BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
BỘ Y TẾ
ĐẠI HỌC Y DƯỢC THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
-------- --------
NGUYỄN QUANG DIỆU
ĐẶC ĐIỂM VIÊM PHỔI CỦA BỆNH NHÂN HIV/AIDS
ĐIỀU TRỊ NỘI TRÚ TẠI BỆNH VIỆN BỆNH NHIỆT ĐỚI
NĂM 2020
LUẬN VĂN THẠC SĨ Y HỌC
THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH – NĂM 2020
Tuân thủ Luật Sở hữu trí tuệ và Quy định truy cập tài liệu điện tử.
Ghi rõ nguồn tài liệu này khi trích dẫn.
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
BỘ Y TẾ
ĐẠI HỌC Y DƯỢC THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
-------- --------
NGUYỄN QUANG DIỆU
ĐẶC ĐIỂM VIÊM PHỔI CỦA BỆNH NHÂN HIV/AIDS
ĐIỀU TRỊ NỘI TRÚ TẠI BỆNH VIỆN BỆNH NHIỆT ĐỚI
NĂM 2020
Ngành: Bệnh truyền nhiễm và các bệnh nhiệt đới
Mã số: 8720109
LUẬN VĂN THẠC SĨ Y HỌC
Người hướng dẫn khoa học: PGS.TS. ĐƠNG THỊ HỒI TÂM
THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH – NĂM 2020
Tuân thủ Luật Sở hữu trí tuệ và Quy định truy cập tài liệu điện tử.
Ghi rõ nguồn tài liệu này khi trích dẫn.
ỜI C M ĐO N
T
đ
đ
t
ốở
đ
t
t
t ,
t
t
ết
,
t
đ
t
T
ễ
Tuân thủ Luật Sở hữu trí tuệ và Quy định truy cập tài liệu điện tử.
Ghi rõ nguồn tài liệu này khi trích dẫn.
ệ
M C
C
Trang
D NH M C CHỮ VI T TẮT ................................................................................. i
D NH M C ĐỐI CHI U NH VIỆT ................................................................. iii
D NH M C
NG .................................................................................................. v
DANH M C HÌNH .................................................................................................vii
D NH M C IỂU ĐỒ ......................................................................................... viii
D NH M C S
ĐỒ ................................................................................................ ix
MỞ ĐẦU .................................................................................................................... 1
CHƯ NG
TỔNG QU N T I IỆU .................................................................. 4
ệ
1.
ễ
V ............................................................................ 4
1.2. Viêm phổi trên BN HIV/AIDS ............................................................................ 5
C
ệ
t
đ
ổ ............... 28
CHƯ NG 2 ĐỐI TƯỢNG V PHƯ NG PH P NGHI N C U ................... 34
2.1. Thiết kế nghiên c u ............................................................................................ 34
2 2 Đối t
ng nghiên c u......................................................................................... 34
đị đ ểm nghiên c u ...................................................................... 34
2.3. Thờ
2.4. Cỡ mẫu ............................................................................................................... 34
2
Đị
ến số ............................................................................................. 35
2
t
t
ệ
2
t
t
đị
2
2
2
t
tế
X
Đ
t
t
ệ
......................................... 42
............................................................................................. 44
ố ệ ....................................................................................................... 47
đ
CHƯ NG
Đ
......................................................................... 40
để
t
................................................................................ 47
T QU NGHI N C U.............................................................. 49
ố
Tuân thủ Luật Sở hữu trí tuệ và Quy định truy cập tài liệu điện tử.
Ghi rõ nguồn tài liệu này khi trích dẫn.
............................................................. 49
2 Đ
để
tề
,
,
ốt
ổ
t
đ
t
để
2 Đ
để
ệ t
đ
t
ệ
ố
tề
,
................... 58
2
t
t
đ
t
ờ
............................................................. 75
,
đề tị
ố
. 76
ổ ........................................................................ 83
t
ờ
ệ đ
. 50
N UẬN ...................................................................................... 75
ốt
t
t
ố
...................................................................................................... 71
CHƯ NG
Đ
đề tị
t
ệ
t
ệ
2
t
t
đ
.......................................................................................... 97
HẠN CH ĐỀ T I................................................................................................ 101
T UẬN ............................................................................................................ 102
I N NGHỊ ........................................................................................................... 104
TÀI LIỆU THAM KH O
PH L C
Tuân thủ Luật Sở hữu trí tuệ và Quy định truy cập tài liệu điện tử.
Ghi rõ nguồn tài liệu này khi trích dẫn.
i
D NH M C CHỮ VI T TẮT
Ti g Việ
BN
ệ
BV
ệ
ệ
MĐM
đ
NKQ
ễ
NTCH
ệt
QHTD
TPHCM
T
TPTNT
Tổ
Ti g
tù
ụ
ố
C
t
M
ớ tể
h
AFB
Acid fast bacillus
AIDS
Acquired immune deficiency syndrome
ART
Antiretroviral therapy
ARV
Antiretroviral drug
BAL
Bronchoalveolar lavage
BK
Bacille de Koch
BMI
Body mass index
CDC
Centers for Disease Control and Prevention
CMV
Cytomegalovirus
CrAg
Cryptococcal Antigen
Tuân thủ Luật Sở hữu trí tuệ và Quy định truy cập tài liệu điện tử.
