ Tiếng
Việt
Bộ
Bộ
19
19
Bộ
1
Chiếc
1
Bộ
1
Bộ
1
Yêu cầu sư phạm
của thiết bị
Dùng để lập trình
C++.
Dùng làm mơi
trường cài đặt các
phần mềm ứng
dụng hỗ trợ mô
đun.
Dùng để cài đặt hệ
điều hành Windows
và phần mềm hỗ
trợ môn học.
Yêu cầu kỹ thuật
cơ bản của thiết bị
Phiên bản thông
dụng.
Phiên bản phổ biến
(Tối thiểu Windows
XP)
Cấu hình phổ thơng
tại thời điểm mua
sắm.
- Cường độ sáng ≥
Dùng để trình chiếu 2500 ANSI lumens;
bài giảng, thao tác - Kích thước màn
mẫu.
chiếu tối thiểu:
1,8m x 1,8m
Đính giấy bằng
Dùng để thảo luận
ghim hoặc từ.
và làm bài tập
Kích thước ≥
nhóm
1250mm x 2400mm
Dùng để trình bày
Phiên bản phổ biến
bài giảng.
(Microsoft Office,
Open Office)
Dùng để hỗ trợ gõ Phiên bản thông
tiếng Việt.
dụng nhất
11
8
USB
Chiếc
1
Dùng để lưu trữ
thông tin
Loại thông dụng
trên thị trường.
Bảng 04: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔN HỌC (BẮT BUỘC): CƠ SỞ DỮ LIỆU
Tên nghề: Quản trị mạng máy tính
Mã số mơn học: MH 10
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh
TT
Tên thiết bị
1
Hệ quản trị cơ
sở dữ liệu
2
Hệ điều hành
windows
3
Máy vi tính
4
Máy chiếu
(Projector)
5
6
7
Đơn
vị
Bộ
Bộ
Bộ
Số
lượng
19
19
19
Bộ
1
Bảng di động
Chiếc
1
Phần mềm
soạn thảo văn
bản
Bộ gõ Tiếng
Việt
Bộ
1
Bộ
1
Yêu cầu sư phạm
của thiết bị
Dùng để thực hiện
các thao tác trên cơ
sở dữ liệu quan hệ
như: tạo bảng, cập
nhật, truy vấn dữ
liệu. Mơ phỏng
được mơ hình cơ sở
dữ liệu phân tán.
Dùng làm môi
trường cài đặt các
phần mềm ứng
dụng hỗ trợ mô
học.
Dùng để cài đặt hệ
điều hành Windows
và phần mềm hỗ
trợ môn học.
Yêu cầu kỹ thuật
cơ bản của thiết bị
Phiên bản phổ biến
(MS. Access, hoặc
SQL Server)
Phiên bản phổ biến
(Tối thiểu Windows
XP)
Loại có cấu hình
phổ thơng tại thời
điểm mua sắm.
- Cường độ sáng ≥
Dùng để trình chiếu 2500 ANSI lumens;
bài giảng, thao tác - Kích thước màn
mẫu.
chiếu tối thiểu:
1,8m x 1,8m
Đính giấy bằng
Dùng để trợ giúp
ghim hoặc từ.
giảng dạy và học
Kích thước ≥
tập.
1250mm x 2400mm
Dùng để trình bày
Phiên bản phổ biến
bài giảng.
(Tối thiểu Microsoft
Office 2003)
Dùng để hỗ trợ gõ Hỗ trợ đầy đủ các
tiếng Việt.
kiểu gõ và bảng mã
12
8
Switch
Chiếc
1
Mét
200
9
Cáp mạng
10
Patch Panel
Chiếc
1
11
Connector
Chiếc
32
12
Wallplate
Bộ
8
13
Tủ mạng
Chiếc
1
14
USB
Chiếc
1
Dùng để kết nối
các máy tính thành
hệ thống mạng
Lan.
Dùng để lưu trữ
thông tin
thông dụng
24 port, tốc độ ≥
100Mb/s
Tối thiểu là UTP
Cat5e, chống nhiễu
AMP 24-Port
RJ45, vỏ nhựa hoặc
kim loại có khả
năng chống nhiễu.