Ghi rõ nguồn tài liệu này khi trích dẫn.
ii
EORTC/MSG
European Organization for Research and
Treatment of Cancer/ Mycoses study group
HIV
Human immunodeficiency virus
ICU
Intensive Care Unit
INH
Isoniazid
IQR
Interquartile range
JCV
JC virus/John Cunningham virus
LTBI
Latent tuberculosis infection
MAC
Mycobacterium avium complex
MRSA
Methicillin-resistant Staphylococcus aureus
MSM
Men who have sex with men
OUCRU
Oxford University Clinical Research Unit
PCP
Pneumocystis pneumonia
PCR
Polymerase chain reaction
RNA
Ribonucleic acid
SOFA
Sequential Organ Failure Assessment
TCD4+
Cluster of differentiation 4 T-helper cells
TMP-SMX
Trimethoprime-sulfamethoxasole
WHO
World Health Organization
Tuân thủ Luật Sở hữu trí tuệ và Quy định truy cập tài liệu điện tử.
Ghi rõ nguồn tài liệu này khi trích dẫn.
iii
D NH M C ĐỐI CHI U NH VIỆT
Acid fast bacillus (AFB)
T
ễ
Acquired immune deficiency syndrome
ị
(AIDS)
Antiretroviral drug (ARV)
T
ố
Antiretroviral therapy (ART)
Đề t ịt
Bacille de Koch (BK)
V
Body mass index (BMI)
C
ố
Prevention (CDC)
t
ố
t
ố
ị
Bronchoalveolar lavage (BAL)
Centers for Disease Control and
t
t
t ể
ế
T
t
ể
t
ị
ệ
Cluster of differentiation 4 T-helper cells Tế
TC
(TCD4+)
C
Cryptococcal Antigen (CrAg)
European Organization for Research and
Tổ
Treatment of Cancer/ Mycoses study
tị
C
t
Đ
Tuân thủ Luật Sở hữu trí tuệ và Quy định truy cập tài liệu điện tử.
Ghi rõ nguồn tài liệu này khi trích dẫn.
ị
tề
ệđ
Men who have sex with men (MSM)
aureus (MRSA)
t
t
Latent tuberculosis infection (LTBI)
Tụ
đề
ệ
ị
Interquartile range (IQR)
Methicillin-resistant Staphylococcus
ề
ễ
group (EORTC/MSG)
Intensive Care Unit (ICU)
t
t
M t
iv
Oxford University Clinical Research
Đ
ị
Unit (OUCRU)
Oxford
Pneumocystis pneumonia (PCP)
V
Đ
ổ
Polymerase chain reaction (PCR)
Sequential Organ Failure Assessment
Đ
(SOFA)
World Health Organization (WHO)
Tuân thủ Luật Sở hữu trí tuệ và Quy định truy cập tài liệu điện tử.
Ghi rõ nguồn tài liệu này khi trích dẫn.
Tổ
Y tế T ế
ớ
ọ
v
D NH M C
Đ
NG
đ ểm xã h i c a dân số nghiên c u (n = 96) ..................................... 49
2 Tề
đến tình tr ng nhiễm HIV c a dân số nghiên c u
(n=96) ........................................................................................................................ 50
Đ
để
C
t
T
đổi về
a dân số nghiên c u (n = 96) ................................. 51
ố
=
đ
....................................... 53
ố
=
......................... 54
Tổng kết về đ ều trị kháng sinh ở dân số nhiên c u (n = 96) ................... 57
T ệđ
ễ
ố
t
=
t
ệ đ
t
ệ
................................................................................. 59
ố
đ
ố
t
đ
ềtề
ị
t
=
ị
đế
V
............. 61
=
2
................ 61
t
ệ
phát hiện P.jirovecii (n = 96) .................................................................................... 62
đ
để
2
t
ệ
t
ện
P.jirovecii (n = 96) .................................................................................................... 63
2
đ
2
t
ệ
t
ện
P.jirovecii (n = 93) .................................................................................................... 63
đ
để
t
2
t
ệ
t
hiện P.jirovecii (n = 95) ............................................................................................ 64
đ
để
ềX
ổ
2
t
ệ
t
hiện P.jirovecii (n = 96) ............................................................................................ 65
ềtề
đ
đế
ễ
đ
đ
đ
=
để
=
2
V
2
................................................ 65
đ
.................................................................................. 66
Tuân thủ Luật Sở hữu trí tuệ và Quy định truy cập tài liệu điện tử.