Chuẩn kết nối: RJ45
Kích thước tối
thiểu: Cabinet 42U (
W600 x H2000 x
D800)
Vật liệu: Thép - Sơn
tĩnh điện
Phụ kiện đi kèm:
Fan ≥ 12cm
Loại thông dụng
trên thị trường
Bảng 05: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔN HỌC (BẮT BUỘC): MẠNG MÁY TÍNH
Tên nghề: Quản trị mạng máy tính
Mã số mơn học: MH 11
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh
TT
Tên thiết bị
1
Máy vi tính
2
Máy Server
3
Kìm bấm cáp
mạng
Đơn
vị
Số
u cầu sư phạm u cầu kỹ thuật cơ
lượng
của thiết bị
bản của thiết bị
Loại có cấu hình
Dùng để cài đặt hệ
Bộ
19
thơng dụng tại thời
điều hành
điểm mua sắm
Dùng để cài đặt hệ Dùng bộ xử lý máy
điều hành
Server, dung lượng
Windows Server
bộ nhớ hỗ trợ chạy
Bộ
1
được hệ điều hành
Windows Server mới
nhất, ổ cứng hỗ trợ
HOT SWAP
Sử dụng để bấm
Có dao cắt cáp mạng,
Chiếc
19
cáp và cắt dây
bấm đầu nối chuẩn
mạng
RJ45
13
4
Dụng cụ kiểm
tra cáp mạng
Bộ
19
5
Cáp mạng
Mét
200
6
Connector
Chiếc
80
7
Cầu nối dây
mạng
8
Card mạng
(NIC)
9
Bộ chuyển
tiếp Repeater
10
Modem ADSL Chiếc
Chiếc
19
Chiếc
20
Bộ
Sử dụng để nối
hai dây mạng với
nhau
Dùng để truyền và
nhận tín hiệu qua
mạng
9
Sử dụng để
khuyếch đại tín
hiệu
2
Sử dụng để kết
nối internet
11
Router
Chiếc
1
12
Switch
Chiếc
2
13
Patch Panel
Chiếc
1
14
Bộ Wallplate
Bộ
19
15
Máy chiếu
(Projector)
Bộ
Có màn hình LCD
hiển thị kết quả đo,
Đo được độ dài sợi
Sử dụng để kiểm cáp,
tra cáp mạng
Xác định được điểm
đứt,
Kiểm tra độ thông
mạch của cáp
Tối thiểu là Cat5E,
Dùng để thiết lập, chống nhiễu, (độ dài
kết nối mạng nội
đủ để kết nối 19 bộ
bộ.
máy thành hệ thống
mạng Lan)
Dùng để kết nối
Loại RJ45, có khả
hệ thống mạng năng chống nhiễu
1
Sử dụng cấu hình
định tuyến trong
hệ thống mạng
Dùng để kết nối
các máy tính
thành hệ thống
mạng
Dùng làm điểm
trung gian để kết
nối mạng
Sử dụng để trợ
giúp minh họa các
bài giảng
Hộp nhựa bảo vệ,
đầu nối RJ45
Loại Card chuẩn PCI,
Tốc độ truyền ≥
100Mb/s
Chuẩn dùng CAT5,
CAT6 UTP
Trở kháng:
80Ω÷120Ω
4 cổng LAN Hỗ trợ
các tiêu chuẩn
ADSL, ADSL2,
ADSL2+,…
Gồm 2 port serial, 3
port GE, 1 port
console
Loại 24 port, Tốc độ
10/100Mb/s
24 Ports, Cat5e
Chuẩn kết nối: RJ45
- Cường độ sáng ≥
2500 ANSI lumens;
- Kích thước màn
chiếu tối thiểu:
14
16
Hệ điều hành
Windows
Server
Bộ
1
17
Hệ điều hành
Windows
Bộ
1
18
Phần mềm
soạn thảo văn
bản
Bộ
1
19
Phần mềm diệt
virus máy tính
Bộ
1
20
Tủ mạng
Chiếc
1
1,8m x 1,8m
Sử dụng để cài đặt Phiên bản phổ biến
và cấu hình trên
(Tối thiểu Windows
máy tính server
Server 2003)
Phiên bản phổ biến
Sử dụng để cài đặt (Tối thiểu Windows
trên máy tính và
XP)
cấu hình mạng
Cài đặt cho 19 máy
vi tính
Phiên bản phổ biến
Dùng để tạo và
(Tối thiểu Microsoft
trình chiếu bài
Office 2003)
giảng điện tử
Tương thích với hệ
Dùng để ngăn
điều hành windows,
chặn Virus xâm
có khả năng cập nhật
nhập máy tính
phiên bản mới
Dùng để chứa các Kích thước tối thiểu:
Cabinet 42U (W600
thiết bị mạng:
x H2000 x D800);
switch, router,
Có hệ thống làm mát
patch panel,...
Bảng 06: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔN HỌC (BẮT BUỘC): CẤU TRÚC DỮ LIỆU VÀ GIẢI THUẬT
Tên nghề: Quản trị mạng máy tính
Mã số mơn học: MH 12
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh
TT
Tên thiết bị
Đơn
vị
1
Phần mềm C+
+
Bộ
2
3
Phần mềm
soạn thảo văn
bản
Bảng di động
Bộ
Chiếc
Số
Yêu cầu sư phạm
lượng
của thiết bị
Dùng để giảng
dạy, thao tác mẫu
19
và thực hiện u
cầu mơn học.
Dùng để trình bày
1
bài giảng.
1
Dùng để trợ giúp
giảng dạy và học
tập.
Yêu cầu kỹ thuật cơ
bản của thiết bị
Phiên bản thông
dụng.
Phiên bản phổ biến
(Microsoft Office,
Open Office,..)
Đính giấy bằng ghim
hoặc từ.
Kích thước ≥
1250mm x 2400mm
15
4
Máy vi tính
Bộ
19
5
Hệ điều hành
Windows
6
Bộ gõ Tiếng
Việt
Bộ
1
7
Máy chiếu
(Projector)
Bộ
1
Chiếc
1
8
USB
Bộ
19
Dùng để cài đặt
hệ điều hành
Windows và phần
mềm hỗ trợ môn
học.
Dùng làm môi
trường cài đặt các
phần mềm ứng
dụng hỗ trợ mơn
học.
Loại có cấu hình phổ
thơng tại thời điểm
mua sắm
Phiên bản phổ biến
(Tối thiểu Windows
XP)
Phiên bản thông dụng
Dùng để hỗ trợ gõ
tại thời điểm mua
tiếng Việt.
sắm
- Cường độ sáng ≥
Dùng để trình
2500 ANSI lumens;
chiếu bài giảng,
- Kích thước màn
thao tác mẫu.
chiếu tối thiểu:
1,8m x 1,8m
Dùng để lưu trữ
Loại thông dụng trên
thông tin
thị trường.
Bảng 07: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔN HỌC (BẮT BUỘC): NGUYÊN LÝ HỆ ĐIỀU HÀNH
Tên nghề: Quản trị mạng máy tính
Mã số mơn học: MH 13
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh
Tên thiết bị
Đơn
vị
1
Bảng di động
Chiếc
1
2
Bộ gõ Tiếng
Việt
Bộ
1
3
Hệ điều hành
Windows
Bộ
1
TT
Số
Yêu cầu sư phạm
lượng
Yêu cầu kỹ thuật
cơ bản của thiết bị
Đính giấy bằng
Dùng để trợ giúp
ghim hoặc từ.
cho giảng dạy
Kích thước ≥
1250mm x 2400mm
Dùng để hỗ trợ gõ Phiên bản thông
tiếng Việt
dụng nhất
Sử dụng để cài đặt Phiên bản phổ biến
trên máy tính, là
(Tối thiểu Windows
môi trường để chạy XP)
các phần mềm
Cài đặt cho 19 máy
16
4
Phần mềm
diệt virus máy
tính
Bộ
5
Phần mềm
soạn thảo văn
bản
Bộ
1
6
USB
Chiếc
1
Switch
Chiếc
1
Mét
200
7
1
8
Cáp mạng
9
Patch Panel
Chiếc
1
10
Connector
Chiếc
32
11
Wallplate
Bộ
8
12
Tủ mạng
Chiếc
1
13
Máy chiếu
(Projector)
Bộ
1
Tương thích với hệ
điều hành windows,
Dùng để bảo vệ các có khả năng cập
phần mềm máy tính nhật phiên bản mới
Cài đặt cho 19 máy
vi tính
Phiên bản phổ biến
(Tối thiểu Microsoft
Dùng để tạo và
Office 2003, Open
trình chiếu bài
Office,…)
giảng điện tử
Cài đặt cho 19 máy
vi tính
Dùng để lưu trữ
Loại thơng dụng
thơng tin
trên thị trường
Dùng để kết nối
24 port, tốc độ ≥
các máy tính thành 100Mb/s
hệ thống mạng
Tối thiểu là UTP
Lan.