Ghi rõ nguồn tài liệu này khi trích dẫn.
vi
đ
ề
đ
2
=
........................................................................................ 66
t
đ
2
........................................................................................ 67
ềđ
để
X
đ
để
tề
22
t
t
ễ
V
2
..................................................... 68
ổ
t đ
=
Đ
=
2
t
ổ
đ
đế t
ổ
ố
2
......................................................................... 67
ổ
2
ổ
=
2
đ
=
đ
2
đ
ế
=
ế tố
....... 69
đế đ
..................................................................................................... 69
đ ểm nhóm BN t vong (n = 17) ..................................................... 70
2
t ệ
t
ện P.jirovecii t
2
t ệ
t
t
2
t ệ
t
2
t ệ
ẫ đ
2
t ệ
t
đ
đ
2
2
2
đ tt
t
2
t
t
t
t
t
t
2
t ................ 71
đ
đ
72
= 2 ...... 73
t
t
=
đ
t
=
73
đ
(n=47) ........................................................................................................................ 74
T
ễ
V
ọ
ẫ ,đ
ẫ
2 T ệ C
để
ế tố
ở m t số
ế tố
Tuân thủ Luật Sở hữu trí tuệ và Quy định truy cập tài liệu điện tử.
Ghi rõ nguồn tài liệu này khi trích dẫn.
ở
t V ệt
đế t ệ C t
đế t
t
........................ 77
.. 87
vii
DANH M C HÌNH
2
Máy phun khí dung s dụng trong nghiên c u ......................................... 41
2 2. Th c hiệ đ
t
t
ên c u ............................................. 41
Xquang phổi c a BN số 20 phát hiệ đ
c P.jirovecii trong dịch hút khí
qu n ........................................................................................................................... 55
2. Xquang phổi c a BN số 93 phát hiệ đ
c P.jirovecii + MRSA trong dịch
hút khí qu n ............................................................................................................... 55
. Xquang phổi c a BN số 50 phân l
đ
c T.marneffei trong dịch hút khí
qu n ........................................................................................................................... 56
. Xquang phổi c a BN số 35 phát hiện P.jirovecii + MRSA + vi khu n lao
t
đ
t
ờ
đ
t
Tuân thủ Luật Sở hữu trí tuệ và Quy định truy cập tài liệu điện tử.
Ghi rõ nguồn tài liệu này khi trích dẫn.
........................................................................ 56
viii
D NH M C IỂU ĐỒ
ể đ
ể đ
ể đ
ể đ
ể đ
Đ ờ
2
ệ
t
ễ
Tổ t
ề
V .......................................................................... 51
tù
t
ổ đ
X
ổi c
ết ụ đ ề t ị
. ết
t
ố
ố
đ
=
........... 54
................................... 57
t BN viêm phổi n ng và nh .................... 58
T ệ
ể đ
T ệđ
ễ
t
ớ P.jirovecii (n = 48) ........................ 60
ể đ
T ệđ
ễ
t
ớ
=
để
C t
. ết
t
=
ể đ
ể đ
t
................................................... 52
ệ
Tuân thủ Luật Sở hữu trí tuệ và Quy định truy cập tài liệu điện tử.
Ghi rõ nguồn tài liệu này khi trích dẫn.
ệ đ
t
ệ
=
... 58
.................................... 60
P.jirovecii ở
... 71
ix
D NH M C S
đ 2
t
t
t
ẫ
Tuân thủ Luật Sở hữu trí tuệ và Quy định truy cập tài liệu điện tử.
Ghi rõ nguồn tài liệu này khi trích dẫn.
ĐỒ
......................................................... 46
1
MỞ ĐẦU
Do hệ thống miễn dịch c
t ể bị suy gi m, bệnh nhân nhiễm HIV dễ có nguy
c bệnh viêm phổ Đ
t trong nh ng nguyên nhân dẫ đến nh p
đ
viện và t
ểở
đố t
ng này, ngay c trong kỷ nguyên các thuốc
ện nay [145]. Với s đ
ARV có hiệu qu
ng c a các tác nhân nhiễm
trùng gây viêm phổi ở bệnh nhân HIV (vi khu n, vi n m, virus hay ký sinh trùng..),
để có thể dùng thuố đ ều trị chuyên biệt m t cách
việc tìm ra tác nhân gây bệ
đ
đ n còn là m t th thách lớn ở m t số
ở đ ều trị bệnh nhân HIV.
S phân bố các tác nhân gây bệnh khác nhau tùy theo vùng địa lý và tùy theo
thờ đ ểm kh o sát. Tác gi Huang L và cs (2009) ghi nh
t
t ế gây
viêm phổi là vi khu n t i Hoa K và Tây Âu, trong khi ở vùng c n Sahara bệnh
t ế [60]. Tác gi Buchacz K. và cs (2010) cho th y viêm
c nh lao phổi l i chiế
phổi do Pneumocystis jiroveci ( C
t ớ đ
t
ễ
đ u và là ch đ ểm quan trọng c a các bệ
các quốc gia phát triể
quốc gia này gi
đ
ể do hiệu qu c a chiế
đ ,
đ ,
đ
t ớ đ
t ệ PCP ở các
đ ều trị d phòng bằng
t ệ PCP có s t
i có báo cáo cho th
ếm g
i
đ n AIDS ở
ệ
hay Châu Âu, n
cotrim [22] T
ể ở các quố
V
tù
C
ù
n Sahara [45].