Cat5e, chống nhiễu
AMP 24-Port
RJ45, vỏ nhựa hoặc
kim loại có khả
năng chống nhiễu.
Chuẩn kết nối: RJ45
Kích thước tối
thiểu: Cabinet 42U (
W600 x H2000 x
D800)
Vật liệu: Thép - Sơn
tĩnh điện
Phụ kiện đi kèm:
Fan ≥ 12cm
- Cường độ sáng ≥
Sử dụng để trợ giúp 2500 ANSI lumens;
minh họa các bài
- Kích thước màn
giảng
chiếu tối thiểu:
1,8m x 1,8m
Bảng 08: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔN HỌC (BẮT BUỘC): PHÂN TÍCH VÀ THIẾT KẾ
HỆ THỐNG THƠNG TIN
Tên nghề: Quản trị mạng máy tính
Mã số mơn học: MH 14
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
17
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh
Tên thiết bị
Đơn
vị
Số
lượng
1
Phần mềm lập
trình trực quan
Bộ
1
2
Máy vi tính
Bộ
1
3
Phần mềm
quản lý dự án
Bộ
1
4
Bảng di động
Chiếc
1
5
Hệ quản trị cơ
sở dữ liệu
Bộ
1
6
Hệ điều hành
Windows
Bộ
1
7
Bộ gõ Tiếng
Việt
Bộ
1
8
Phần mềm
soạn thảo văn
bản
Bộ
1
9
Máy chiếu
(Projector)
Bộ
1
TT
Yêu cầu sư phạm
của thiết bị
Yêu cầu kỹ thuật
cơ bản của thiết bị
Phiên bản thơng
Dùng để cài đặt
dụng tại thời điểm
trên máy tính và lập
mua sắm (MS.
trình.
Visual Studio)
Dùng để cài đặt hệ
Cấu hình phổ thông
điều hành Windows
tại thời điểm mua
và phần mềm hỗ trợ
sắm
môn học.
Sử dụng để lập kế
hoạch, quản lý tiến
độ thực hiện trong
Phiên bản phổ biến
q trình phân tích
thiết kế hệ thống
thơng tin.
Đính giấy bằng
Dùng để trợ giúp
ghim hoặc từ.
giảng dạy và học
Kích thước ≥
tập.
1250mm x 2400mm
Dùng để thiết kế,
cài đặt, truy vấn cơ
Phiên bản phổ biến
sở dữ liệu quan hệ,
(MS. Access, MS.
hỗ trợ lập trình web
SQL Server
tương tác cơ sở dữ
liệu.
Dùng làm môi
Phiên bản phổ biến
trường cài đặt các
(Tối thiểu Windows
phần mềm ứng dụng
XP)
hỗ trợ môn học.
Hỗ trợ đầy đủ các
Dùng để hỗ trợ gõ
kiểu gõ và bảng mã
tiếng Việt.
thông dụng
Dùng để trình bày
Phiên bản phổ biến
bài giảng.
(Microsoft Office,
Open Office,..)
- Cường độ sáng ≥
Dùng để trình chiếu 2500 ANSI lumens;
bài giảng, thao tác - Kích thước màn
mẫu.
chiếu tối thiểu:
1,8m x 1,8m
18
10
USB
Chiếc
1
Dùng để lưu trữ
thông tin
Loại thông dụng
trên thị trường
Bảng 09: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): THIẾT KẾ, XÂY DỰNG MẠNG LAN
Tên nghề: Quản trị mạng máy tính
Mã số mơ đun: MĐ 15
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh
Đơn
vị
Số
lượng
1 Máy vi tính
Bộ
19
Hệ điều hành
2 Windows
Server
Bộ
1
3 Máy Server
Bộ
1
Hệ điều hành
4 Windows
Bộ
1
Phần mềm
5 Thiết kế hệ
thống mạng
Bộ
1
Phần mềm
6 soạn thảo văn
bản
Bộ
1
TT
Tên thiết bị
7 Modem ADSL Chiếc
2
Yêu cầu sư phạm
của thiết bị
Yêu cầu kỹ thuật
cơ bản của thiết bị
Loại có cấu hình
Sử dụng để cài đặt
thơng dụng tại thời
hệ điều hành
điểm mua sắm
Sử dụng để cài đặt Phiên bản phổ biến
và cấu hình trên
(Tối thiểu Windows
máy tính server
Server 2003)
Dùng bộ xử lý máy
Server, dung lượng
Sử dụng để cài đặt
bộ nhớ hỗ trợ chạy
và cấu hình hệ điều
được hệ điều hành
hành Windows
Windows Server
Server
mới nhất, ổ cứng hỗ
trợ HOT SWAP
Phiên bản phổ biến
Dùng để cài đặt vào (Tối thiểu Windows
XP)
máy tính trạm
Cài đặt cho 19 máy
Phiên bản phổ biến
(Tối thiểu Ms visio
Dùng để thiết kế hệ 2003)
thống mạng
Cài đặt cho 19 máy
vi tính
Phiên bản phổ biến
Dùng để tạo và
(Tối thiểu Microsoft
trình chiếu bài
Office 2003, Open
giảng điện tử
Office,…)
4 cổng LAN Hỗ trợ
Sử dụng để kết nối các tiêu chuẩn
internet
ADSL, ADSL2,
ADSL2+,…
19
Switch
8
Dùng để kết nối các Switch 24 port, hỗ
trợ chia VLAN
máy tính thành hệ
thống mạng, chia
VLAN, cấu hình IP
Switch Layer
9 3
Dùng để cấu hình
định tuyến và chia
VLAN
10 Router
Cáp serial
11 (CAB-SSV35FC)
Chiếc
Chiếc
Chiếc
Sợi
4
2
8
Dùng để cấu hình
định tuyến
8
Dùng để kết nối 2
cổng Serial của 2
router
Số cổng kết nối: 24
x RJ45, 2 x RJ45
(Gigabit Ethernet)
Tốc độ truyền dữ
liệu: 10/100Mbps,
10/100/1000Mbps
MAC Address
Table: 8K
V.35 Cable, DCE
Female to Smart
Serial, 10 Feet
8
Dùng để kết nối 2
cổng Serial của 2
router
V.35 Cable, DTE
Male to Smart
Serial, 10 Feet
Sử dụng để cấu
hình cho switch
hoặc router
Dùng làm điểm
trung gian để kết
nối mạng
Dùng để kết nối hệ
thống mạng
Cổng kết nối RJ-45
to DB-9
Cáp serial
12 (CAB-SSV35MT)
Sợi
Cáp kết nối
13 cổng console
Sợi
8
14 Patch Panel
Chiếc
1
15 Bộ Wallplate
Bộ
20
Chiếc
80
16 Connector
17 Cáp mạng
18 Tủ mạng
Mét
Chiếc
Switch layer 3 có 24
port
200
Dùng để thiết lập,
kết nối mạng nội
bộ.
1
Dùng để chứa các
thiết bị mạng:
switch, router,
patch panel,...