Ở Việt Nam, theo nghiên c u c a tác gi Lê M nh Hùng và cs (2006) t i Bệnh
viện Bệnh Nhiệt Đới và nghiên c u c a Le Minor O. và cs (2004) trên dân số
%t
HIV/AIDS t i Bệnh viện Ph m Ngọc Th ch, P.jirovecii chiế
ù
số các tác nhân [10],[77]. Theo tác gi M
th
đ
c qua k thu t n i soi phế qu
đ đ
,
t
ổ t
:
c liệt
đ
lao 27,6% và cuối cùng là vi n m 19,6%. G
,t
n 42,2%,
t ố
kh o sát trên bệnh nhân HIV/AIDS ở miền B c, s phân bố t
hẳ :
t
ổ
2 , đ t
ổ
ờ-
Tuân thủ Luật Sở hữu trí tuệ và Quy định truy cập tài liệu điện tử.
Ghi rõ nguồn tài liệu này khi trích dẫn.
P.jirovecii ớ t
C
tổng
2, đ t
đ t
t
đổi
ớ
ờ-
t
2
T
C
2
t ệ
[136],
, %t
2
thuyết phục ở 2 tác gi
Quang phổ …
đ
đ
,2%
[46] Đ ể
t ệ
đ
c
ổi PCP ch d a vào lâm sàng, X
khơng có bằng ch ng vi sinh. Các kết qu này sẽ không th t s
h tr cho việ đ ều trị đ
ẳ
ổ
,
cho bệ
đ ều trị
―
‖
đ u
đến hiệu qu mong muốn.
ở
Nhiều yếu tố
đến s khác biệt về t n su t tìm th y tác nhân gây bệnh
ếu tố dịch tễ, bệ
,
địa c a b n thân ký ch ho c khác nhau tùy theo
t ện kh o sát và tiêu chí kh o sát c a các tác gi .
C
t
phòng các nhiễ
ằng t 2
tù
đến nay, chiế
đ ều trị
Vđ t
i cho bệ
tù
,
i bằ
t
ng TCD4. Việc d phòng
z
đ
c th c hiện r
để tìm ra tác nhân gây bệ
Nh ng k thu t phòng xét nghiệ
đ
c tiến b
,
ện vi sinh: soi, c y bệnh ph m ho c các k thu t sinh học phân
nh t là về
C t
t
,f
đ ều trị d
đổi: s dụng ngay ARV
khi mới phát hiện nhiễm HIV, không tùy thu c vào số
các nhiễ
V
t…
đ
bằ
thu t l
t tiết t bệnh nhân viêm phổi
t
t
tác nhân [17],[25],[159]
ời HIV/AIDS sẽ đ
đ
t ể góp ph n vào nh n d ng
ện nay, viêm phổi ở
y, trong bối c nh mớ
t ế nào? Phân bố t ệ các tác nhân gây
c phát hiệ
bệnh khác ra sao vớ t ớ đ ? Đ ều trị đ c hiệu m t khi tìm ra tác nhân gây bệnh
ở
sẽ
t ế
t
t
ng bệnh?
Chúng tôi mong muốn kh o sát các bệnh c nh viêm phổi ở bệnh nhân
ề
HIV/AIDS, tìm hiể
gây bệ
,
đ
ề diễn tiến bệ
để
tề
là m t trung tâm lớn c
V
này, các mụ t
Đ
T
CM,
t
t
ng này. Bệnh viện Bệnh Nhiệt Đới
, t ếp nh
đ ều trị r t nhiều bệnh
n l i cho chúng tôi th c hiện việc kh o sát
đ t ra cho nghiên c u bao g
Tuân thủ Luật Sở hữu trí tuệ và Quy định truy cập tài liệu điện tử.
Ghi rõ nguồn tài liệu này khi trích dẫn.
t là tác nhân
đ ều trị, hy vọng mang l i thêm kinh
đố t
nghiệ
,
:
3
M C TI U NGHI N C U
1. Mô t đ
để
tề
viêm phổi ở
,
,
V
đ ều trị
t ờng h p
đ ều trị n i trú t i BV Bệnh Nhiệt Đới.
2. Mô t phân bố tác nhân nhiễm trùng phát hiện đ
c trong bệnh ph
đ ờng hô
h p c a BN HIV/AIDS viêm phổ đ ều trị n i trú t i BV Bệnh Nhiệt Đới.
t
3.
t
t
đ
t
ờ
ện t
đ
Tuân thủ Luật Sở hữu trí tuệ và Quy định truy cập tài liệu điện tử.
Ghi rõ nguồn tài liệu này khi trích dẫn.
gây bệnh t
t
.
ệ
2
4
CHƯ NG
TỔNG QU N T I IỆU
1.1.