24 Ports, Cat5e
Hộp nhựa bảo vệ,
đầu nối RJ45
Loại RJ45, có khả
năng chống nhiễu
Tối thiểu là Cat5E,
chống nhiễu, (*: độ
dài đủ để kết nối 19
bộ máy thành hệ
thống mạng Lan)
Kích thước tối
thiểu: Cabinet 42U
(W600 x H2000 x
D800);
Có hệ thống làm
mát
20
Dụng cụ kiểm
19 tra cáp mạng
âm tường
Dụng cụ kiểm
20 tra cáp mạng
Kìm bấm cáp
21 mạng
Kìm nhấn cáp
22 mạng
Bộ
1
Bộ
1
Chiếc
8
Chiếc
Sử dụng để hướng
dẫn kiểm tra cáp
mạng đi âm tường
Dùng để hướng dẫn
kiểm tra cáp mạng
Sử dụng để bấm
Có chức năng cắt
cáp và cắt dây
cáp, bấm được đầu
mạng
nối RJ45
8
Sử dụng để nhấn
cáp mạng vào
Patch Panel và
wallplate
Sử dụng để
khuyếch đại tín
hiệu
Bộ chuyển
23 tiếp Repeater
Bộ
2
Cầu nối dây
24 mạng
Chiếc
1
Máy chiếu
25 (Projector)
Bộ
1
26 Bảng di động
Chiếc
1
Phần mềm mô
27 phỏng
Bộ
1
Loại thông dụng
phù hợp tại thời
điểm mua sắm
Nhấn các đầu cáp
mạng; có dao cắt
Chuẩn dùng CAT5,
CAT6 UTP
Trở kháng:
80Ω÷120Ω
Sử dụng để nối hai Hộp nhựa bảo vệ,
dây mạng với nhau đầu nối RJ45
- Cường độ sáng ≥
Sử dụng để trợ giúp 2500 ANSI lumens;
minh họa các bài
- Kích thước màn
giảng
chiếu tối thiểu:
1,8m x 1,8m
Đính giấy bằng
Dùng để trợ giúp
ghim hoặc từ.
cho giảng dạy
Kích thước ≥
1250mm x 2400mm
Dùng để mơ phỏng
hệ thống mạng; trợ Tối thiểu Packet
giúp thiết lập, cấu
Tracer phiên bản 5.0
hình thiết bị mạng
Bảng 10: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): QUẢN TRỊ MẠNG
Tên nghề: Quản trị mạng máy tính
Mã số mơ đun: MĐ 16
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh
TT
Tên thiết bị
Đơn
vị
Số
lượng
Yêu cầu sư phạm
của thiết bị
Yêu cầu kỹ thuật cơ
bản của thiết bị
21
1
Máy Server
Bộ
2
2
Máy vi tính
Bộ
19
3
Hệ điều hành
Windows
Server
Bộ
1
4
Hệ điều hành
Windows
Bộ
1
5
Phần mềm
máy ảo
Bộ
1
Bộ
1
7
Phần mềm
soạn thảo văn
bản
Bộ
1
8
Hệ thống lưu
trữ
Bộ
1
6
Phần mềm
diệt virus
máy tính
Dùng bộ xử lý máy
Server, dung lượng
bộ nhớ hỗ trợ chạy
Dùng để cài đặt hệ được hệ điều hành
điều hành
Windows Server mới
Windows Server
nhất, có ít nhất 3 ổ
cứng hỗ trợ HOT
SWAP, hỗ trợ RAID
0, 1 và 5.
Loại có các thơng số
Dùng để cài đặt hệ
kỹ thuật thông dụng
điều hành
tại thời điểm mua
Windows
sắm
Phiên bản phổ biến
Sử dụng để cài đặt (Tối thiểu Windows
Server 2003)
và cấu hình trên
Cài đặt cho 2 máy
máy tính server
server
Phiên bản phổ biến
(Tối thiểu Windows
Dùng để cài đặt
XP)
vào máy tính trạm Cài đặt cho 19 máy
vi tính
Sử dụng để cài đặt Phiên bản mới nhất
và giả lập mạng ảo tại thời điểm mua
sắm
Dùng để ngăn chặn Tương thích với hệ
Virus xâm nhập
điều hành windows,
máy tính.
có khả năng cập nhật
phiên bản mới
Cài đặt cho 19 máy
vi tính
Phiên bản phổ biến
Dùng để tạo và
(Tối thiểu Microsoft
trình chiếu bài
Office 2003, Open
giảng điện tử
Office,…)
Dùng để cài đặt và Hỗ trợ lưu trữ theo
cấu hình thiết bị
cơng nghệ NAS, lắp
lưu trữ đối với
được ít nhất là 4 đĩa
Server
cứng
22
9
10
11
12
Cân bằng tải
(Load
Balancing
Router)
Modem
ADSL
Ổ đĩa cứng
Switch
Chiếc
Chiếc
Chiếc
Chiếc
2
Dùng để giới thiệu
chức năng và cấu
hình thiết bị cân
bằng tải trong hệ
thống mạng
2
Dùng để kết nối
internet, truy cập
từ xa
2
Dùng để cài đặt
thêm ổ đĩa cứng
mới cho Server
2
Dùng để kết nối
các máy tính thành
hệ thống mạng
Có ít nhất 2 port
WAN và 4 port LAN
4 cổng LAN, hỗ trợ
các tiêu chuẩn
ADSL, ADSL2,
ADSL2+,…
Loại chuyên dụng
dùng cho Server
(tốc độ quay ≥
10.000prm)
24 port, Tốc độ
10/100Mb/s
Mét
200
Patch Panel
Chiếc
1
15
Bộ Wallplate
Bộ
21
16
Router
Chiếc
2
Dùng để cấu hình
định tuyến
17
Connector
Chiếc
84
Dùng để kết nối hệ
thống mạng
Tối thiểu là Cat5E,
chống nhiễu, (*: độ
dài đủ để kết nối 19
bộ máy thành hệ
thống mạng Lan)
24 Ports, Cat5e
Hộp nhựa bảo vệ,
đầu nối RJ45
Số cổng kết nối: 24 x
RJ45, 2 x RJ45
(Gigabit Ethernet)
Tốc độ truyền dữ
liệu: 10/100Mbps,
10/100/1000Mbps
MAC Address Table:
8K
Loại RJ45, có khả
năng chống nhiễu
Chiếc
1
Dùng để chứa các
thiết bị mạng:
switch, router,
patch panel,...
Kích thước tối thiểu:
Cabinet 42U (W600
x H2000 x D800);
Có hệ thống làm mát
Bộ
1
Dùng để thực hành Phù hợp tại thời
kiểm tra cáp mạng điểm mua sắm
13
Cáp mạng
14
18
Tủ mạng
19
Dụng cụ
kiểm tra cáp
mạng
Dùng để thiết lập,
kết nối mạng nội
bộ.
Dùng làm điểm
trung gian để kết
nối mạng
23
20
Kìm bấm cáp
mạng
Chiếc
1
21
Card mạng
(NIC)
Chiếc
2
22
Máy in
23
Máy chiếu
(Projector)
24
Bảng di động
Sử dụng để bấm
cáp và cắt dây
mạng
Dùng để lắp đặt
thêm card mạng
vào server kết nối
liên mạng
1
Dùng để cài đặt,
chia sẻ và phân
quyền truy cập
máy in qua mạng
Bộ
1
Sử dụng để trợ
giúp minh họa các
bài giảng
Chiếc
1
Dùng để trợ giúp
cho giảng dạy
Bộ
Có chức năng cắt
cáp, bấm được đầu
nối RJ45
Chuẩn PCI, tốc độ
tối thiểu 100Mb/s
In khổ A4, độ phân
giải ≥ 600dpi; Tốc
độ in ≥ 10ppm,
Network 10/100
(RJ45)
- Cường độ sáng ≥
2500 ANSI lumens;
- Kích thước màn
chiếu tối thiểu:
1,8m x 1,8m
Đính giấy bằng ghim
hoặc từ.
Kích thước ≥
1250mm x 2400mm
Bảng 11: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): QUẢN TRỊ HỆ THỐNG WEBSERVER,
MAILSERVER
Tên nghề: Quản trị mạng máy tính
Mã số mơ đun: MĐ 17
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh
Đơn
vị
Số
lượng
1 Máy vi tính
Bộ
19
2 Máy Server
Bộ
2
TT
Tên thiết bị
Yêu cầu sư phạm
của thiết bị
Yêu cầu kỹ thuật
cơ bản của thiết bị
Loại có các thơng
Sử dụng để thực
số kỹ thuật thơng
hành, hỗ trợ minh
dụng tại thời điểm
hoạ các bài giảng
mua sắm
Dùng để cài đặt hệ Dùng bộ xử lý máy
điều hành Windows Server, dung lượng
Server
bộ nhớ hỗ trợ chạy
được hệ điều hành
Windows Server
mới nhất, có ít nhất
3 ổ cứng hỗ trợ
HOT SWAP, hỗ trợ
24