Đến cuố
2
,W O ớ đ
trên toàn c , t
ớ
ù
2
đ
, t ệ
t 2, t ệ
ệ đ
ờ
ệ
2
t
ớ
ễ
t
ễ
ờ
ễ
, t
2
Ở Việt Nam, theo báo cáo c a b
ễ
t
tù
đ
y tế, kết qu ho t đ ng phòng, chống
t
đ
2
vong gi m 49% so vớ ù
2
, ố t ờng h p
%
phát hiện mới HIV gi m 47%, số bệnh nhân AIDS gi
ố bệnh nhân t
[4].
Tuy nhiên, HIV/AIDS hiện vẫn là v
đề s c khỏe công c ng quan trọng, là m t
đ u gây gánh n ng bệnh t t ở Việt
trong nh
2
ời nhiễm HIV c
t
, ố
t
đ
ờ
mới HIV và 2000 –
V + t ếp tụ t
, đ ều trị t
ễ
tù
[141].
T
AIDS và gi m số t
t
đề tị
t ếp gi m số phát hiện mới, số chuyển sang
HIV/AIDS tiếp tục ghi nh
t ờ để
M
ở
ị
ớ t ệt
2 %
2
V
ệ
ống
,
ệ
ời chết
%
đ
2
, t ệ
t ệt
2019 vẫn có kho
,
Vt
ố
đ
tọ
ời nhiễm H V
ớ
ờ
t
V
t ệ
Vđ t
s c khỏe, kinh tế - xã h
vẫn ở m c cao [4].
Tuân thủ Luật Sở hữu trí tuệ và Quy định truy cập tài liệu điện tử.
Ghi rõ nguồn tài liệu này khi trích dẫn.
,
ẫ
V
ờ
,t
đế
2
ờng xuyên, liên tục, suốt đờ
M
t ờng h p t
T
ời nhiễm
,
t
đ ng r t lớn về
ễm HIV
5
1.2. Viêm phổi trên BN HIV/AIDS
1.2.1. Tình hình i
T
ệ
h i
ễ
V
N HIV
IDS:
đ
t
đ
ệ
ị
ở
qu khám nghiệm t t , t ệ m c bệ
t
t ờ
T
ở
ệ ,
ề
đ đ
ề
t ở
ổ
ễ
ễ
V T
ết
đế
%
V
đến 70% trong thời k ART [12],[99]. Có tới
70% bệnh nhân HIV bị biến ch ng phổi trong quá trình tiến triển c a bệnh, ch yế
ễ
đ
tù
,
[99]. Hiệ
ổ
ẫn là nguyên nhân t
t trong nh ng nguyên nhân nh p việ t
ờng xuyên nh t ở
ời nhiễm HIV trên toàn thế giới [46],[70],[76],[136]. Nhiễ
ớ
ệ
t ờng h
ễ
tù
t
ổ biế
ời-
,
ở
t
t
địa suy gi
đố t
đ ờng hô h p
V ớ t
p 25 l n so với c
Các tác nhân gây viêm phổi ở
khơng hồn tồn giố
t ở bệ
tù
ễ
t
đ ng nói chung [41].
ị
đ
c nh
định là
ng không suy gi m miễn dịch. Phân nhóm
ờng g p gây viêm phổi trên BN HIV/AIDS theo nhiều nghiên c u
[107]:
T
t
:
Vi khu n: Streptococcus pneumoniae, Haemophilus influenzae,
Mycobacterium
Pseudomonas
tuberculosis,
aeruginosa,
Mycobacterium
Staphylococcus
avium
aureus,
complex,
Klebsiella
pneumoniae, Acinetobacter spp.
Vi
n m:
Pneumocystis
jirovecii,
Cryptococcus
neoformans,
Histoplasma capsulatum, Aspergillus spp., Talaromyces marneffei,
Candida spp.
Ký sinh trùng: Toxoplasma gondii.
Siêu vi: Cytomegalo virus, Herpes simplex virus.
Tuân thủ Luật Sở hữu trí tuệ và Quy định truy cập tài liệu điện tử.
Ghi rõ nguồn tài liệu này khi trích dẫn.
6
Các tác nhân phân bố theo số
ng TCD4 [107]:
TCD4 b t k : S.pneumoniae, Haemophilus spp., M.tuberculosis.
TCD4 < 200 tế bào/mm3: P.jiroveci, C.neoformans.
TCD4 < 100 tế bào/mm3: P.aeruginosa, S.aureus, T.gondii.
TCD4 < 50 tế bào/mm3: H.capsulatum, Aspergillus spp.,
T.marneffei, Candida spp., CMV, MAC.
Ở
t
ớ C
t, T
tt
P.jirovecii
t
ễ
V,
ệ t
V ệt
ễ
ờ-
ế
ố
t 2 , % đế
,t
Vđ
,
, V ệt
tt
ễ
ố
,t ệ
tù
ổ
Vđ
ễ
tở
t
đ
, P.jirovecii v
ở
2,
tù
ổ
đ
, %, [46] T
t
đề tị
,
t ờ
t
đ
tt
[136].
Tùy theo phân bố địa lý, dân t c, tình tr ng kinh tế, mơi t ờng, dân số chọn
t
mẫu, tình tr ng miễn dịch, trang bị k thu t và kh
ổ ở BN HIV/AIDS có thể đ
nghiên c u về
t ệ
t
T
đến các kết qu khác nhau về
ổ
t
tổ
2011 cho th y ớ các quốc gia vùng Nhiệt Đới
có thu nh p trung bình và th , t ệ C
tù
sát các nhiễ
gia phát triể ,
t, t ệ lao luôn chiế
i trên BN HIV/AIDS [87] Đ ề
đ
ố khi kh o
c với các quốc
ở M hay Châu Âu, P.jirovecii luôn là tác nhân gây nhiễm trùng
đ u và là ch đ ểm quan trọng c
đ
…
V
đ n AIDS, kế
n và lao [40],[63]. Trong khi nhiều d kiện vi sinh cho th y P.jirovecii
có m t vớ t ệ
Ở Việt
ở các vùng trên thế giới [102],[117].
,đ
ố các nghiên c u về phân bố t ệ các tác nhân viêm phổi trên
BN HIV/AIDS cho th y lao phổi chiế
[72],[86]
t
ệ cao nh t, PCP chiế
c l i trong nghiên c u c a Lê M
Tuân thủ Luật Sở hữu trí tuệ và Quy định truy cập tài liệu điện tử.
Ghi rõ nguồn tài liệu này khi trích dẫn.
ù
, t
t
ệ th p
ệ PCP cao nh t
7
56,4%, kế đ
n 42,2% r i mớ đến lao phổi chiế
khác PCP chiế
Bên c
t ệ th
t ệ 27,6%, các vi n m
a với 19,6% [10].
đ , ới các chính sách mở r ng ch định ARV kết h p vớ đ ều trị d
phòng cotrim, s phân bố t ệ các tác nhân gây viêm phổi có s t
lệ PCP gi
đ
ể, tron
tù
t ệ lao
ổ ít bị
ớng gi m ho
đổi. Cụ thể t
ởng
t
tù
t
t ệ viêm phổi
c t ng nghiên c u
[17],[61],[132],[145].
1.2.2. Vi
h i
1.2.2.1.
Pneumocystis jirovecii
Pneumocystis jirovecii
Pneumocystis jirovecii t ớ
t ,đ
t thu
đ
c gọi là Pneumocystis carinii), là m t bào
,đ
c xếp là lo i n
,
t i Congo. Pneumocystis jirovecii có m t kh
đ
C
đ
tđ
phế nang,
2
ở nhiều lo i v t ch và
đ ờng hô h p. T
2,
t
tt ể
ổi do P jirovecii
ẽ
Tác nhân gây tổ t
ở
đến s t
t ể
P. jirovecii,
,t ể
t ể
t
ều ờ bệnh nhân AIDS do tỷ lệ m c bệnh cao và gây nhiều biến
ch ng n ng nề. C
tề
c phát hiệ đ
tt ể t
t ể
:t ể
tđ
,
ở mô kẽ, mô s i c a phổi, làm dày vách
đổi khí, dẫ đến tình tr ng thiếu oxy mô.
1.2.2.2. Tần suất viêm phổi P. jirovecii ở b nh nhân HIV
Bệnh có thể x y ra do nhiễm mới ho c tái kích ho t nhiễm trùng tiềm n
[54],[67] T ớc khi s dụng r
vi-rút (ART), PCP x y ra ở
đ
đ ều trị d
% đến 80% bệnh nhân bị
đ ều trị t 2 % đến 40% ở nh
trọng [110]. Kho
đ ều trị bằng thuốc kháng
, t ệ t vong c a PCP
ời có tình tr ng suy gi m miễn dịch tr m
% t ờng h p PCP x y ra ở bệnh nhân có tế bào lympho
TCD4 (tế bào CD4) < 200 tế bào/mm3. Các yếu tố
m c PCP trong thời k
T
đế
t ệ tế bào TCD4 < 14%, tiền s m c
PCP, bệnh n m miệng, viêm phổi do vi khu n tái phát, sụt ký không rõ nguyên
nhân và n
đ RNA HIV trong huyết t
Tuân thủ Luật Sở hữu trí tuệ và Quy định truy cập tài liệu điện tử.
Ghi rõ nguồn tài liệu này khi trích dẫn.
[65],[66] T ệ m c bệnh c a
8
C đ
đ
đ
m cg
ể khi s dụng r ng rãi thuốc d
đ ều trị
ở bệnh nhân AIDS ở Tây Âu và Hoa K là <
ời [22],[103]. H u hết
V T ệ
t ờng h p trên 100
t ờng h p x y ra ở nh ng bệnh nhân không nh n
đ
biết về tình tr ng nhiễm HIV ho
c đ ều trị HIV liên tục [88] và ở nh ng
ng CD4 < 100 tế bào/mm3) [145].
BN nhiễm HIV tiến triển (số
1.2.2.3. Biểu hi n lâm sàng PCP:
Ở bệnh nhân nhiễm HIV, biểu hiện t
ờng g p nh t c a PCP là tình tr ng khởi
phát bán c p với các triệu ch ng khó thở tiến triển, sốt, ho khan và t c ng c, các
tình tr ng x
đ
t
đ t
đến vài tu n. Tính ch t
t nh y và khó kh
đ
c. T
t
ờng là ho khan, vì
t ờng h p bệnh nh , t
ờng không ghi nh n b t th ờng khi ngh
,
ổi
ng s c, các triệu ch ng
ịp tim nhanh và ran phổi có thể hiện diện. Bệnh n m miệng là m t bệ
đ ng
nhiễm phổ biến. Sốt t
ờng hiện diện trong mọ t ờng h p. Gi m oxy máu là b t
t
ờng th y nh t, có thể t nh
ờng c
t
O2 <
,t
<[
]
[ O2] ≥
O2 <
c [Aa]
đến n ng ([Aa]
DO2 > 45 mmHg).
B tt
ờng trên Xquang ng
mờ lan tỏ ,
đ ển hình là hình nh thâm nhiễm mơ kẽ d ng kính
, đối x ng, t rốn phổi lan ra nh
Xquang l ng ng c có thể
t
X
[93]. Các hình
ờng ở nh ng bệnh nhân m c bệ
để
các nốt và nang, tổ t
ớm. Tuy nhiên,
đ n sớm
t ể hiện diện, chẳng h
đối x ng, khu trú ở thùy trên, h ch trung th t và
tràn khí màng phổi. Tràn khí màng phổi t phát ở bệnh nhân nhiễm HIV sẽ
xác su t
đến PCP [122]. T o hang và tràn dịch màng phổi trên Xquang là
khơng phổ biế t
t ờng h
tính khác kết h p. Trên th c tế, kho
đ
t
đ ng nhiễm tác nhân khác ho c bệnh ác
% đến 18% bệnh nhân m c bệnh PCP
c ghi nh n có m t nguyên nhân khác gây ra rối lo n ch
lao, Kaposi sarcoma ho c viêm phổi do vi khu n [19],[131].
Tuân thủ Luật Sở hữu trí tuệ và Quy định truy cập tài liệu điện tử.
Ghi rõ nguồn tài liệu này khi trích dẫn.
ổ,
ệnh
9
1.2.2.4. Chẩ đo
PCP
đ c hiệu cho PCP
Biểu hiện lâm sàng, xét nghiệm máu và X quang phổ
đ
và vì Pneumocystis jirovecii không thể nuôi c
c, xét nghiệm mô bệnh học,
đờm t
ho c tìm th y vi sinh v t trong dịch r a phế qu n (BAL) ho
đờm kích thích là c n thiết để ch
đờm t
đ nh y th
đ
đị
để ch
đ
Đờm l y t
C
C
đ
nhu
c thành nang. K
thu t nhu m Giemsa,
t ể
Diff-Quik và Wright phát hiện c hai d
c
t đ
thu t nhu m Grocott-Gomori methenamine b c,
đ
Gram-Weigert, cresyl violet, và blue toluidine giúp nhu
c thành nang. M t số
Đ
phịng thí nghiệm có thể nhu m miễn dịch hu nh quang tr c tiếp ho c gián tiế
đ đ c hiệu c a các mẫu hô h
nh
đ
thu t nhu
đ
C
ụ thu c vào k
c s dụng, kinh nghiệm c a k thu t viên vi sinh ho
ng m m bệnh và ch t
phẫu bệnh, t
t ớ đ
đối vớ
ề các lo i mẫu bệnh ph
ng mẫu bệnh ph m. Các nghiên c u
đ ờng hô h
đ
đ
c nhu m bằ
pháp khác nhau cho th
đ nh y trong ch
t
% đến > 90% , n i soi phế qu n vớ
đ nh y t <
C
, ụ thể đờm kích
% đến 99%,
% đến 100% và sinh thiết phổi mở
sinh thiết xuyên phế qu
i
% đến 100%
[25].
Ph n ng chu i polymerase (PCR) là m t
để ch
nhu
đ
C
t
,
ọ
đ
PCR ch
Đ
đ đ
ị
ọ
đ
t C t
P.jirovecii t
đế
P.jirovecii đ
t ệ
t
t ể
ệ
t
C [37]
để
Tuân thủ Luật Sở hữu trí tuệ và Quy định truy cập tài liệu điện tử.
Ghi rõ nguồn tài liệu này khi trích dẫn.
đ
ụ
đ
C t
t ờ
ờ
đ
C
t
t
đ
% ớ
đ
ề t
ế t
ệ
đ
, ị
ệ
để
Trong m t nghiên c u h i c
t
,
t ế các k thu t
ụ
ụ
t ết
t
C đ
t
ở
t
t
[43],[104].
ện P. jirovecii t ớ
t ệ
,
C
ệ
t
t ệ
t
% ớ
T
ế
C , C
ễ
đ đ
c ch
ị
ệ
10
t
đ nh y c
đờ
t
ễ
T
,
đ
t
ị
t
t
đ
t
ờ
đ nh y c
đ
T
đ nh y c
%, đ đ c hiệ
t
ằ
t
t
t
ết
t
C
ớ
P.jirovecii
[23],[24].
C đối vớ đ
ệ
t
%
C
t
ớ
[126]
,t
uc
C t
đ
C đối vớ đ
tịt
đ
t
ệm PCR âm tính trên mẫu bệnh ph
%, đ ề
đờ
t
t ể
lo i tr PCP mà không c n n i soi phế qu n [23]. Elvin và c ng s đ
trong số 25 mẫ đ
ệ
đ
t
đ
C
c l y t nh ng bệnh nhân khơng có triệu ch
đ
,t
y t 8 bệ
t
P.jirovecii
đ
đ
t
đị
t
đ ều trị ệ
C
ở
C ở
t
để
đ
ệ
t
ệ
C đị
nhiều nghiên c
để
ốđ đ
P.jirovecii
đ
ệt đ
t t
t
ệ
ệ
t
P.jirovecii
t
ỡng c t
C t
tị
[23]. Có thể
C
ờ
t
i ý hiện nay là
n để phân biệt 2 tr ng thái này, tuy nhiên c n có thêm
đị
t
2t
C t
t ể
t ể
t
có thể s dụ
ệ
[39].
C
ệ
ệ
ẫ đ
t
ết qu này g i ý rằ
ể
C
ệ t ệ
C
trong vòng 164–352 ngày kể t ngày có kết qu
đ
ệ
C đị
ở
C t
tế
t ệ ệ
đ
Đ ều trị theo kinh nghiệm có thể đ
ng [73],[74],[140].
đị
cb tđ
C t
ệ
t ớc khi ch
C
ệ
đ
ẫ
định tác
nhân gây bệnh vì Pneumocystis jirovecii vẫn t n t i trong các mẫu bệnh ph m trong
đ ều trị hiệu qu [119].
vài ngày ho c vài tu
C
đ
đị
đ
C
ệ
t
P.jirovecii t
ị
Tuân thủ Luật Sở hữu trí tuệ và Quy định truy cập tài liệu điện tử.
Ghi rõ nguồn tài liệu này khi trích dẫn.
ớ
ẫ
ế
Y tế V ệt
ằ
11
ễ
đề
ệ t
ế
ệ
ệ
để
t
ệ đ
V ị C ,đ
nhiễ
đ
]
đ
O2 T
tiên sau khi b t đ
đ
đề tị
t
t
t
Ở nh ng bệnh nhân
đ ,
t ể
ếu
đ
[5]
ốt, t ệ
t
, đ c biệt t
tế
đ
t
đ
đ ều trị
t
t
đ
ềt ệ
t
C ,
đề tị ớ
ờ
ở
đị
đề tị ớ
đ ều trị t
t ờ
đ
đ
t ố
[
t
T
ệ
tt
đ
ị
,
t ở
2 - 2
ờđ u
t ờng h p PCP n
đ
ng x y ra trong thời gian d kiế ,
ệt
t ể
đ
ễ
t
đ
V,
ời
[93].
1.2.2.5. Dự phòng PCP
C
t
ớng nhằm b o vệ
t ởng thành, phụ n
t
,đ
ễ
đ n lâm sàng 3 ho
bào/mm3 ho
,
đ
t
V
ớ
t
[
]
tế
t
ệ [5].
a tác gi Amitabh B Suthar và cs cho th y cách d
,
t
μ
V
b tk
ỡng CD4 nào [133]. Liều cotrim hiện nay s dụ
c th
t
đ
c tỷ lệ t
% [ 2 -0·64]) khi b t đ u lúc CD4 <
350 tế
PCP là 960mg vớ
≤
ỡ
phòng bằng trimethoprim-sulfamethoxazole (TMP-SMX) gi
z
TC
đ ều trị d phòng khi lâm sàng
ổ định và CD4 > 350 tế bào/mm3 ho c t
Bài tổ
V
đ
c khuyến cáo s dụng với
để đ ều trị d phòng
ng với TMP-SMX là 800/160mg [5], với liều
o vệ chéo chống l i bệnh toxoplasmosis và nhiều bệnh nhiễm trùng
đ ờng hô h p.
1.2.2.6. Đ ều trị PCP
Đ ều trị PCP theo b y tế 2
,
đ
t
-trimoxazole (CTX) (tên gọi
khác là trimethoprim-sulfamethoxazole, TMP-SMX), d a trên liều TMP cho c
ời lớn và trẻ em là 15-20 mg/kg/ngày chia 3 l
Tuân thủ Luật Sở hữu trí tuệ và Quy định truy cập tài liệu điện tử.
Ghi rõ nguồn tài liệu này khi trích dẫn.
2
ế
ị ị